ta
zān ㄗㄢ

ta

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: ta ba )

Từ điển Trần Văn Chánh

】ta ba [zanba] Thức ăn chính (thay cơm) của dân tộc Tạng (Trung Quốc).

Từ ghép 1

quy
guī ㄍㄨㄟ

quy

giản thể

Từ điển phổ thông

1. quy tắc, quy chế
2. khuyến khích, khích lệ
3. cái compa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khuôn tròn, com pa: Com pa đo răng;
② Luật lệ, lề thói, quy tắc, quy chế, quy định: Lề thói hủ lậu; Khư khư ôm lấy lề thói cũ rích;
③ Khuyên răn, khuyến khích, khích lệ: Khuyên nhau làm điều phải; Không nghe lời khuyên can tàn hại người trung (Tuân tử);
④ Đặt, định, trù liệu, trù tính, quy hoạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 10

hàng
háng ㄏㄤˊ, kāng ㄎㄤ

hàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái xuồng (như: )
2. châu Hàng (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền, xuồng. § Thông "hàng" .
2. (Danh) Tên gọi tắt của "Hàng Châu" . ◇ Lưu Cơ : "Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội" , , (Mại cam giả ngôn ) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa lạnh mùa nóng (mà cam vẫn) không thối nát.
3. (Danh) Họ "Hàng".
4. (Động) Đi qua sông, đi đường thủy. § Thông "hàng" . ◇ Thi Kinh : "Thùy vị Hà quảng, Nhất vĩ hàng chi" , (Vệ phong , Hà quảng ) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Một chiếc thuyền lá (cũng) qua được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xuồng, cùng một nghĩa với chữ hàng .
② Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chiếc xuồng (dùng như , bộ );
② [Háng] Hàng Châu (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc): Tơ Hàng Châu;
③ [Háng] (Họ) Hàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi thuyền — Dùng thuyền qua sông. Như chữ Hàng .

Từ ghép 1

cu, cẩu
gǒu ㄍㄡˇ

cu

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cẩu lũ núi Cẩu-lũ. Cũng đọc là chữ cu.

cẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem "Cẩu Lũ" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cẩu lũ núi Cẩu-lũ. Cũng đọc là chữ cu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên núi: Núi Cẩu Lũ (tức Hành Sơn, ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi liên tiếp — Dãy núi.

Từ ghép 1

bí, bật, tất
bì ㄅㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ — Một âm khác là Tất.

bật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Bật (tên cũ của nước Trịnh)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất nước Trịnh thời Xuân Thu, nay thuộc địa phận tỉnh Hà Nam .

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất nước Trịnh ngày xưa. Nay thuộc địa phận tỉnh Hà nam.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Có vẻ tốt;
② [Bì] Tên đất thời xưa (nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc nước Trịnh thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam. Cũng đọc là Tất — Một âm khác là Bí.

tất

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc nước Trịnh thời Xuân Thu, nay là địa phận tỉnh Hà Nam — Một âm là Bí. Xem Bí.
cám, cảm
gǎn ㄍㄢˇ

cám

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất. Tức Cam Phố , thuộc tỉnh Chiết Giang — Một âm khác là Cảm.

cảm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gột rửa

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Gột rửa;
② 【】Cảm Phổ [Gănpư] Tên đất (thuộc tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
miễn, mãnh, mẫn
méng ㄇㄥˊ, měng ㄇㄥˇ, miǎn ㄇㄧㄢˇ, mǐn ㄇㄧㄣˇ

miễn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời cổ, nay thuộc tỉnh Hà Nam — Một âm là Mãnh. Xem Mãnh.

mãnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

cố gắng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chẫu, con ếch.
2. Một âm là "mẫn". (Phó) Gắng gỏi, cố sức. ◇ Thi Kinh : "Mẫn miễn tòng sự, Bất cảm cáo lao" , (Tiểu nhã , Thập nguyệt chi giao ) Gắng gỏi làm việc, Không dám nói là cực nhọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chẫu, con ếch.
② Một âm là mẫn. Gắng gỏi. Như Kinh Thi nói mẫn miễn tòng sự gắng gỏi làm việc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con ếch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ếch — Tên một bộ chữ Trung Hoa — Một âm là Miễn. Xem Miễn.

mẫn

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chẫu, con ếch.
2. Một âm là "mẫn". (Phó) Gắng gỏi, cố sức. ◇ Thi Kinh : "Mẫn miễn tòng sự, Bất cảm cáo lao" , (Tiểu nhã , Thập nguyệt chi giao ) Gắng gỏi làm việc, Không dám nói là cực nhọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chẫu, con ếch.
② Một âm là mẫn. Gắng gỏi. Như Kinh Thi nói mẫn miễn tòng sự gắng gỏi làm việc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gắng gỏi, cố gắng, nỗ lực: Nó cố gắng giành lấy thắng lợi; Gắng gỏi làm việc (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thập nguyệt chi giao).
quái
huá ㄏㄨㄚˊ, huì ㄏㄨㄟˋ, kuài ㄎㄨㄞˋ

quái

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái ngòi nhỏ, cái rãnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngòi nước nhỏ, rãnh.
2. (Danh) (1) Sông "Quái thủy" ở Sơn Tây. (2) Sông "Quái hà" phát nguyên ở Hà Nam.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ngòi nhỏ, cái rãnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rãnh, ngòi nhỏ;
② [Kuài] Sông Quái (ở tỉnh Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Quái thủy, còn gọi là Quái hà, phát nguyên từ tỉnh Sơn Đông — Lạch nước chảy trong cánh đồng.
hàm
hán ㄏㄢˊ

hàm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: hàm quang )

Từ điển Trần Văn Chánh

】Hàm Quang [Hánguang] Hàm Quang (tên địa phương ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc).

Từ ghép 1

truy
zī ㄗ

truy

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đen
2. sông Truy (ở tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.