phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Ghi chú: Cũng đọc là "công".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. § Ghi chú: Cũng đọc là "công".
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "oa". (Danh) Nước xoáy.
3. (Danh) Chỗ lũm xuống như xoáy. ◎ Như: "tửu oa" 酒渦 lũm đồng tiền (chỗ xoáy trên má khi cười, nói).
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là oa. Nước xoáy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "oa". (Danh) Nước xoáy.
3. (Danh) Chỗ lũm xuống như xoáy. ◎ Như: "tửu oa" 酒渦 lũm đồng tiền (chỗ xoáy trên má khi cười, nói).
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là oa. Nước xoáy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tên một thành phố ở nước Lỗ thời Xuân thu (Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Con rùa lớn. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết" 藏文仲居蔡, 山節藻梲 (Công Dã Tràng 公冶長) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.
3. (Danh) Nước "Thái" 蔡, chư hầu thời nhà "Chu" 周.
4. (Danh) Họ "Thái".
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là "sái".
6. Một âm là "tát". (Động) Đuổi đi xa, phóng trục. ◇ Tả truyện 左傳: "Chu công sát Quản Thúc nhi tát Thái Thúc" 周公殺管叔而蔡蔡叔 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Chu công giết Quản Thúc và phóng trục Thái Thúc.
Từ điển Thiều Chửu
② Nước Thái 蔡, chư hầu thời nhà Chu 周. Ta quen đọc là chữ sái.
③ Một âm là tát. Ðuổi xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Cài] Nước Thái (đời Chu, Trung Quốc)
③ [Cài] (Họ) Thái.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Con rùa lớn. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết" 藏文仲居蔡, 山節藻梲 (Công Dã Tràng 公冶長) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.
3. (Danh) Nước "Thái" 蔡, chư hầu thời nhà "Chu" 周.
4. (Danh) Họ "Thái".
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là "sái".
6. Một âm là "tát". (Động) Đuổi đi xa, phóng trục. ◇ Tả truyện 左傳: "Chu công sát Quản Thúc nhi tát Thái Thúc" 周公殺管叔而蔡蔡叔 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Chu công giết Quản Thúc và phóng trục Thái Thúc.
Từ điển Thiều Chửu
② Nước Thái 蔡, chư hầu thời nhà Chu 周. Ta quen đọc là chữ sái.
③ Một âm là tát. Ðuổi xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Cài] Nước Thái (đời Chu, Trung Quốc)
③ [Cài] (Họ) Thái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Con rùa lớn. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết" 藏文仲居蔡, 山節藻梲 (Công Dã Tràng 公冶長) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.
3. (Danh) Nước "Thái" 蔡, chư hầu thời nhà "Chu" 周.
4. (Danh) Họ "Thái".
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là "sái".
6. Một âm là "tát". (Động) Đuổi đi xa, phóng trục. ◇ Tả truyện 左傳: "Chu công sát Quản Thúc nhi tát Thái Thúc" 周公殺管叔而蔡蔡叔 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Chu công giết Quản Thúc và phóng trục Thái Thúc.
Từ điển Thiều Chửu
② Nước Thái 蔡, chư hầu thời nhà Chu 周. Ta quen đọc là chữ sái.
③ Một âm là tát. Ðuổi xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hiển lộ. ◇ Vương Hàn 王翰: "Mật trúc tàn lộ tư" 密竹殘露湑 (Long san nguyệt dạ ẩm tửu 龍山月夜飲酒) Tre rậm rạp để lộ ra những hạt móc thừa.
3. (Tính) Tốt tươi, mậu thịnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trong trẻo;
③ Tốt tươi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.