phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Luyện tập, thao luyện. ◎ Như: "huấn luyện" 訓練.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng.
4. (Động) Giải thích ý nghĩa của văn tự. ◎ Như: "huấn hỗ" 訓詁 chú giải nghĩa văn.
5. (Danh) Lời dạy bảo, lời răn. ◎ Như: "cổ huấn" 古訓 lời răn dạy của người xưa.
6. (Danh) Phép tắc, khuôn mẫu. ◇ Thư Kinh 書經: "Thánh hữu mô huấn" 聖有謨訓 (Dận chinh 胤征) Thánh có mẫu mực phép tắc.
7. (Danh) Họ "Huấn".
Từ điển Thiều Chửu
② Nói giải nghĩa cho rõ ra. Vì thế nên chữa nghĩa sách cũng gọi là huấn.
③ Lời nói có thể làm phép được gọi là huấn. Như cổ huấn 古訓 lời người xưa dạy.
④ Thuận theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dạy bảo, dạy dỗ, giáo huấn, huấn luyện: 受訓 Được huấn luyện;
③ Quở trách, trách mắng, la mắng: 被訓了一頓 Bị mắng một trận;
④ Giải thích ngữ nghĩa.【訓詁】huấn hỗ [xùngư] Giải thích (chú giải) ngữ nghĩa (trong sách cổ);
⑤ (văn) Thuận theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. khích lệ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khuyên khích, cổ võ. ◎ Như: "tưởng lệ" 獎勵 khen thưởng, "cổ lệ" 鼓勵 cổ vũ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hựu miễn lệ tú tài sổ ngữ" 又勉勵秀才數語 (Khảo thành hoàng 考城隍) Cũng khuyến khích ông tú tài vài lời.
3. (Danh) Họ "Lệ".
Từ điển Thiều Chửu
② Khuyên gắng, như tưởng lệ 獎勵 lấy lời khen để gắng gỏi người, có khi viết là 厲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
2. Từ ngữ. ◇ Trâu Thao Phấn 鄒韜奮: "Lệ như tác văn, mỗi xuất nhất cá đề mục, tất tiên cố đáo học sanh môn sở dĩ hấp thu đích tri thức hòa sở năng vận dụng đích tự vị" 例如作文, 每出一個題目, 必先顧到學生們所已吸收的知識和所能運用的字彙 (Kinh lịch 經歷, Thập).
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xa giá của vua hoặc cung vua. Cũng mượn chỉ nhà vua. ◎ Như: "tùy loan" 隨鑾 theo xe vua, "nghênh loan" 迎鑾 đón vua. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan" 執事太監啟道: 時已丑正三刻, 請駕回鑾 (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xa giá của vua, xe vua đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Trống và chuông. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Lôi minh chi thanh, khả dĩ cổ chung tả dã" 雷鳴之聲, 可以鼓鍾寫也 (Bổn kinh 本經) Tiếng sấm sét, có thể dùng chuông trống mô tả được.
3. Tên núi.
4. Quan lại giữ việc chuông trống (ngày xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ bề tôi thân cận phụ giúp. ◇ Thư Kinh 書經: "Thần tác trẫm cổ quăng nhĩ mục" 臣作朕股肱耳目 (Ích tắc 益稷) Bề tôi là chân tay tai mắt của trẫm.
3. Phụ giúp, che chở. ◇ Tả truyện 左傳: "Tích Chu Công đại công, cổ quăng Chu thất, giáp phụ Thành Vương" 昔周公大公, 股肱周室, 夾輔成王 (Hi Công nhị thập lục niên 僖公二十六年) Xưa ông đại thần Chu Công, phụ giúp nhà Chu, giúp đỡ Thành Vương.
4. Chỉ địa phương bao bọc và có quan hệ mật thiết với thủ đô hoặc một thành thị ở trung tâm. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Trung Mưu, Tam Quốc chi cổ quăng, Hàm Đan chi kiên bễ" 中牟, 三國之股肱, 邯鄲之肩髀 (Ngoại trữ thuyết tả hạ 外儲說左下) Đất Trung Mưu, là chân tay của ba nước (Ngụy, Thục và Ngô), là vai vế của Hàm Đan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.