bánh, bính
pèng ㄆㄥˋ

bánh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh, khua

Từ điển Thiều Chửu

① Bánh khạp đánh, khua.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình cờ gặp nhau.

bính

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, khua. § Cũng như "bính" .
sám, sấm
chàn ㄔㄢˋ, chèn ㄔㄣˋ

sám

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sám — Một âm khác là Sấm. Xem Sấm.

sấm

phồn thể

Từ điển phổ thông

lời sấm ngôn, lời tiên tri

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời nói hoặc điềm triệu báo trước việc lành dữ sẽ xảy ra. ◇ Liêu trai chí dị : "Tích nhật giai tác, kim thành sấm ngữ hĩ" , (Hương Ngọc ) Bài thơ hôm trước, nay ra lời sấm.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời sấm kí, sự chưa xảy ra mà đã biết trước và nói bằng cách bí ẩn không cho người biết đích ngay, chờ khi sự xảy ra rồi mới biết thế là sấm. Như ta nói sấm ông Trạng Trình vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lời tiên tri, lời sấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiệm đúng việc xảy ra — Lời đoán trước những sự việc xảy ra trong tương lai xa. Td: Sấm Trạng Trình — Một âm là Sám. Xem Sám.

Từ ghép 7

sưu
sōu ㄙㄡ

sưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gầy, còm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che giấu, ẩn nặc. ◇ Luận Ngữ : "Thị kì sở dĩ, quan kì sở do, sát kì sở an, nhân yên sưu tai?" , , , (Vi chánh ) Nhìn việc làm của một người, tìm hiểu vì cớ chi (mà họ làm việc ấy), xét xem (họ làm việc ấy) có yên vui không, thì người ta làm sao che giấu (chân tướng) được?
2. (Động) Tìm kiếm, lục soát. § Thông "sưu" .
3. (Danh) Ẩn ngữ, câu đố.
4. (Danh) Chỉ "sưu nhân" , một chức quan nuôi ngựa.
5. (Danh) Chỗ uốn cong.

Từ điển Thiều Chửu

① Dấu diếm, như nhân yên sưu tai người sao dấu được vậy thay.
② Tìm, lục, soát, cũng như chữ sưu .
③ Góc núi, chỗ núi uốn cong.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Che giấu, giấu diếm: ? Người sao giấu được thay? (Luận ngữ);
② Tìm, lục soát (dùng như , bộ );
③ Góc núi (chỗ núi uốn cong).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

giấu giếm, như chữ Sưu — Tìm tòi, như chữ Sưu .

Từ ghép 2

lục
lù ㄌㄨˋ

lục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhục nhã

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trì hoãn. ◇ Thuyết văn giải tự : "Lục, si hành lục lục dã" , (Nhân bộ ) Lục, hành động trì hoãn.
2. (Động) Làm nhục, vũ nhục. ◇ Sử Kí : "Ngô cụ Yên nhân quật ngô thành ngoại trủng mộ, lục tiên nhân, khả vi hàn tâm" , , (Điền Đan truyện ) Ta sợ người Yên đào mồ mả tổ tiên của ta ở ngoài thành, làm nhục tổ tiên ta, (nếu họ làm) thế thì thật đau lòng.
3. (Động) Giết. § Thông "lục" .
4. (Động) § Xem "lục lực" .

Từ điển Thiều Chửu

① Nhục nhã.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Giết chết;
② Nhục nhã, hổ thẹn;
③ Công tác, hợp lực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình phạt chém — Mối nhục. Xấu hổ.

Từ ghép 1

miễn, mãnh, mẫn
méng ㄇㄥˊ, měng ㄇㄥˇ, miǎn ㄇㄧㄢˇ, mǐn ㄇㄧㄣˇ

miễn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời cổ, nay thuộc tỉnh Hà Nam — Một âm là Mãnh. Xem Mãnh.

mãnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

cố gắng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chẫu, con ếch.
2. Một âm là "mẫn". (Phó) Gắng gỏi, cố sức. ◇ Thi Kinh : "Mẫn miễn tòng sự, Bất cảm cáo lao" , (Tiểu nhã , Thập nguyệt chi giao ) Gắng gỏi làm việc, Không dám nói là cực nhọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chẫu, con ếch.
② Một âm là mẫn. Gắng gỏi. Như Kinh Thi nói mẫn miễn tòng sự gắng gỏi làm việc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con ếch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ếch — Tên một bộ chữ Trung Hoa — Một âm là Miễn. Xem Miễn.

mẫn

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chẫu, con ếch.
2. Một âm là "mẫn". (Phó) Gắng gỏi, cố sức. ◇ Thi Kinh : "Mẫn miễn tòng sự, Bất cảm cáo lao" , (Tiểu nhã , Thập nguyệt chi giao ) Gắng gỏi làm việc, Không dám nói là cực nhọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chẫu, con ếch.
② Một âm là mẫn. Gắng gỏi. Như Kinh Thi nói mẫn miễn tòng sự gắng gỏi làm việc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gắng gỏi, cố gắng, nỗ lực: Nó cố gắng giành lấy thắng lợi; Gắng gỏi làm việc (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thập nguyệt chi giao).
tràng, trường
cháng ㄔㄤˊ, chǎng ㄔㄤˇ

tràng

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ "tràng" .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tràng .

Từ ghép 1

trường

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vùng
2. cái sân

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trường .

Từ ghép 5

sấn, thân
chèn ㄔㄣˋ

sấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

bố thí cho tu sĩ hay tăng ni

Từ điển trích dẫn

1. § Dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở trong. Bên trong — Tới. Gần sát — Đem tiền của bố thí cho tăng sĩ — Một âm là Thân. Xem Thân.

Từ ghép 1

thân

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi cha mẹ. Dùng như chữ Thân .
hoát, khoát, uế
huì ㄏㄨㄟˋ, huò ㄏㄨㄛˋ, wèi ㄨㄟˋ

hoát

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều nước.
2. (Tính) Sâu rộng, thâm hậu. ◎ Như: "uông uế" sâu rộng.
3. (Tính) Dơ bẩn. § Thông "uế" .
4. Một âm là "hoát". (Trạng thanh) "hoát hoát" soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy. ◇ Thi Kinh : "Thi cô hoát hoát, Triên vị phát phát" , (Vệ phong , Thạc nhân ) Thả lưới loạt soạt, Cá triên cá vị vùn vụt.

khoát

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Nước đục.
② Dơ bẩn.
③ Uông uế sâu rộng.
④ Một âm là khoát. Khoát khoát soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy không thông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy gập ghềnh, có nhiều chướng ngại — Tiếng nước chảy — Một âm là Uế.

uế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước đục
2. dơ bẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều nước.
2. (Tính) Sâu rộng, thâm hậu. ◎ Như: "uông uế" sâu rộng.
3. (Tính) Dơ bẩn. § Thông "uế" .
4. Một âm là "hoát". (Trạng thanh) "hoát hoát" soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy. ◇ Thi Kinh : "Thi cô hoát hoát, Triên vị phát phát" , (Vệ phong , Thạc nhân ) Thả lưới loạt soạt, Cá triên cá vị vùn vụt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước đục.
② Dơ bẩn.
③ Uông uế sâu rộng.
④ Một âm là khoát. Khoát khoát soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy không thông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nước mênh mông;
②【】uông uế [wang huì] Sâu rộng, phì nhiêu;
③ Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều nước. Nước đọng nhiều — Dơ bẩn.
sū ㄙㄨ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: gia tô )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tỉnh lại, chết rồi sống lại. § Cũng viết là: , . ◎ Như: "phục tô" sống lại. ◇ Pháp Uyển Châu Lâm : "Lưu thi thập nhật, bình đán hầu trung hữu thanh như vũ, nga nhi tô hoạt" , , (Quyển thập nhị).
2. (Danh) § Xem "Gia-tô" .

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy, sống lại. Cùng nghĩa với chữ tô .
② Gia tô dịch âm chữ Jésus, ông chúa sáng tạo ra đạo Thiên chúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tỉnh lại, sống lại (dùng như , bộ );
② Xem [Yesu].

Từ ghép 2

quyến, quyền
quán ㄑㄩㄢˊ

quyến

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Quyến — Một âm là Quyển. Xem Quyển.

quyền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xinh đẹp

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xinh đẹp. Xem [quán] nghĩa ③ (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp đẽ của người đàn bà — Một âm khác là Quyến. Xem Quyến.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.