Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ngưng tụ.
3. Hình dung vui mừng nhưng chưa hả hê. ◇ Thang Hiển Tổ 湯顯祖: "Xuân tâm uất đào, xuân sắc kiều nhiêu, hoa tiền nhạn hậu đồng hoan tiếu" 春心鬱陶, 春色嬌嬈, 花前雁後同驩笑 (Tử tiêu kí 紫簫記, Du tiên 游仙).
4. Hừng hực, hơi nóng bốc lên.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Thương nhớ, hoài niệm. ◇ Lịch đại danh họa kí 歷代名畫記: "Dư quyến luyến Lư Hành, Khế khoát Kinh Vu, bất tri lão chi tương chí" 余眷戀廬衡, 契闊荊巫, 不知老之將至 (Họa san thủy tự 畫山水序). § "Lư Hành" 廬衡 Lư Sơn và Hành Sơn; "Kinh Vu" 荊巫 Kinh Sở và Vu Sơn.
3. Xa cách lâu ngày. ◇ Đặng Trần Côn 鄧陳琨: "Hữu sầu hề khế khoát" 有愁兮契闊 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Sầu mà phải chia li.
4. Tương giao, tương ước. ◇ Lương Thư 梁書: "Tuy vân tảo khế khoát, Nãi tự phi đồng chí; Vật đàm hưng vận sơ, Thả đạo cuồng nô dị" 雖云早契闊, 乃自非同志; 勿談興運初, 且道狂奴異 (Tiêu Sâm truyện 蕭琛傳).
Từ điển trích dẫn
2. Thương nhớ, hoài niệm. ◇ Lịch đại danh họa kí 歷代名畫記: "Dư quyến luyến Lư Hành, Khế khoát Kinh Vu, bất tri lão chi tương chí" 余眷戀廬衡, 契闊荊巫, 不知老之將至 (Họa san thủy tự 畫山水序). § "Lư Hành" 廬衡 Lư Sơn và Hành Sơn; "Kinh Vu" 荊巫 Kinh Sở và Vu Sơn.
3. Xa cách lâu ngày. ◇ Đặng Trần Côn 鄧陳琨: "Hữu sầu hề khế khoát" 有愁兮契闊 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Sầu mà phải chia li.
4. Tương giao, tương ước. ◇ Lương Thư 梁書: "Tuy vân tảo khế khoát, Nãi tự phi đồng chí; Vật đàm hưng vận sơ, Thả đạo cuồng nô dị" 雖云早契闊, 乃自非同志; 勿談興運初, 且道狂奴異 (Tiêu Sâm truyện 蕭琛傳).
Từ điển trích dẫn
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.