Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đòn gỗ ở càng xe, bắc vào cổ trâu, bò, ngựa. § Thông "ách" 軛.
3. (Tính) Khốn quẫn. ◎ Như: "ách vận" 厄運 vận đen, vận rủi.
4. Một âm là "ngỏa". (Danh) Cái đốt gỗ (mộc tiết 木節).
5. (Danh) Xương không có thịt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
2. hẹp
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đòn gỗ ở càng xe, bắc vào cổ trâu, bò, ngựa. § Thông "ách" 軛.
3. (Tính) Khốn quẫn. ◎ Như: "ách vận" 厄運 vận đen, vận rủi.
4. Một âm là "ngỏa". (Danh) Cái đốt gỗ (mộc tiết 木節).
5. (Danh) Xương không có thịt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sự bất hạnh, vận đen, vận rủi, cảnh nghịch;
③ Cái ách (dùng như 軛, bộ 車);
④ Hãm hại, bức hại: 兩賢豈相厄哉? Hai người hiền há lại bức hại nhau ư? (Sử kí: Quý Bố Loan Bố liệt truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hẹp
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cùng khốn. § Thông "ách" 厄. ◎ Như: "khốn ách" 困阨 khốn khổ, gian nan. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn" 遺佚而不怨, 阨窮而不憫 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.
3. (Động) Cứ thủ.
4. Một âm là "ải". (Tính) Chật, hẹp. § Thông "ải" 隘.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tình thế hiểm nghèo, tình cảnh khốn khó, khốn ách, vận ách (như 厄, bộ 厂);
③ Gây trở ngại, cản trở;
④ Nghèo túng, cơ cực, khó khăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cùng khốn. § Thông "ách" 厄. ◎ Như: "khốn ách" 困阨 khốn khổ, gian nan. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn" 遺佚而不怨, 阨窮而不憫 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.
3. (Động) Cứ thủ.
4. Một âm là "ải". (Tính) Chật, hẹp. § Thông "ải" 隘.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "á". (Tính) Câm. ◎ Như: "á tử" 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎ Như: "sa á" 沙啞 khản giọng, khản cổ, "tảng tử đô hảm á liễu" 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là "nha". (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎ Như: "nha ẩu" 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) "Nha nha" 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là á. Câm. Á tử 啞子 kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu 啞嘔 bập bẹ (học nói).
④ Nha nha 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. khàn, khản
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "á". (Tính) Câm. ◎ Như: "á tử" 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎ Như: "sa á" 沙啞 khản giọng, khản cổ, "tảng tử đô hảm á liễu" 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là "nha". (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎ Như: "nha ẩu" 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) "Nha nha" 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là á. Câm. Á tử 啞子 kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu 啞嘔 bập bẹ (học nói).
④ Nha nha 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khản (cổ): 沙啞 Khản giọng, khản cổ; 嗓子都喊啞了 Gọi khản cả cổ;
③ (văn) Tiếng bập bẹ (của trẻ con): 啞嘔 Bập bẹ (học nói);
④ (văn) Tiếng cười;
⑤ (văn) Tiếng chim kêu;
⑥ Trợ từ dùng ở cuối câu. Xem 啞 [ya].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "á". (Tính) Câm. ◎ Như: "á tử" 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎ Như: "sa á" 沙啞 khản giọng, khản cổ, "tảng tử đô hảm á liễu" 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là "nha". (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎ Như: "nha ẩu" 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) "Nha nha" 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là á. Câm. Á tử 啞子 kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu 啞嘔 bập bẹ (học nói).
④ Nha nha 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chống giữ, cứ thủ, khống chế. ◎ Như: "ách yếu" 扼要 chống giữ chỗ hiểm yếu.
3. (Động) Chẹn, bóp. ◇ Hán Thư 漢書: "Phàm công địch, tất ách kì hầu nhi thung kì tâm" 凡攻敵, 必扼其喉而舂其心 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Phàm đánh quân địch, ắt chẹn cổ họng mà đâm vào tim.
4. (Danh) Đòn ngang xe chặn giữ cổ bò, ngựa. § Thông "ách" 軛.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) Tiếng gà kêu, chim kêu.
3. (Trạng thanh) Tiếng cười.
4. (Trạng thanh) Tiếng nấc (bệnh "ách nghịch" 呃逆). § Nguyên viết là 呝.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cao ngạo. ◎ Như: "bất kháng bất ti" 不亢不卑 không cao ngạo không thấp hèn.
3. (Phó) Quá, thậm. ◎ Như: "kháng dương" 亢陽 chân dương thái quá, "kháng hạn" 亢旱 nắng quá (đại hạn).
4. (Động) Chống cự. § Thông "kháng" 抗. ◇ Tả truyện 左傳: "Kháng đại quốc chi thảo" 亢大國之討 (Tuyên Công thập tam niên 宣公十三年) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.
5. (Động) Che chở, bảo hộ. ◇ Tả truyện 左傳: "Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông" 吉不能亢身,焉能抗宗 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?
6. (Danh) Họ "Kháng".
7. Một âm là "cang". (Danh) Cổ họng, yết hầu. ◎ Như: "ách kì cang" 搤其亢 chẹn cổ họng.
8. (Danh) Sao "Cang", một vì sao trong Nhị thập bát tú.
9. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ "cương".
Từ điển Thiều Chửu
② Quá, như kháng dương 亢陽 chân dương thái quá, kháng hạn 亢旱 nắng quá.
③ Che chở, như kháng tông chi tử 亢宗之子 đứa con có thể làm phên che chở cho họ được.
④ Một âm là cang. Cổ, như ách kì cang 搤其亢 bóp thửa cổ.
⑤ Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú, cũng đọc là chữ cương.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cao ngạo. ◎ Như: "bất kháng bất ti" 不亢不卑 không cao ngạo không thấp hèn.
3. (Phó) Quá, thậm. ◎ Như: "kháng dương" 亢陽 chân dương thái quá, "kháng hạn" 亢旱 nắng quá (đại hạn).
4. (Động) Chống cự. § Thông "kháng" 抗. ◇ Tả truyện 左傳: "Kháng đại quốc chi thảo" 亢大國之討 (Tuyên Công thập tam niên 宣公十三年) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.
5. (Động) Che chở, bảo hộ. ◇ Tả truyện 左傳: "Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông" 吉不能亢身,焉能抗宗 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?
6. (Danh) Họ "Kháng".
7. Một âm là "cang". (Danh) Cổ họng, yết hầu. ◎ Như: "ách kì cang" 搤其亢 chẹn cổ họng.
8. (Danh) Sao "Cang", một vì sao trong Nhị thập bát tú.
9. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ "cương".
Từ điển Thiều Chửu
② Quá, như kháng dương 亢陽 chân dương thái quá, kháng hạn 亢旱 nắng quá.
③ Che chở, như kháng tông chi tử 亢宗之子 đứa con có thể làm phên che chở cho họ được.
④ Một âm là cang. Cổ, như ách kì cang 搤其亢 bóp thửa cổ.
⑤ Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú, cũng đọc là chữ cương.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. kiêu ngạo
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cao ngạo. ◎ Như: "bất kháng bất ti" 不亢不卑 không cao ngạo không thấp hèn.
3. (Phó) Quá, thậm. ◎ Như: "kháng dương" 亢陽 chân dương thái quá, "kháng hạn" 亢旱 nắng quá (đại hạn).
4. (Động) Chống cự. § Thông "kháng" 抗. ◇ Tả truyện 左傳: "Kháng đại quốc chi thảo" 亢大國之討 (Tuyên Công thập tam niên 宣公十三年) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.
5. (Động) Che chở, bảo hộ. ◇ Tả truyện 左傳: "Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông" 吉不能亢身,焉能抗宗 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?
6. (Danh) Họ "Kháng".
7. Một âm là "cang". (Danh) Cổ họng, yết hầu. ◎ Như: "ách kì cang" 搤其亢 chẹn cổ họng.
8. (Danh) Sao "Cang", một vì sao trong Nhị thập bát tú.
9. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ "cương".
Từ điển Thiều Chửu
② Quá, như kháng dương 亢陽 chân dương thái quá, kháng hạn 亢旱 nắng quá.
③ Che chở, như kháng tông chi tử 亢宗之子 đứa con có thể làm phên che chở cho họ được.
④ Một âm là cang. Cổ, như ách kì cang 搤其亢 bóp thửa cổ.
⑤ Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú, cũng đọc là chữ cương.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gay gắt, quá mức, thái quá, cực độ: 亢陽 Chân dương thái quá; 亢旱 Nắng quá;
③ (văn) Ngang nhau, địch nổi (dùng như 抗, 伉): 威謀靡亢 Uy dũng và mưu lược không thể địch nổi (Dương Hùng: Triệu Sung Quốc tụng);
④ Chống cự (dùng như 抗): 而亢大國之討 Chống lại sự thảo phạt của nước lớn (Tả truyện);
⑤ Che chở, bảo hộ: 吉不能亢身, 焉能亢宗? Du Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ? (Tả truyện);
⑥ [Kàng] (Họ) Kháng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nơi hiểm trở
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hẹp hòi. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Bá Di ải" 伯夷隘 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Bá Di khí lượng hẹp hòi.
3. Một âm là "ách". (Động) Ngăn cách, cách tuyệt. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Tam quốc ải Tần" 三國隘秦 (Đông Chu sách 東周策) Ba nước cách tuyệt nước Tần.
4. (Động) Ngăn trở, cản trở. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Hoài Vương hoăng, thái tử từ ư Tề Vương nhi quy, Tề Vương ách chi" 懷王薨, 太子辭於齊王而歸, 齊王隘之 (Sở sách nhị 楚策二) Hoài Vương băng, thái tử cáo biệt Tề Vương mà về, Tề Vương cản lại.
Từ điển Thiều Chửu
② Hẹp hòi. Như ông Mạnh Tử 孟子 nói Bá Di ải 伯夷隘 ông Bá di hẹp hòi.
③ Cùng nghĩa với chữ ách 阨.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhỏ, hẹp, hẹp hòi: 氣量狹隘 Bụng dạ hẹp hòi; 伯夷隘 Ông Bá Di hẹp hòi (MaÅnh tử);
③ (văn) Như 阨.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
Từ điển trích dẫn
2. Tiếng đàn sáo. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Quản huyền âu ách, đa ư thị nhân chi ngôn ngữ" 管弦嘔啞, 多於市人之言語 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Sáo đàn ọ ẹ nhiều hơn tiếng người nói trong chợ.
3. Tiếng chim thú. ◇ Hoàng Cảnh Nhân 黃景仁: "Giác thanh khởi mộc diểu, Nhất tán âu ách cầm" 角聲起木杪, 一散嘔啞禽 (Hiểu quá Trừ Châu 曉過滁州) Tiếng tù và trổi trên ngọn cây, Oác oác đàn chim bay tản khắp.
4. Tiếng thuyền đi. ◇ Lí Hàm Dụng 李咸用: "Chinh trạo phục âu ách" 征棹復嘔啞 (Giang hành 江行) Mái chèo đi xa lại óc ách.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.