顏 - nhan
厚顏 hậu nhan

Từ điển trích dẫn

1. Mặt dày, chỉ kẻ vô liêm sỉ, không biết hổ thẹn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt dày, chỉ kẻ vô liêm sỉ, không biết hổ thẹn.

▸ Từng từ:
天顏 thiên nhan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuôn mặt của trời. Chỉ mặt vua.

▸ Từng từ:
孱顏 sàn nhan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đều nhau — Dáng cao.

▸ Từng từ:
容顏 dong nhan

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ mặt, dong mạo. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thùy tri Phượng Thư nhi tha phản bất tự vãng nhật dong nhan, đồng Vưu Nhị thư nhất đồng xuất nghênh, tự liễu hàn ôn" , , (Đệ lục thập cửu hồi) Ai ngờ vẻ mặt Phượng Thư không như hôm qua, cùng với Vưu Nhị thư ra chào, kể lể hàn huyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt. Như Dung mạo .

▸ Từng từ:
彊顏 cương nhan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt cứng, mặt dày, không biết hổ thẹn.

▸ Từng từ:
愁顏 sầu nhan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt buồn rầu. Như Sầu mi .

▸ Từng từ:
朱顏 chu nhan

Từ điển trích dẫn

1. Mặt hồng hào tươi mát. ◇ Tống Ngọc : "Mĩ nhân kí túy, chu nhan đà ta" , (Chiêu hồn ) Người đẹp đã say, mặt đỏ hồng hào một chút.
2. Phiếm chỉ dung mạo tuổi trẻ. ◇ Lí Dục : "Điêu lan ngọc thế ưng do tại, Chỉ thị chu nhan cải" , (Ngu mĩ nhân , Xuân hoa thu nguyệt hà thì liễu từ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt đỏ, sắc mặt của người trung hậu — Còn chỉ thời niên thiếu thanh xuân.

▸ Từng từ:
正顏 chánh nhan

Từ điển trích dẫn

1. Thái độ trịnh trọng nghiêm túc. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Tha hữu thì hàm tu liễm tị, hữu thì chánh nhan cự khước" , (Quyển tam thập nhị).

▸ Từng từ:
汗顏 hãn nhan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt đổ mồ hôi, chỉ bộ mặt hổ thẹn.

▸ Từng từ:
溫顏 ôn nhan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt vui tươi hiền lành.

▸ Từng từ:
紅顏 hồng nhan

hồng nhan

phồn thể

Từ điển phổ thông

con gái đẹp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Má hồng, chỉ đàn bà con gái. Đoạn trường tân thanh có câu: » Phận hồng nhan có mong manh «.

▸ Từng từ:
開顏 khai nhan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt mũi tươi cười ( như mở ra ).

▸ Từng từ:
顏厚 nhan hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt dày, ý nói trơ trẽn, không biết xấu hổ.

▸ Từng từ:
顏料 nhan liệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất dùng để pha màu mà vẽ hay nhuộm.

▸ Từng từ:
顏色 nhan sắc

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ mặt, diện dong. ◇ Tào Ngu : "Nhan sắc thảm bạch, tấn phát thấp lộc lộc đích" , (Lôi vũ , Đệ tứ mạc).
2. Thần sắc. ◇ Tân Đường Thư : "Tính kiển ngạc, nhan sắc trang trọng, bất khả phạm" , , (Vi Tư Khiêm truyện ).
3. Sắc đẹp, tư sắc. ◇ Quán Hưu : "Quân bất kiến Tây Thi, Lục Châu nhan sắc khả khuynh quốc, lạc cực bi lai lưu bất đắc" 西, (Ngẫu tác ).
4. Mặt, mặt mũi, thể diện.
5. Màu sắc. ◇ Thủy hử truyện : "Trương Thế Khai hiềm na đoạn nhan sắc bất hảo, xích đầu hựu đoản, hoa dạng hựu thị cựu đích" , , (Đệ nhất bách tam hồi).
6. Chỉ tôn nghiêm.
7. Mượn chỉ đầu. ◇ Bạch Cư Dị : "Lậu hạng cơ hàn sĩ, Xuất môn thậm tê tê. Tuy nhiên chí khí cao, Khởi miễn nhan sắc đê" , . , (Giao tất khế ).
8. Biểu hiện ra vẻ mặt hoặc cử chỉ thái độ mạnh dữ.
9. Chỉ bản lĩnh.
10. Chất màu, nhan liệu. ◎ Như: "thải ấn xưởng đích thương khố lí, các chủng nhan sắc đô hữu đích" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp của mặt người con gái. Bản dịch Cung oán ngâm khúc có câu:» Nghĩ nhan sắc đương chừng hoa nở, tiếc quang âm lần lữa gieo qua «.

▸ Từng từ:
顏面 nhan diện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt mày. Mặt mũi — Chỉ cái danh dự. Cũng như Thể diện.

▸ Từng từ:
龍顏 long nhan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt rồng, chữ ví diện mạo nhà vua, vì vua thường ví với con rồng là một vật rất linh, đứng đầu Tứ linh : Long, lân, quy, phụng . » Mày ngày lẫn mặt rồng lồ lộ «. ( C.O.N.K ).

▸ Từng từ:
顏面骨 nhan diện cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương mặt.

▸ Từng từ:
五顏六色 ngũ nhan lục sắc

Từ điển trích dẫn

1. Màu sắc rất nhiều, muôn màu nghìn sắc. ◇ Kính hoa duyên : "Duy các nhân sở đăng chi vân, ngũ nhan lục sắc, kì hình bất nhất" , , (Đệ nhất tứ hồi). ☆ Tương tự: "ngũ quang thập sắc" , "ngũ thải tân phân" .
2. Đủ các thứ loại, các thức các dạng. ◇ Quan tràng hiện hình kí : "Thuyền đầu thượng, thuyền vĩ ba thượng, thống thông sáp trước ngũ sắc kì tử, dã hữu họa bát quái đích, dã hữu họa nhất điều long đích, ngũ nhan lục sắc, ánh tại thủy lí, trước thật diệu nhãn" , , , , , , , 耀 (Đệ nhất tứ hồi).

▸ Từng từ: