ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
露 - lộ
孤露 cô lộ
披露 phi lộ
Từ điển phổ thông
lời phi lộ, thông báo, công báo, công bố, biểu lộ
Từ điển trích dẫn
1. Trần thuật, bày tỏ. ◇ Lí Đức Dụ 李德裕: "Nhược bất phi lộ xích thành, thật phụ nhân hảo" 若不披露赤誠, 實負姻好 (Đại Lí Phi dữ Quách Nghị thư 代李丕與郭誼書).
2. Phát biểu, tuyên bố. ◇ Úc Đạt Phu 郁達夫: "Tiền Đổng lưỡng nhân đích hôn nghị dã kinh quá liễu chánh thức đích thủ tục, thành thục đáo phi lộ đích thì tiết liễu" 錢董兩人的婚議也經過了正式的手續, 成熟到披露的時節了 (Xuất bôn 出奔, Ngũ).
3. Bộc lộ, phơi bày. ◇ Băng Tâm 冰心: "Phi lộ ngã đích nhược điểm" 披露我的弱點 (Kí tiểu độc giả 寄小讀者, Ngũ).
2. Phát biểu, tuyên bố. ◇ Úc Đạt Phu 郁達夫: "Tiền Đổng lưỡng nhân đích hôn nghị dã kinh quá liễu chánh thức đích thủ tục, thành thục đáo phi lộ đích thì tiết liễu" 錢董兩人的婚議也經過了正式的手續, 成熟到披露的時節了 (Xuất bôn 出奔, Ngũ).
3. Bộc lộ, phơi bày. ◇ Băng Tâm 冰心: "Phi lộ ngã đích nhược điểm" 披露我的弱點 (Kí tiểu độc giả 寄小讀者, Ngũ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở ra, bày ra cho người khác thấy.
▸ Từng từ: 披 露
敗露 bại lộ
Từ điển phổ thông
bại lộ, bị lộ tẩy
Từ điển trích dẫn
1. Việc xấu xa hoặc bí mật bị phát giác. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Chúng tăng kiến sự dĩ bại lộ, đô hách đắc đảm chiến tâm kinh" 眾僧見事已敗露, 都嚇得膽戰心驚 (Uông Đại Duẫn hỏa phần Bảo Liên tự 汪大尹火焚寶蓮寺).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hư việc, để người khác biết.
▸ Từng từ: 敗 露
暴露 bạo lộ
Từ điển trích dẫn
1. Lộ ra, không có gì che đậy. ◇ Lí Hoa 李華: "Vạn lí bôn tẩu, liên niên bộc lộ" 萬里奔走, 連年暴露 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) (Lính thú) rong ruổi ngoài muôn dặm, phơi thân (ngoài sương gió) hết năm này qua năm khác.
2. Hiện rõ ra ngoài, phơi bày. ◇ Từ Trì 徐遲: "Tha bộc lộ liễu tội ác đích ma quỷ môn đích tội hành hòa nguyên hình" 他暴露了罪惡的魔鬼們的罪行和原形 (Cuồng hoan chi dạ 狂歡之夜).
2. Hiện rõ ra ngoài, phơi bày. ◇ Từ Trì 徐遲: "Tha bộc lộ liễu tội ác đích ma quỷ môn đích tội hành hòa nguyên hình" 他暴露了罪惡的魔鬼們的罪行和原形 (Cuồng hoan chi dạ 狂歡之夜).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phơi rõ ra ngoài. Phơi bày.
▸ Từng từ: 暴 露
泄露 tiết lộ
Từ điển phổ thông
tiết lộ, lộ ra, nói ra
Từ điển trích dẫn
1. Đem tin tức hoặc bí mật cho người ngoài cuộc biết. ◇ Lão Xá 老舍: "Tha bất phạ bệnh, nhi phạ bệnh trung tiết lộ liễu tâm lí đích bí mật" 他不怕病, 而怕病中泄露了心裏的秘密 (Li hôn 離婚, Đệ thập nhất).
2. Bộc lộ, hiển lộ, ló ra. ◇ Bắc sử 北史: "Ngô một hậu, liệm dĩ thì phục, tế vô lao hí, quan túc chu thi, ế bất tiết lộ nhi dĩ" 吾沒後, 斂以時服, 祭無牢餼, 棺足周屍, 瘞不泄露而已 (Thôi Quýnh truyện 崔冏傳) Ta không có con cháu nối dõi, lúc liệm xác dùng quần áo thông thường, cúng tế không phải có thịt gia súc, áo quan đủ che khắp thi thể, chôn khỏi ló ra ngoài là được rồi.
3. (Vô ý) để cho thấy, lưu lộ. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha mẫu thân cảm khái tự địa thuyết, nhãn quang tùy trước nữ nhi di đáo quỹ thai, thanh âm lí tiết lộ xuất mẫu thân đích từ ái" 她母親感慨似地說, 眼光隨著女兒移到櫃檯, 聲音裏泄露出母親的慈愛 (Hoàn hồn thảo 還魂草).
2. Bộc lộ, hiển lộ, ló ra. ◇ Bắc sử 北史: "Ngô một hậu, liệm dĩ thì phục, tế vô lao hí, quan túc chu thi, ế bất tiết lộ nhi dĩ" 吾沒後, 斂以時服, 祭無牢餼, 棺足周屍, 瘞不泄露而已 (Thôi Quýnh truyện 崔冏傳) Ta không có con cháu nối dõi, lúc liệm xác dùng quần áo thông thường, cúng tế không phải có thịt gia súc, áo quan đủ che khắp thi thể, chôn khỏi ló ra ngoài là được rồi.
3. (Vô ý) để cho thấy, lưu lộ. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha mẫu thân cảm khái tự địa thuyết, nhãn quang tùy trước nữ nhi di đáo quỹ thai, thanh âm lí tiết lộ xuất mẫu thân đích từ ái" 她母親感慨似地說, 眼光隨著女兒移到櫃檯, 聲音裏泄露出母親的慈愛 (Hoàn hồn thảo 還魂草).
▸ Từng từ: 泄 露
甘露 cam lộ
Từ điển trích dẫn
1. Sương mưa ngon ngọt. § Ngày xưa coi là điềm lành thiên hạ thái bình. ◇ Giả Nghị 賈誼: "Cam lộ kí giáng, chu thảo manh nha" 甘露既降, 朱草萌芽 (Quá Tần luận 過秦論).
2. Ngày xưa mê tín tin có thứ nước tiên làm cho trường sinh bất lão.
3. Thuật ngữ Phật giáo: Tỉ dụ giáo lí nhà Phật, niết bàn... § Ta quen gọi là "cam lồ". ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Vị đại chúng thuyết cam lộ tịnh pháp" 為大眾說甘露淨法 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五).
4. Chỉ loài "nha trùng" 蚜蟲 tiết ra chất lỏng, vị ngọt như mật.
2. Ngày xưa mê tín tin có thứ nước tiên làm cho trường sinh bất lão.
3. Thuật ngữ Phật giáo: Tỉ dụ giáo lí nhà Phật, niết bàn... § Ta quen gọi là "cam lồ". ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Vị đại chúng thuyết cam lộ tịnh pháp" 為大眾說甘露淨法 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五).
4. Chỉ loài "nha trùng" 蚜蟲 tiết ra chất lỏng, vị ngọt như mật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sương ngọt. Chỉ ơn vua nhuần thấm khắp thiên hạ như sương thấm ướt muôn loài cây cỏ — Chỉ giáo lí nhà Phật. Ta quen gọi là Cam lồ.
▸ Từng từ: 甘 露
白露 bạch lộ
Từ điển trích dẫn
1. Hơi móc mùa thu. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kiêm gia thương thương, Bạch lộ vi sương" 蒹葭蒼蒼, 白露為霜 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Cỏ hoàn cỏ lau còn xanh tốt, Mà móc trắng (đã rơi xuống) thành sương.
2. Tên thời tiết vào khoảng ngày 8 hoặc 9 tháng chín dương lịch.
2. Tên thời tiết vào khoảng ngày 8 hoặc 9 tháng chín dương lịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sương tắng. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Thuyền một lá công ngang giành bạch lộ, Buông chèo hoa lênchốn sơn cương «. — Tên thời tiết vào khoảng mồng 8 hoặc tháng 9 dương lịch.
▸ Từng từ: 白 露
半吐半露 bán thổ bán lộ
Từ điển trích dẫn
1. Nửa kín nửa hở. ☆ Tương tự: "bán thổ bán thôn" 半吐半吞, "bán thôn bán thổ" 半吞半吐. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhân Giả mẫu thượng vị minh thuyết, tự kỉ dã bất hảo nghĩ định, toại bán thổ bán lộ cáo tố Giả mẫu" 因賈母尚未明說, 自己也不好擬定, 遂半吐半露告訴賈母 (Đệ ngũ thập hồi) Vì Giả mẫu chưa nói rõ, nên tự mình cũng không tiện nói ra, cứ nửa kín nửa hở nói với Giả mẫu.
▸ Từng từ: 半 吐 半 露