長 - tràng, trướng, trường, trưởng, trượng
亭長 đình trưởng

Từ điển trích dẫn

1. Đời Tần, Hán, cứ 10 dặm đất gọi là một đình, đặt "đình trưởng" để phòng trộm cướp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức lo việc diệt trừ trộm cướp ở một địa phương, đặt ra trong các đời Tần, Hán.

▸ Từng từ:
兄長 huynh trưởng

Từ điển trích dẫn

1. Người đàn anh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh lớn. Đàn anh.

▸ Từng từ:
冶長 dã tràng

dã tràng

phồn thể

Từ điển phổ thông

con dã tràng

▸ Từng từ:
司長 ti trưởng

Từ điển trích dẫn

1. Các bộ hành chánh trung ương chia thành "ti" để điều hành. Đứng đầu một "ti" là "ti trưởng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức đứng đầu một cơ quan địa phương.

▸ Từng từ:
增長 tăng trưởng

tăng trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tăng trưởng, lớn lên, phát triển

Từ điển trích dẫn

1. Tăng gia, lớn thêm lên. ◇ Hậu Hán Thư : "Lục nguyệt, Bành Thành Tứ thủy tăng trưởng nghịch lưu" , (Hiếu Hoàn đế kỉ ).

▸ Từng từ:
外長 ngoại trưởng

ngoại trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngoại trưởng, bộ trưởng bộ Ngoại giao

▸ Từng từ:
宂長 nhũng trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lôi thôi dài dòng.

▸ Từng từ:
家長 gia trưởng

gia trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

gia trưởng, người đứng đầu trong gia đình

Từ điển trích dẫn

1. Người đứng đầu trong nhà. ◇ Vô danh thị : "Đại nhân, tiểu nhi phạm tội, tội tọa gia trưởng" , , (Thần nô nhi ) Người lớn, trẻ nhỏ phạm tội, gia trưởng chịu tội.
2. Chồng, trượng phu. ◇ Tây du kí 西: "San trung hữu nhất đỗng, khiếu tố Vân Sạn đỗng. Đỗng lí nguyên hữu cá Noãn Nhị Thư. Tha kiến ngã hữu ta vũ nghệ, chiêu ngã tố cá gia trưởng" , . . , (Đệ bát hồi) Trong núi có một cái động, tên là động Vân Sạn (Đường Mây). Chủ động có Noãn Nhị Thư. Thấy tôi có chút võ nghệ, vời tôi làm chồng.
3. Ngày xưa nô bộc gọi chủ là "gia trưởng" .
4. Nhà thuyền. ◇ Cảnh thế thông ngôn : "Khiếu: Gia trưởng, dữ ngã di chu đáo Thu Giang đình khứ. Chu nhân y mệnh" : , . (Quyển thập nhất, Tô tri huyện La Sam tái hợp ) Kêu: Ông lái thuyền, cùng ta đưa thuyền đến đình Thu Giang. Nhà thuyền vâng lệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu trong nhà. Như Gia chủ.

▸ Từng từ:
尊長 tôn trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nhiều tuổi đáng kính.

▸ Từng từ:
州長 châu trưởng

châu trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

thống đốc một châu, thống đốc bang (Hoa Kỳ)

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ vua chư hầu thống trị một châu hoặc một bộ tộc.
2. Thủ trưởng một châu.
3. ☆ Tương tự: "châu bá" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một châu. Vị quan coi một châu.

▸ Từng từ:
市長 thị trưởng

thị trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

thị trưởng, chủ tịch thành phố

Từ điển trích dẫn

1. Chức quan đứng đầu một đô thời Hán.
2. Chức vị hành chánh quản trị một thành phố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức đứng đầu một thành phố.

▸ Từng từ:
師長 sư trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc thầy và người trên. Chỉ chung các người vai vế trên mình — Vị tướng đứng đầu một Sư đoàn thời xưa — Người thầy tu đứng đầu một chùa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thấy màu ăn mặc nâu sồng, Giác Duyên sư trưởng lành lòng liền thương «.

▸ Từng từ:
幫長 bang trưởng

Từ điển trích dẫn

1. Người đứng đầu một "bang" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người Trung Hoa cư ngụ tại nước ngoài, tổ chức thành từng Bang, mỗi Bang quy tụ những người cùng tỉnh, ngời đứng đầu một Bang như vậy gọi là Bang trưởng.

▸ Từng từ:
庭長 đình trưởng

đình trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

chủ tọa, người chủ trì

▸ Từng từ:
廠長 xưởng trưởng

xưởng trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

chủ xưởng, chủ nhà máy, giám đốc xưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một chỗ làm việc, chỉ huy thợ thuyền.

▸ Từng từ:
延長 duyên trường

duyên trường

phồn thể

Từ điển phổ thông

duỗi dài, kéo dài

▸ Từng từ:
成長 thành trưởng

thành trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

lớn lên, trưởng thành lên

▸ Từng từ:
所長 sở trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều mà mình giỏi. Cái hay, cái giỏi của mình.

▸ Từng từ:
排長 bài trưởng

Từ điển trích dẫn

1. Cấp bực trong quân đội Trung Hoa, đứng đầu một "bài" (một đơn vị nhỏ), ở cấp trên "ban trưởng" và cấp dưới "liên trưởng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cấp bực chỉ huy trong quân đội Trung Hoa, đứng đầu một Bài ( một đơn vị nhỏ ).

▸ Từng từ:
族長 tộc trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu trong họ.

▸ Từng từ:
會長 hội trưởng

hội trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hội trưởng, người đứng đầu tổ chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một đoàn thể.

▸ Từng từ:
校長 hiệu trưởng

hiệu trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiệu trưởng, người đứng đầu trong một trường học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy đứng đầu một trường học.

▸ Từng từ:
片長 phiến trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tài nhỏ bé. Cái sở trường ít ỏi.

▸ Từng từ:
生長 sinh trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được đẻ ra và lớn lên. Thơ Tản Đà có câu: » Nào những ai, sinh trưởng nơi khuê các, khuya sớm phận nữ nhi «.

▸ Từng từ:
省長 tỉnh trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức đứng đầu tại tỉnh.

▸ Từng từ:
社長 xã trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức đứng đầu một xã.

▸ Từng từ:
組長 tổ trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một nhóm nhỏ.

▸ Từng từ:
綿長 miên trường

Từ điển trích dẫn

1. Tiếp tục lâu dài. ◇ Tây du kí 西: "Phổ dụ thế nhân vi thiện, quản giáo nhĩ hậu đại miên trường" , 綿 (Đệ thập nhất hồi).
2. Xa, dằng dặc. ◇ Lưu Tri Cơ : "Cương vũ tu khoát, đạo lộ miên trường" , 綿 (Sử thông , Tự truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu dài.

▸ Từng từ: 綿
總長 tổng trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức chính phủ đứng đầu một bộ.

▸ Từng từ:
艦長 hạm trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị sĩ quan hải quân chỉ huy một tầu chiến.

▸ Từng từ:
芳長 phương trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thơm tho lớn mạnh. Nói về cây cỏ — Chỉ sự lớn lên, nói về người. Có nghĩa như Trưởng thành. Đoạn trường tân thanh có câu: » Hai em phương trưởng hòa hai, nọ chàng Kim đó là người ngày xưa «.

▸ Từng từ:
軍長 quân trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chỉ huy trong binh đội.

▸ Từng từ:
郡長 quận trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức hàng chánh đứng đầu một quận ngày nay.

▸ Từng từ:
部長 bộ trưởng

Từ điển trích dẫn

1. Viên chức đứng đầu một bộ trong chính phủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức đứng đầu mộ trong chính phủ.

▸ Từng từ:
鄉長 hương trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một làng, tức Lí trưởng — Người có tuổi hoặc danh vọng trong làng.

▸ Từng từ:
酋長 tù trưởng

tù trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

người đứng đầu một tập thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một bộ lạc thiểu số.

▸ Từng từ:
里長 lí trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức đứng đẩu một làng.

▸ Từng từ:
長上 trưởng thượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lớn, ở trên mình.

▸ Từng từ:
長久 trường cửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu dài.

▸ Từng từ:
長亭 trường đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trạm đặt dọc đường đi ở Trung Hoa thời xưa, cứ 10 dặm lại đặt một trạm. Đoạn trường tân thanh : » Bề ngoài mười dặm trường đình «.

▸ Từng từ:
長兄 trưởng huynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh cả. Người anh lớn hơn hết.

▸ Từng từ:
長命 trường mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc sống dài. Sống lâu.

▸ Từng từ:
長嘆 trường thán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than dài. Than thở không thôi.

▸ Từng từ:
長城 trường thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường cao và dài đắp lên ngăn giặc — Tên bức thành lớn ở phía tây bắc Trung Hoa, chạy dài từ tỉnh Cam Túc đến tỉnh Trực lệ, do vua Tần Thủy Hoàng cho đắp lên để ngăn giặc Hung, Nô. Còn gọi là Vạn lí trường thành. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Trống Trường thành lung lay bóng nguyệt «.

▸ Từng từ:
長壽 trường thọ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống lâu.

▸ Từng từ:
長夜 trường dạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đêm dài.

▸ Từng từ:
長女 trưởng nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con gái đầu.

▸ Từng từ:
長媳 trưởng tức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dâu cả ( vợ của con trai đầu ).

▸ Từng từ:
長子 trưởng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đầu lòng.

▸ Từng từ:
長孫 trưởng tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa cháu đầu ( con lớn của người con đầu lòng ).

▸ Từng từ:
長安 trường an

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên kinh đô nhà Hán, nay là huyện Trường an tỉnh Thiểm Tây — Sau chỉ kinh đô nhà vua — Yên ổn lâu dài.

▸ Từng từ:
長官 trưởng quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan trên.

▸ Từng từ:
長征 trường chinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh giặc lâu dài.

▸ Từng từ:
長恨 trường hận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối buồn giận khôn dứt.

▸ Từng từ:
長成 trưởng thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã khôn lớn nên người.

▸ Từng từ:
長春 trường xuân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùa xuân dài. Trẻ lâu. Sống lâu.

▸ Từng từ:
長楊 trường dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một huyện thuộc tỉnh Hồ Bắc. Cũng đọc Tràng dương. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Kị sau còn khuất nẻo Tràng dương «.

▸ Từng từ:
長槍 trường thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dáo dài.

▸ Từng từ:
長歌 trường ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài hát dài.

▸ Từng từ:
長江 trường giang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con sông dài. Đoạn trường tân thanh : » Đem mình gieo xuống giữa dòng trường giang « — Tên một con sông lớn của Trung Hoa, còn gọi là Dương tử giang.

▸ Từng từ:
長生 trường sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống lâu.

▸ Từng từ:
長男 trưởng nam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai đầu lòng. Đứa con trai lớn tuổi hơn cả. Ca dao: » Thương thì thương vậy chẳng tày trưởng nam «.

▸ Từng từ:
長篇 trường thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài thơ dài — Cuốn truyện dài.

▸ Từng từ:
長老 trưởng lão

trưởng lão

phồn thể

Từ điển phổ thông

sư cụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người già cả, trọng tuổi.

▸ Từng từ:
長者 trưởng giả

Từ điển trích dẫn

1. Người lớn tuổi hoặc bậc cao. ◇ Tư Mã Thiên : "Bộc tuy bãi nô, diệc thường trắc văn trưởng giả chi di phong hĩ" , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Tôi tuy hèn kém, nhưng cũng đã từng trộm nghe lời chỉ giáo của bậc trưởng giả.
2. Chỉ người hiển quý, thành đạt giàu có. ◇ Thủy hử truyện : "Tha (Lô Tuấn Nghĩa), thị Bắc Kinh đại danh phủ đệ nhất đẳng trưởng giả, như hà năng cú đắc tha lai lạc thảo?" (), ? (Đệ lục thập hồi) Ông ta (Lô Tuấn Nghĩa), là bậc trưởng giả đệ nhất ở Bắc Kinh, làm sao có được ông ta đến đây làm nghề lạc thảo?
3. Chỉ người đức hạnh cao hoặc có học vấn. ◇ Sử Kí : "Trần Anh giả, cố Đông Dương lệnh sử, cư huyện trung, tố tín cẩn, xưng vi trưởng giả" , , , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Trần Anh trước làm lệnh sử Đông Dương, ở trong huyện, là người cẩn tín, được tiếng là một bậc trung hậu có đức hạnh..
4. Tiếng tôn xưng người đàn ông (ngày xưa). ◇ Thủy hử truyện : "Túc thế hữu duyên, kim tịch tương ngộ nhị quân, thảo thảo bôi bàn, dĩ phụng trưởng giả" , , , (Đệ thất nhị hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lớn tuổi trong vùng — Người giàu có trong vùng.

▸ Từng từ:
長途 trường đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường dài. Đường xa. Tục ngữ: » Trường đồ tri mã lực « ( Đường xa biết sức ngựa ).

▸ Từng từ:
長驅 trường khu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi thật xa. Đuổi chạy dài.

▸ Từng từ:
長齋 trường trai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn chay cả đời.

▸ Từng từ:
隊長 đội trưởng

Từ điển trích dẫn

1. Người cầm đầu một đội. ◇ Sử Kí : "Tôn Tử phân vi nhị đội, dĩ vương chi sủng cơ nhị nhân các vi đội trưởng, giai lệnh trì kích" , , (Tôn Tử Ngô Khởi truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đội chủ .

▸ Từng từ:
雄長 hùng trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một vùng. Người tài giỏi trong vùng.

▸ Từng từ:
黨長 đảng trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một phe nhóm chính trị — Người cầm đầu đồng bọn.

▸ Từng từ:
副會長 phó hội trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức vụ hàng nhì trong một đoàn thể, sau vị Hội trưởng.

▸ Từng từ:
副里長 phó lí trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức vụ hàng nhì trong làng, sau vị Lí trưởng. Thường gọi tắt là Phó Lí.

▸ Từng từ:
長夜飲 trường dạ ẩm

Từ điển trích dẫn

1. Suốt đêm yến tiệc không ngừng. ◇ Sử Kí : "Công tử tự tri tái dĩ hủy phế, nãi tạ bệnh bất triều, dữ tân khách vi trường dạ ẩm" , , (Quyển thất thập thất, Ngụy Công tử truyện ) Biết mình lại bị gièm pha bỏ phế, Công tử bèn cáo bệnh không vào chầu, cùng tân khách thâu canh yến tiệc.

▸ Từng từ:
山高水長 sơn cao thủy trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi cao sông dài, chỉ cảnh đẹp đất nước — Cũng chỉ sự vững bền, như núi lúc nào cũng cao, sông lúc nào cũng dài.

▸ Từng từ:
揠苖助長 yển miêu trợ trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rút cây lúa cao lên để giúp cây lúa mau lớn, ý nói nóng nảy muốn mau chóng thì chỉ hư việc và tỏ ra kém hiểu biết.

▸ Từng từ: