達 - đạt
不達 bất đạt

Từ điển trích dẫn

1. Không hiểu rõ. ◇ Hán Thư : "Thả tục nho bất đạt thì nghi" (Nguyên đế kỉ ) Vả lại những nhà nho tầm thường không hiểu thời nghi.
2. Không thành đạt, bất đắc chí. ◇ Sử Kí : "Thương Dung bất đạt, thân kì nhục yên" , (Nhạc Nghị truyện ) Thương Dung không thành đạt, thân mình bị nhục.
3. Không thư thái, không thông sướng. ◇ Khuất Nguyên : "Tình trầm ức nhi bất đạt hề, hựu tế nhi mạc chi bạch" , (Cửu chương , Tích tụng ) Chí nguyện bị đè nén không thư thái hề, bị che lấp mà không bày tỏ ra được.

▸ Từng từ:
佻達 điêu đạt

Từ điển trích dẫn

1. Khinh bạc, phóng đãng. ◇ Liêu trai chí dị : "Thiết hỉ đệ đắc giai phụ, nhiên khủng kì điêu đạt chiêu nghị" , (A Anh ) Riêng mừng em được vợ đẹp, nhưng ngại nàng phóng đãng quá sẽ mang tiếng dị nghị.
2. Trêu chọc, chế giễu.

▸ Từng từ:
傳達 truyền đạt

truyền đạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

truyền đạt

Từ điển trích dẫn

1. Thông báo. ◎ Như: "truyền đạt mệnh lệnh" .
2. Gửi đi, đưa đi. ◎ Như: "truyền đạt thư tín" .
3. Chuyển đi biểu đạt. ◇ Diệp Thánh Đào : "Tự kỉ thị chẩm ma nhất chủng tâm tình, yếu tá giá phong tín khứ truyền đạt" , (Cách mô , Lưỡng phong hồi tín ).
4. Nhân viên thường trực (ở công xưởng, học hiệu, cơ quan... giữ việc canh cửa, ghi tên, nhận bưu kiện và dẫn đường quan khách).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa tới tận nơi.

▸ Từng từ:
到達 đáo đạt

đáo đạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

đạt được, tới được

Từ điển trích dẫn

1. Đến, tới (một địa điểm hoặc một giai đoạn nào đó). ◇ Ba Kim : "Xa tử tại bàng vãn khai xuất, thâm dạ đáo đạt" , (Dương Lâm đồng chí ).
2. ☆ Tương tự: "đạt đáo" , "để đạt" .
3. ★ Tương phản: "xuất phát" .

▸ Từng từ:
发達 phát đạt

phát đạt

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nở nang
2. phát đạt

▸ Từng từ:
抵達 để đạt

để đạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

đến, đạt tới

▸ Từng từ:
提達 đề đạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói vấn đề gì để đưa lên người trên.

▸ Từng từ:
放達 phóng đạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình rộng rãi, không chịu gò bó trong khuôn khổ nào.

▸ Từng từ:
早達 tảo đạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có công danh địa vị lúc còn trẻ, quá sớm.

▸ Từng từ:
晚達 vãn đạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới đích muộn màng. Chỉ sự thi đậu trễ, hoặc lớn tuổi mới lập được công danh.

▸ Từng từ:
曠達 khoáng đạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rộng rãi, không để ý chuyện nhỏ.

▸ Từng từ:
溜達 lựu đạt

Từ điển trích dẫn

1. Dạo chơi, tản bộ. § Còn viết là: . Cũng như: "cuống nhai" . ◎ Như: "sấn trước giá nhật, đáo giao ngoại lựu đạt, lựu đạt" , , .

▸ Từng từ:
演達 diễn đạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rộng ra để cái ý nghĩa tới được người khác.

▸ Từng từ:
發達 phát đạt

phát đạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nở nang
2. phát đạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mang tới mức lớn hơn.

▸ Từng từ:
表達 biểu đạt

biểu đạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

biểu đạt, tỏ rõ

Từ điển trích dẫn

1. Đem tư tưởng cảm tình bày tỏ cho người khác biết. ◇ Ba Kim : "Ngã chánh thị nhân vi bất thiện ư giảng thoại, hữu cảm tình biểu đạt bất xuất lai, tài cầu trợ ư chỉ bút, dụng tiểu thuyết đích tình cảnh phát tiết tự kỉ đích ái hòa hận, tòng độc giả biến thành liễu tác gia" , , , , (Ngã hòa văn học ).

▸ Từng từ:
轉達 chuyển đạt

Từ điển trích dẫn

1. Đưa thay cho người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa giùm cho người khác.

▸ Từng từ:
送達 tống đạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuyển tới. Đưa tới.

▸ Từng từ:
道達 đạo đạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói giùm ý kiến của người khác tới người khác nữa.

▸ Từng từ:
達人 đạt nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thông suốt mọi lẽ ở đời — Người có địa vị vẻ vang.

▸ Từng từ:
達到 đạt đáo

Từ điển trích dẫn

1. Đến, tới (một địa điểm hoặc một giai đoạn nào đó). ◇ Trâu Thao Phấn : "Kim niên nhị nguyệt gian, kí giả do Anh động thân, kinh quá Pháp Quốc, Bỉ Quốc, Hà Quốc, nhi đạt đáo Đức Quốc" , , , , , (Bình tung kí ngữ nhị tập , Biện ngôn ).
2. Đạt thành, đạt được. § Thường chỉ trình độ hoặc sự vật trừu tượng. ◎ Như: "hi vọng bổn công ti năng tảo nhật đạt đáo toàn tự động hóa sanh sản đích mục tiêu" .

▸ Từng từ:
達士 đạt sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đạt nhân .

▸ Từng từ:
達官 đạt quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan được vinh hiển.

▸ Từng từ:
達尊 đạt tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được mọi người kính trọng.

▸ Từng từ:
達德 đạt đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết tốt phải thường có.

▸ Từng từ:
達成 đạt thành

Từ điển trích dẫn

1. Đạt tới, hoàn thành. ◎ Như: "đạt thành nhiệm vụ" .

▸ Từng từ:
達言 đạt ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói thấu lẽ.

▸ Từng từ:
達賴 đạt lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của vị giáo chủ Hoàng giáo ở Tây Tạng. Đạt-lại, phiên âm tiếng Mông Cổ, có nghĩa là biển lớn, ý nói đạo hạnh của vị giáo chủ mênh mông như biển lớn.

▸ Từng từ:
達道 đạt đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường lớn, ai cũng phải đi, chỉ cái lẽ đương nhiên, ai cũng phải theo.

▸ Từng từ:
闊達 khoát đạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính tình rộng rãi, không gò bó.

▸ Từng từ:
顯達 hiển đạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có được địa vị rực rỡ vẻ vang. Nói về sự thi đậu làm quan.

▸ Từng từ:
三達徳 tam đạt đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba nết tốt lớn, gồm Nhân, Trí và Dũng.

▸ Từng từ:
三達德 tam đạt đức

Từ điển trích dẫn

1. Ba đức, gồm "trí" , "nhân" và "dũng" . ◇ Lễ Kí : "Trí, nhân, dũng tam giả, thiên hạ chi đạt đức dã" , , , (Trung Dung ).

▸ Từng từ:
巴格達 ba cách đạt

ba cách đạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

Baghdad (thủ đô của Irắc)

Từ điển trích dẫn

1. "Ba Cách Đạt" Baghdad, thủ đô của "Y Lạp Khắc" Iraq.

▸ Từng từ:
薩達姆 tát đạt mỗ

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Anh: Saddam

▸ Từng từ:
佛羅裡達 phật la lý đạt

Từ điển phổ thông

bang Florida của Hoa Kỳ

▸ Từng từ:
達蘭薩拉 đạt lan tát lạp

Từ điển trích dẫn

1. Dharamsala

▸ Từng từ:
達賴喇嘛 đạt lai lạt ma

Từ điển trích dẫn

1. Dalai Lama.

▸ Từng từ: