車 - xa
上車 thượng xa

thượng xa

phồn thể

Từ điển phổ thông

lên xe

▸ Từng từ:
倒車 đảo xa

Từ điển trích dẫn

1. Lùi xe. ◎ Như: "đảo xa thì nhất định yếu chú ý xa hậu hữu một hữu hành nhân" .
2. Đổi xe (trên đường đi). ◎ Như: "giá thảng xa trực đạt Quảng Châu, nâm lộ thượng bất dụng đảo xa" , .
3. Đi giật lùi. § Tỉ dụ hành vi đi ngược lại phương hướng phát triển của lịch sử.

▸ Từng từ:
停車 đình xa

đình xa

phồn thể

Từ điển phổ thông

dừng xe

▸ Từng từ:
公車 công xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái xe của quốc gia, cấp cho các viên chức để lo việc chung.

▸ Từng từ:
列車 liệt xa

liệt xa

phồn thể

Từ điển phổ thông

tàu hỏa, xe lửa

▸ Từng từ:
包車 bao xa

Từ điển trích dẫn

1. Thuê cả chuyến xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cho thuê xe.

▸ Từng từ:
囚車 tù xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe chở người bị giam, từ nơi này tới nơi khác.

▸ Từng từ:
在車 tại xa

tại xa

phồn thể

Từ điển phổ thông

ở trên xe, ở trên tàu

▸ Từng từ:
客車 khách xa

khách xa

phồn thể

Từ điển phổ thông

xe khách, xe ca dài

▸ Từng từ:
巢車 sào xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ xe dùng trong quân đội thời cổ, trên xe đựng cột cao, đầu cột là cái chòi nhỏ, lính leo lên đó để quan sát tình hình quân địch.

▸ Từng từ:
御車 ngự xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe vua đi.

▸ Từng từ:
戎車 nhung xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe dùng vào việc dánh trận.

▸ Từng từ:
戰車 chiến xa

chiến xa

phồn thể

Từ điển phổ thông

chiến xa, xe chiến đấu

▸ Từng từ:
拖車 tha xa

tha xa

phồn thể

Từ điển phổ thông

kéo xe

▸ Từng từ:
柏車 bách xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại xe lớn.

▸ Từng từ:
殯車 tấn xa

tấn xa

phồn thể

Từ điển phổ thông

xe tang, xe đưa đám

▸ Từng từ:
氣車 khí xa

khí xa

phồn thể

Từ điển phổ thông

xe hơi, xe ôtô con

▸ Từng từ:
水車 thủy xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái guồng đạp nước vào ruộng.

▸ Từng từ:
汽車 khí xa

Từ điển trích dẫn

1. Xe hơi.
2. Chỉ xe lửa (hỏa xa). ◇ Trần Thiên Hoa : "Thiết lộ chi khí xa, thủy cực thô ác, kế tiệm cải lương" , , (Kỉ Đông Kinh lưu học sanh hoan nghênh Tôn quân Dật Tiên sự ) Xe lửa chạy đường sắt, ban đầu rất thô xấu, sau dần dần cải tiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe hơi.

▸ Từng từ:
洋車 dương xa

Từ điển trích dẫn

1. Xe kéo, xe tay.

▸ Từng từ:
火車 hỏa xa

hỏa xa

phồn thể

Từ điển phổ thông

xe lửa, tàu hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe lửa.

▸ Từng từ:
牛車 ngưu xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe bò.

▸ Từng từ:
紡車 phưởng xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái guồng quay tơ.

▸ Từng từ:
繀車 tối xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Guồng quay tơ.

▸ Từng từ:
脂車 chi xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dầu mỡ để cho vào trục xe — Cho dầu mỡ vào xe.

▸ Từng từ:
苹車 biền xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loại xe có tấm bình phong để ngăn chặn đối phương tấn công.

▸ Từng từ:
蒲車 bồ xa

Từ điển trích dẫn

1. Đem bánh xe bọc cỏ bồ, để khỏi cán làm tổn thương cây cỏ. Ngày xưa dùng xe này để đi phong thiện (tế trời và núi sông) hoặc vời đón ẩn sĩ. ◇ Sử Kí : "Cổ giả phong thiện vi bồ xa, ố thương san chi thổ thạch thảo mộc" , (Phong thiện thư ) Người xưa đi phong thiện dùng xe có bánh xe bọc cỏ bồ, vì không muốn làm thương tổn cây cỏ đất đá trên núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Bồ luân .

▸ Từng từ:
貨車 hòa xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe chở hành. Xe hàng.

▸ Từng từ:
車前 xa tiền

xa tiền

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây mã đề, cây xa tiền

Từ điển phổ thông

một loài cỏ dùng làm thuốc, còn viết là ,

▸ Từng từ:
車塵 xa trần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụi tung sau xe.

▸ Từng từ:
車夫 xa phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người kéo xe, người đánh xe.

▸ Từng từ:
車捐 xa quyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền mà các chủ xe cho mướn xe phải nộp cho nhà nước.

▸ Từng từ:
車服 xa phục

Từ điển trích dẫn

1. Các thứ xe có trang hoàng phục sức. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Dụng thiên tử xa phục loan nghi, xuất cảnh nhập tất" , (Đệ lục bát hồi) (Tào Tháo đi đâu cũng) dùng xa giá nghi vệ của thiên tử, khi ra quân đóng hàng cảnh, khi vào quân đóng hàng tất.
2. Ngày xưa thiên tử thường lấy ngựa xe phục sức ban cho các chư hầu bề tôi, gọi là "xa phục" . Sau cũng phiếm chỉ ban thưởng. ◇ Hàn Dũ : "Xa phục bất duy, đao cứ bất gia, lí loạn bất tri, truất trắc bất văn" , , , (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự ).

▸ Từng từ:
車票 xa phiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vé đi xe. Vé xe. Giấy xe.

▸ Từng từ:
車站 xa trạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi đón xe. Bến xe ngừng để đón khách — Nhà ga xe lửa.

▸ Từng từ:
車脚 xa cước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền thuê xe. Tiền trả về việc đi xe.

▸ Từng từ:
車葥 xa tiền

xa tiền

phồn thể

Từ điển phổ thông

một loài cỏ dùng làm thuốc, còn viết là ,

▸ Từng từ:
車裂 xa liệt

Từ điển trích dẫn

1. Hình phạt tàn khốc thời xưa, đem buộc chân tay người bị hành hình vào mấy cái xe rồi cho xe chạy, xé xác thành nhiều mảnh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nhữ tội ác doanh thiên, nhân nhân nguyện đắc nhi tru chi. Ngô hận bất xa liệt nhữ dĩ tạ thiên hạ" , (Đệ tứ hồi) Ngươi tội ác đầy trời, ai ai cũng muốn giết ngươi. Ta tiếc rằng không xé xác ngươi được để tạ thiên hạ.

▸ Từng từ:
車載 xa tải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chở bằng xe, ý nói nhiều lắm. Thường nói: Xa tải đẩu lượng ( nhiều đến độ xe chở đấu đong ).

▸ Từng từ:
車輪 xa luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bánh xe.

▸ Từng từ:
車里 xa lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc Chiêm thành thời cổ, sau thuộc về nước ta, tức vùng Phan Rang, Phan Rí ngày nay.

▸ Từng từ:
車馬 xa mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe và ngựa. Chỉ cuộc sống lên xe xuống ngựa của nhà quyền quý. Cung oán ngâm khúc : » Mồi phú quý nhử làng xa mã, Bả vinh hoa lừa gã công khanh «.

▸ Từng từ:
車駕 xa giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe của vua đi — Chỉ vua. Khi vua tới, không dám nói thẳn là vua đã tới, mà nói là Xa giá đã tới. Hoặc nói tắt là Giá. Td: Cứu giá ( tới cứu vua ).

▸ Từng từ:
輕車 khinh xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại xe nhỏ, nhẹ, chạy mau.

▸ Từng từ:
輜車 chuy xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại xe chở đồ đạc, hàng hóa.

▸ Từng từ:
輣車 bành xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe ra trận, chiến xa.

▸ Từng từ:
輿車 dư xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe nhỏ.

▸ Từng từ: 輿
遣車 khán xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái xe chở đồ cúng trong đám tang — Một âm là Khiển.

▸ Từng từ:
雷車 lôi xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xe chạy rầm rầm — Tiếng rầm rầm.

▸ Từng từ:
電車 điện xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe chạy bằng điện. Xe điện.

▸ Từng từ:
露車 lộ xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe để trần, không có mui che.

▸ Từng từ:
靈車 linh xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe chở quan tài trong đám tang.

▸ Từng từ:
革車 cách xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe đánh trận. Cũng như chiến xa.

▸ Từng từ:
風車 phong xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng bánh xe quạt gió của nhà nông.

▸ Từng từ:
馬車 mã xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe do ngựa kéo. Mã tích xa trần : Vết ngựa, bụi xe. » Ngổn ngang mã tích xa trần thiếu ai «. ( BCKN ).

▸ Từng từ:
魂車 hồn xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc xe riêng trong đám tang, trên để áo mũ của người chết, coi như người chết ngồi trong xe. Như Linh xa.

▸ Từng từ:
鸞車 loan xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe vua đi. Loan xa: Một thứ xe có đeo chuông, nhạc để đi cho có nhịp, êm ái đều đều, vì là xe chở các phi tần nhà vua. » Xe loan gió cuốn lưng trời « ( B.C.K.N ).

▸ Từng từ:
鼸車 khiểm xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cái chân răng.

▸ Từng từ:
龍車 long xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe vua đi. » Bách thanh đâu đã đến gần long xa « ( Hoa điểu tranh năng ).

▸ Từng từ:
坦克車 thản khắc xa

Từ điển trích dẫn

1. Xe tăng, xe thiết giáp (tiếng Anh: tank).

▸ Từng từ:
腳踏車 cước đạp xa

Từ điển trích dẫn

1. Xe đạp. § Cũng như "tự hành xa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe đạp bằng chân, tức xe đạp.

▸ Từng từ:
自動車 tự động xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe chạy bằng máy.

▸ Từng từ:
自行車 tự hành xa

Từ điển trích dẫn

1. Xe đạp. § Cũng gọi là "cước đạp xa" . ◇ Hạo Nhiên : "Yếu tại giá dạng đích lộ thượng kị tự hành xa, phi đắc bách bội tiểu tâm bất khả" , (San thủy tình ).

▸ Từng từ:
車寢室 xa tẩm thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ ngủ trên xe.

▸ Từng từ:
公共氣車 công cộng khí xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe búyt.

▸ Từng từ:
杯水車薪 bôi thuỷ xa tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chén nước và xe củi. Chỉ việc làm không thấm vào đâu. vô nghĩa, như đem một chén nước mà cứu một xe chở củi đang phát hỏa.

▸ Từng từ: