親 - thân, thấn
三親 tam thân

Từ điển trích dẫn

1. Ba bậc thân thích: cha con, anh em và vợ chồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba hạng người gần với nhau nhất, gồm cha con, anh em và vợ chồng.

▸ Từng từ:
事親 sự thân

Từ điển trích dẫn

1. Nuôi nấng thờ phụng cha mẹ. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Gia cực bần cũ, sự thân chí hiếu" , (Quyển thập ngũ) Nhà hết sức nghèo túng, nuôi nấng thờ phụng cha mẹ vô cùng hiếu thảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng thờ phượng cha mẹ.

▸ Từng từ:
內親 nội thân

Từ điển trích dẫn

1. Thân thích bên nội (tức là có cùng một họ) ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tự nhiên giá vãn thân hữu lai vãng bất tuyệt, hạnh đắc kỉ cá nội thân chiếu ứng" , (Đệ nhất nhất nhất hồi) Đêm ấy, tất nhiên là bà con bạn hữu qua lại không ngớt, may được mấy người bà con bên nội đến giúp đỡ lo liệu.
2. Mẫu thân. ◇ Câu Đạo Hưng : "Tích hữu Phiền Liêu chí hiếu, nội thân tảo vong, kế sự hậu mẫu" , , (Sưu thần kí ) Xưa có Phiền Liêu rất có hiếu, mẹ mất sớm, tiếp tục thờ mẹ kế.
3. Gọi chung thân thích bên vợ. ◎ Như: "nội huynh đệ" , "liên khâm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ hàng về đằng cha. Họ nội.

▸ Từng từ:
六親 lục thân

Từ điển trích dẫn

1. Sáu bậc thân gần, gồm: cha, mẹ, anh, em, vợ và con ("phụ, mẫu, huynh, đệ, thê, tử" , , , , , .
2. Có khi "lục thân" lại gồm: "phụ, tử, huynh, đệ, phu, phụ" , , , , , .
3. Cũng có thuyết nói khác nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáu loại người gần nhất với mình, gồm: Cha, Mẹ, Anh, Em, Vợ và Con.

▸ Từng từ:
可親 khả thân

khả thân

phồn thể

Từ điển phổ thông

thân thiện, dễ gần

▸ Từng từ:
同親 đồng thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng cha mẹ sinh ra — Chỉ bạn học cùng một thầy, vì thầy cũng coi như cha mẹ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Với Vương Quan trước vẫn là Đồng thân «.

▸ Từng từ:
君親 quân thân

Từ điển trích dẫn

1. Vua và cha mẹ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua và cha mẹ, hai hạng người phải phụng sự thờ kính. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Nặng nề thay hai chữ quân thân, Đạo vi tử vi thần đâu có nhẹ «.

▸ Từng từ:
嚴親 nghiêm thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nghiêm phụ .

▸ Từng từ:
外親 ngoại thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ hàng bên mẹ, bên ngoại.

▸ Từng từ:
妟親 yến thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con gái lấy chồng xa về thăm hỏi sức khỏe của cha mẹ.

▸ Từng từ:
姻親 nhân thân

nhân thân

phồn thể

Từ điển phổ thông

người họ hàng, người trong họ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ họ hàng do đám cưới giữa hai nhà mà thành.

▸ Từng từ:
尋親 tầm thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm cha mẹ thất lạc.

▸ Từng từ:
忤親 ngỗ thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái lời cha mẹ. Bất hiếu.

▸ Từng từ:
懿親 ý thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất gần gũi — Cũng như: Chí thân.

▸ Từng từ:
成親 thành thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm lễ kết hôn. Đoạn trường tân thanh : » Thành thân rồi sẽ liệu về châu Thai «.

▸ Từng từ:
所親 sở thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mà mình gần gụi — Người gần gụi với mình.

▸ Từng từ:
拔親 bạt thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lệ xưa, có tang thì không cưới hỏi, vì lẽ gì mà phải cưới hỏi lúc tang thì gọi là Bạt thân hoặc Bạch thân.

▸ Từng từ:
探親 thám thân

thám thân

phồn thể

Từ điển phổ thông

về thăm nhà, về thăm quê

Từ điển trích dẫn

1. Thăm hỏi người thân thích. ◇ Lí Ngư : "Tiểu đệ minh tuế yếu vãng Hồ Châu thám thân, nhất lộ lưu tâm tựu thị" , (Thận trung lâu , Nhĩ bốc ).

▸ Từng từ:
敬親 kính thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi trọng cha mẹ.

▸ Từng từ:
會親 hội thân

Từ điển trích dẫn

1. Lễ cử hành sau khi kết hôn, hai bên nam nữ cùng thân thuộc họp mặt. ◇ Ngô Tự Mục : "Chí nhất nguyệt, nữ gia tống di nguyệt lễ hợp, tế gia khai diên, diên khoản thân gia cập thân quyến, vị chi hạ mãn nguyệt hội thân" , , 婿, , 滿 (Mộng lương lục , Giá thú ).

▸ Từng từ:
母親 mẫu thân

mẫu thân

phồn thể

Từ điển phổ thông

mẹ đẻ

▸ Từng từ:
求親 cầu thân

Từ điển trích dẫn

1. Xin kết thân bằng hôn nhân. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Chủ công hữu nhất tử, khả lệnh nhân cầu thân ư Bố" , (Đệ thập lục hồi) Chúa công có một con trai, nên sai người cầu thân với Lã Bố.

▸ Từng từ:
父親 phụ thân

phụ thân

phồn thể

Từ điển phổ thông

bố đẻ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cha. Bản dịch Chinh phụ ngâm có câu: » Ngọt bùi thiếp đã hiếu nam, dạy con đèn sách thiếp làm phụ thân «.

▸ Từng từ:
疏親 sơ thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa và gần, nói về mối liên hệ giữa người này với người khác.

▸ Từng từ:
皇親 hoàng thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thuộc họ bên nội của vua.

▸ Từng từ:
相親 tương thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần gũi nhau, yêu mến nhau. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Để chàng trân trọng dấu người tương thân «.

▸ Từng từ:
省親 tỉnh thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Về thăm cha mẹ. Hoa Tiên : » Sớ từ lại lấy tỉnh thân làm lề «.

▸ Từng từ:
睦親 mục thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống êm đềm hòa hợp với họ hàng.

▸ Từng từ:
結親 kết thân

kết thân

phồn thể

Từ điển phổ thông

kết hôn, cưới

▸ Từng từ:
老親 lão thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha mẹ già. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Lòng lão thân buồn khi tựa cửa. Miệng hài nhi chờ bữa mớm cơm «.

▸ Từng từ:
至親 chí thân

Từ điển trích dẫn

1. Thân thích gần nhất (cha mẹ, anh em). ◇ Hán Thư : "Thượng tức vị nhị thập ngũ niên, vô kế tự, chí thân hữu đồng sản đệ Trung San Hiếu Vương cập đồng sản đệ tử Định Đào Vương tại" , , (Khổng Quang truyện ).
2. Chỉ người (ngoài cha mẹ, anh em) có quan hệ rất thân gần. ◇ Hậu Hán Thư : "Tuy lâm thì hí tiếu chi ngôn, phi chí thân chi đốc hảo, hồ khẳng vi thử từ tai!" , , ! (Kiều Huyền truyện ).
3. Rất thân gần. ◇ Hậu Hán Thư : "Phù tử mẫu chi tính, thiên đạo chí thân" , (Thân Đồ Cương truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất gần gũi. Chỉ cha mẹ, anh chị em, vì kể theo tình cốt nhục là gần nhất với mình — Chỉ bạn bè gần gũi.

▸ Từng từ:
親供 thân cung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự mình viết ra sự thật. Đoạn trường tân thanh : » Thân cung nàng mới dâng qua một tờ «.

▸ Từng từ:
親信 thân tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần gũi đáng tin. Đoạn trường tân thanh : » Khiến người thân tín rước thầy Giác Duyên «.

▸ Từng từ:
親切 thân thiết

thân thiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

thân thiết, gần gũi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thân mật .

▸ Từng từ:
親友 thân hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thân bằng — Bạn gần mình nhất.

▸ Từng từ:
親善 thân thiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần gũi và đối xử tốt đẹp.

▸ Từng từ:
親家 thân gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai nhà có liên lạc hôn nhân với nhau.

▸ Từng từ:
親密 thân mật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần gũi khít khao.

▸ Từng từ:
親屬 thân thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người trong họ.

▸ Từng từ:
親征 thân chinh

Từ điển trích dẫn

1. Nói về nhà vua tự mình ra đánh trận. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngô đương  tự đề trọng binh, thân chinh Lưu Bị, kiêm thảo Lữ Bố" , , (Đệ thập lục hồi) Ta đem đại quân, tự mình đi đánh Lưu Bị, rồi cùng lúc đánh luôn Lã Bố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về nhà vua tự mình ra đánh trận.

▸ Từng từ:
親情 thân tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòngyêu mến dành cho cha mẹ, hoặc họ hàng, hoặc bè bạn gầngũi nhất với mình.

▸ Từng từ:
親愛 thân ái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần gũi yêu mến.

▸ Từng từ:
親戚 thân thích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ nội và họ ngoại. Chỉ chung họ hàng. Đoạn trường tân thanh : » Cùng trong thân thích ruột rà chẳng ai «.

▸ Từng từ:
親族 thân tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ hàng.

▸ Từng từ:
親朋 thân bằng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung họ hàng và bè bạn.

▸ Từng từ:
親母 thân mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẹ đẻ. Mẹ ruột.

▸ Từng từ:
親熏 thân huân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa là họ hàng của vua, vừa lập được công lớn. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: » … Xót tướng doanh sao vắng mặt thân huân «.

▸ Từng từ:
親熱 thân nhiệt

Từ điển trích dẫn

1. Thân mật, thân thiết. ☆ Tương tự: "thân nật" , "thân cận" , "nhiệt tình" . ★ Tương phản: "lãnh đạm" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thả thuyết Bảo Thoa mẫu nữ giác đắc Kim Quế kỉ thiên an tĩnh, đãi nhân hốt nhiên thân nhiệt khởi lai" , (Đệ cửu thập nhất hồi) (Nói về) mẹ con Bảo Thoa thấy mấy hôm nay Kim Quế (có vẻ) yên ổn trầm tĩnh, đối đãi với mọi người bỗng nhiên thân mật hẳn lên.

▸ Từng từ:
親父 thân phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha đẻ. Cha ruột.

▸ Từng từ:
親王 thân vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người họ hàng bên nội của vua, được vua phong tước Vương.

▸ Từng từ:
親生 thân sinh

thân sinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

người sinh ra mình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đẻ ra mình. Chỉ cha mẹ.

▸ Từng từ:
親眷 thân quyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ hàng.

▸ Từng từ:
親誼 thân nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình giao thiệp gần gũi với nhau. Truyện Hoa Tiên : » Khi thân nghị đạo cương thường «.

▸ Từng từ:
親迎 thân nghênh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ rước dâu — Chính mình ra đón. Đoạn trường tân thanh : » Từ công ra ngựa thân nghênh cửa ngoài «.

▸ Từng từ:
親近 thân cận

thân cận

phồn thể

Từ điển phổ thông

thân cận, gần gũi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần gũi.

▸ Từng từ:
迎親 nghinh thân

nghinh thân

phồn thể

Từ điển phổ thông

đón dâu, rước dâu

nghênh thân

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nghênh hôn .

▸ Từng từ:
雙親 song thân

song thân

phồn thể

Từ điển phổ thông

cha mẹ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai người sinh ra mình, tức cha mẹ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Rồi sau sinh sự thế nào, truy nguyên chẳng khỏi lụy vào song thân «.

▸ Từng từ:
旁系親 bàng hệ thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ hàng xa, thuộc nhánh bên, nghĩa là họ hàng bên vợ hoặc có ít liên hệ huyết thống.

▸ Từng từ:
事親至孝 sự thân chí hiếu

Từ điển trích dẫn

1. Nuôi nấng thờ phụng cha mẹ, trọn đạo làm con. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Gia cực bần cũ, sự thân chí hiếu" , (Quyển thập ngũ) Nhà hết sức nghèo túng, nuôi nấng thờ phụng cha mẹ vô cùng hiếu thảo.

▸ Từng từ:
四顧無親 tứ cố vô thân

Từ điển phổ thông

người đơn độc, không có ai thân thích

▸ Từng từ:
旁系親屬 bàng hệ thân thuộc

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ thân thuộc không có quan hệ huyết thống trực tiếp hoặc quan hệ hôn nhân. ◎ Như: anh chị em, anh chị em chú bác, anh chị em bên ngoại, chú, bác, cô, dì... là những thân thuộc bàng hệ. ★ Tương phản: "trực hệ thân thuộc" . § ◎ Như: cha con, ông cháu là những thân thuộc trực hệ.

▸ Từng từ:
疏不間親 sơ bất gián thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người xa không làm ngăn cách được người gần, ý nó người thân cận thì đáng tin hơn.

▸ Từng từ:
舉目無親 cử mục vô thân

Từ điển trích dẫn

1. Đưa mắt nhìn không thấy ai thân thuộc. Hình dung kẻ ở quê người hoặc cô đơn không ai nương tựa. ☆ Tương tự: "cô khổ linh đinh" , "vô y vô kháo" .

▸ Từng từ: