西 - tây, tê
东西 đông tây

đông tây

giản thể

Từ điển phổ thông

một cái gì đó

▸ Từng từ: 西
山西 sơn tây

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tỉnh ở Bắc phần Việt nam. Thơ Tản Đà có câu: » Vùng đất Sơn Tây nẩy một ông, tuổi chửa bao nhiêu văn rất hùng « ( Sơn Tây là quê hương của tác giả ).

▸ Từng từ: 西
巴西 ba tây

ba tây

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Brazil

Từ điển trích dẫn

1. Brazil (tiếng Anh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm của Brazil, một nước ở trung bộ Nam Mĩ châu.

▸ Từng từ: 西
广西 quảng tây

quảng tây

giản thể

Từ điển phổ thông

tỉnh Quảng Tây của Trung Quốc

▸ Từng từ: 广 西
廣西 quảng tây

quảng tây

phồn thể

Từ điển phổ thông

tỉnh Quảng Tây của Trung Quốc

▸ Từng từ: 西
東西 đông tây

đông tây

phồn thể

Từ điển phổ thông

một cái gì đó

Từ điển trích dẫn

1. Phương đông và phương tây.
2. Từ đông tới tây. ◇ Khang Hữu Vi : "Cử toàn địa kinh vĩ phân vi bách độ, xích đạo chi bắc ngũ thập độ, xích đạo chi nam ngũ thập độ, đông tây bách độ, cộng nhất vạn độ" , , , 西, (Đại đồng thư , Tân bộ đệ nhất chương ). § Ghi chú: 100x100 = 10.000.
3. Gần bên, bên cạnh. ◇ Âu Dương Tu : "Niệm hoa ý hậu hà dĩ báo? Duy hữu túy đảo hoa đông tây" ? 西 (Tứ nguyệt cửu nhật u cốc kiến phi đào thịnh khai ).
4. Bốn phương. ◇ Đỗ Phủ : "Ngã lí bách dư gia, Thế loạn các đông tây" , 西 (Vô gia biệt ) Làng tôi có hơn trăm nhà, Gặp thời loạn, mỗi người đều phân tán khắp bốn phương trời.
5. Phẩm vật làm ra ở bốn phương, nói gọn lại thành "đông tây". Ngày xưa cũng chỉ sản nghiệp. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Các sắc đông tây khả dụng đích chỉ hữu nhất bán, tương na nhất bán hựu khai liễu đan tử, dữ Phụng Thư khứ chiếu dạng trí mãi" 西, , (Đệ tứ ngũ hồi) Các thứ dùng được chỉ có một nửa, còn thiếu một nửa, liền biên vào đơn đưa cho Phượng Thư theo thế mà mua.
6. Phiếm chỉ các thứ sự vật (cụ thể hoặc trừu tượng). ◇ Sa Đinh : "Cảm tình chân thị nhất chủng kì quái đích đông tây" 西 (Sấm quan , Nhất).
7. Đặc chỉ người hoặc động vật (hàm nghĩa có cảm tình yêu, ghét). ◎ Như: "tha dưỡng đích kỉ chích tiểu đông tây chân khả ái" 西.

▸ Từng từ: 西
歐西 âu tây

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các nước văn minh tây phương.

▸ Từng từ: 西
歸西 quy tây

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi về phương tây — Tiếng nhà Phật chỉ sự chết, tức là về nước Phật ở phương tây.

▸ Từng từ: 西
江西 giang tây

giang tây

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tỉnh Giang Tây của Trung Quốc

▸ Từng từ: 西
西元 tây nguyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tính năm của người Âu Mĩ, kể năm Thiên chúa giáng sinh làm năm đầu.

▸ Từng từ: 西
西域 tây vực

tây vực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vùng Tây Vực của Trung Quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất phương tây — Chỉ chung các nước chư hầu của Trung Hoa ở phía Tây.

▸ Từng từ: 西
西天 tây thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phía tây. Đoạn trường tân thanh : » Hàn gia ở núi Tây thiên « ( chú thích theo Bài Kỉ và Trần Trọng Kim trong truyện Thúy Kiều ) — Tiếng nhà Phật, chỉ thế giới cực lạc — Chỉ cõi chết.

▸ Từng từ: 西
西子 tây tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức nàng Tây Thi. Xem Tây Thi 西.

▸ Từng từ: 西
西學 tây học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nền học vấn của người Âu Mĩ.

▸ Từng từ: 西
西宮 tây cung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tòa nhà lớn ở phía tây, dành cho các bà vợ vua ở — Chỉ bà Hoàng hậu.

▸ Từng từ: 西
西寧 tây ninh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tỉnh thuộc Nam phần Việt Nam.

▸ Từng từ: 西
西山 tây sơn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một làng ở Bình Định, Trung phần Việt Nam, quê hương của Quang Trung Nguyễn Huệ — Tên triều đại của vua Quang Trung ( 1780-1802 ).

▸ Từng từ: 西
西席 tây tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ ngồi về phía Tây, tức chỗ ngồi của người khác, đối diện với người chủ nhà.

▸ Từng từ: 西
西式 tây thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiểu Âu Mĩ.

▸ Từng từ: 西
西方 tây phương

Từ điển trích dẫn

1. Hướng tây. ◇ Tuân Tử : "Tây phương hữu mộc yên, danh viết xạ can" 西, (Khuyến học ).
2. Chỉ chung những quốc gia Âu Mĩ ở tây bán cầu. ◎ Như: "tây phương văn hóa" 西.
3. Phật giáo dụng ngữ: Chỉ thế giới cực lạc ở phương tây. ◎ Như: "tây phương tịnh độ" 西.
4. Họ kép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hướng mặt trời lặn — Chỉ chung các nước Âu Mĩ — Tiếng nhà Phật, chỉ nước Phật.

▸ Từng từ: 西
西施 tây thi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một người con gái đẹp nước Việt thời Xuân Thu, lấy vua nước Ngô là Phù Sai. Chỉ người đẹp tuyệt trần. Cung oán ngâm khúc: » Tây thi mất vía Hằng Nga giật mình «.

▸ Từng từ: 西
西極 tây cực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất thật xa về phương Tây.

▸ Từng từ: 西
西洋 tây dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ các nước Âu Mĩ.

▸ Từng từ: 西
西瓜 tây qua

tây qua

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quả dưa hấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dưa hấu. Trái dưa hấu.

▸ Từng từ: 西
西竺 tây trúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thời xưa, chỉ nước Ấn Độ.

▸ Từng từ: 西
西藏 tây tạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước ở phía Tây Trung Hoa ( Tibet ).

▸ Từng từ: 西
西貢 tây cống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng thời xưa, phiên âm của Sài Gòn.

▸ Từng từ: 西
西軒 tây hiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mái hiên ở phía Tây. Chỉ nơi hẹn hò của trai gái ( trong truyện Tây sương kí, Thái Oanh Oanh và Trương Quân Thụy thường hẹn gặp nhau ở mái hiên phía tây ). Hát nói của Cao Bá Quát: » Mái tây hiên nguyệt gác chênh chênh «.

▸ Từng từ: 西
西遊 tây du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi về phía tây. Tới các nước Âu Mĩ.

▸ Từng từ: 西
西都 tây đô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thành phố ở Thanh hóa. Nơi đặt triều đình của Hồ Quý Li, còn gọi là thành Tây giai — Một tên chỉ tỉnh lỵ Cần thơ của tỉnh Phong dinh, coi như thủ đô của miền Tây Việt Nam Cộng Hòa.

▸ Từng từ: 西
越西 việt tây

việt tây

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

huyện Việt Tây thuộc tỉnh Tứ Xuyên của Trung Quốc

▸ Từng từ: 西
陝西 thiểm tây

Từ điển trích dẫn

1.

▸ Từng từ: 西
墨西哥 mặc tây ca

mặc tây ca

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Mexico

Từ điển trích dẫn

1. Tên gọi tắt nước ở bắc Mĩ Châu: "Mặc-tây-ca Hợp Chúng Quốc" 西 (United States of Mexico).

▸ Từng từ: 西
大西洋 đại tây dương

đại tây dương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Đại Tây Dương

Từ điển trích dẫn

1. Tên vùng biển lớn ở giữa các châu Âu, Mĩ, Phi (tiếng Anh: Atlantic ocean).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vùng biển lớn ở giữa các châu Âu, Mĩ, Phi ( océan atlantique, atlantic ocean ).

▸ Từng từ: 西
新西蘭 tân tây lan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước trong Liên Hiệp Anh, ở giữa Thái Bình Dương ( New Zealand ).

▸ Từng từ: 西
法蘭西 pháp lan tây

Từ điển trích dẫn

1. Nói tắt của "Pháp lan tây cộng hòa quốc" 西 (tiếng Anh: The Republic of France).

▸ Từng từ: 西
紐西蘭 nữu tây lan

nữu tây lan

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Niu Dilơn

▸ Từng từ: 西
纽西兰 nữu tây lan

nữu tây lan

giản thể

Từ điển phổ thông

nước Niu Dilơn

▸ Từng từ: 西
西班牙 tây ban nha

tây ban nha

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Tây Ban Nha

Từ điển trích dẫn

1. Vương quốc thuộc Âu Châu, thủ đô là "Mã Đức Lí" Madrid (Kingdom of Spain).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước cộng hòa ở Âu châu, tức nước Eapagne.

▸ Từng từ: 西
征西紀行 chinh tây kỉ hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập trong TNDH tập đời Lê Thánh Tôn, chép các bài thơ chữ Hán, soạn trong khi nhà vua đi đánh Chiêm Thành vào các năm 1470-1471.

▸ Từng từ: 西
指東畫西 chỉ đông hoạch tây

Từ điển trích dẫn

1. Trỏ phía đông vạch phía tây. Tỉ dụ nói năng lung tung. ◇ Ngũ đăng hội nguyên : "Bất dụng chỉ đông hoạch tây, thật địa thượng đạo tương nhất cú lai" 西, (Long Khánh Khánh Nhàn thiền sư ).
2. Hình dung tay chỉ trỏ lúc nói chuyện. ◇ Đông Chu liệt quốc chí : "Diện vô cụ sắc, tuyển trứ lưỡng cá chỉ đầu, chỉ đông hoạch tây, thuyết xuất nhất đoạn lợi hại lai" , , 西, (Đệ tứ thập tam hồi) (Chúc Vũ) nét mặt không sợ hãi gì cả, lấy hai đầu ngón tay, vừa chỉ trỏ vừa nói ra hết những điều lợi hại (cho Tần Mục Công nghe).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trỏ phía đông vạch phía tây, nói năng lung tung, không ra gì.

▸ Từng từ: 西
西伯利亞 tây bá lợi á

Từ điển trích dẫn

1. "Tây Bá Lợi Á" 西 tiếng Anh: Siberia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm của Siberia, vùng đất bắc bộ Á châu, thuộc Nga.

▸ Từng từ: 西
西南得朋 tây nam đắc bằng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vở tuồng viết bằng chữ Nôm của Hoàng Cao Khải, danh sĩ đời Nguyễn, nội dung nói về việc Bá Đa Lộc giúp Nguyễn Ánh.

▸ Từng từ: 西
西巡記程 tây tuần kí trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ vừa chữ Hán vừa chữ Nôm của chúa Trịnh Sâm, ghi lại việc đi tuần du vùng Thanh hóa.

▸ Từng từ: 西
西浮詩草 tây phù thi thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Phạm Phú Thứ, danh sĩ đời Nguyễn, làm nhân dịp đi sứ sang Pháp.

▸ Từng từ: 西
西湖詩集 tây hồ thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ bằng chữ Hán của Nguyễn Gia Thiều, danh sĩ thời Lê mạt.

▸ Từng từ: 西
西行紀略 tây hành kỉ lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Lí Văn Phước, danh sĩ đời Nguyễn, làm nhân khi ông theo phái bộ ngoại giao tới các nươc gần nước ta về phía Tây.

▸ Từng từ: 西
頌西湖賦 tụng tây hồ phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài phú bằng chữ Nôm của Nguyễn Huy Lượng, danh sĩ thời Tây sơn, nội dung ca tụng công đức nhà Tây sơn.

▸ Từng từ: 西
印度尼西亚 ấn độ ni tây á

Từ điển phổ thông

nước Indonesia

▸ Từng từ: 西
印度尼西亞 ấn độ ni tây á

Từ điển phổ thông

nước Indonesia

▸ Từng từ: 西
送佛送到西天 tống phật tống đáo tây thiên

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ người khác thì phải làm cho chu toàn tới nơi tới chốn.

▸ Từng từ: 西
北大西洋公約組織 bắc đại tây dương công ước tổ chức

Từ điển phổ thông

Khối hiệp ước quân sự Bắc Đại Tây Dương NATO

▸ Từng từ: 西
北大西洋公约组织 bắc đại tây dương công ước tổ chức

Từ điển phổ thông

Khối hiệp ước quân sự Bắc Đại Tây Dương NATO

▸ Từng từ: 西