裝 - trang
倒裝 đảo trang

Từ điển trích dẫn

1. Đặt câu văn ngược với cách nói thông thường, vì một nhu cầu văn pháp nào đó. Thí dụ: trong bài "Sơn cư thu minh" của ◇ Vương Duy : "Trúc huyên quy hoán nữ, Liên động há ngư chu" , là đảo trang của "Trúc huyên hoán nữ quy, Liên động ngư chu há" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép đặt câu văn ngược lại.

▸ Từng từ:
假裝 giả trang

giả trang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giả trang

Từ điển trích dẫn

1. Giả bộ, làm ra vẻ. § Cố ý làm động tác, biểu hiện bề ngoài để che giấu chân tướng hoặc ý đồ thật. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tần Chung sấn thử hòa Hương Liên tễ mi lộng nhãn, đệ ám hiệu nhi, nhị nhân giả trang xuất tiểu cung, tẩu đáo hậu viện thuyết tư kỉ thoại" , , , (Đệ cửu hồi) Tần Chung thừa dịp liền đầu mày khóe mắt với Hương Liên. Hai người ra hiệu với nhau giả cách đi tiểu, chạy ra sau nhà trò chuyện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi cách ăn mặc để thành người khác.

▸ Từng từ:
偽裝 ngụy trang

ngụy trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngụy trang, giả trang

Từ điển trích dẫn

1. Thay đổi cách ăn mặc, bề ngoài để người ta không nhận ra mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi cách ăn mặc trên người, để làm ra một người khác, một thứ khác, hầu người khác không nhận ra mình.

▸ Từng từ:
化裝 hóa trang

hóa trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

hóa trang

▸ Từng từ:
喬裝 kiều trang

kiều trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

giả trang, cải trang

▸ Từng từ:
安裝 an trang

an trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

cài đặt, lắp, mắc, thiết lập

▸ Từng từ:
戎裝 nhung trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các đồ dùng trong quân đội.

▸ Từng từ:
扮裝 ban trang

ban trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

hóa trang, trang điểm

▸ Từng từ:
改裝 cải trang

cải trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

cải trang, giả làm người khác

Từ điển trích dẫn

1. Thay đổi quần áo trang phục.
2. Thay đổi trang hoàng.
3. Thay đổi bao bì hàng hóa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi cách ăn mặc và tô điểm mặt mũi.

▸ Từng từ:
時裝 thời trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách ăn mặc được ham chuộng trong một lúc nào đó của nhiều người.

▸ Từng từ:
服裝 phục trang

phục trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

trang phục, quần áo

▸ Từng từ:
歐裝 âu trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung về cách ăn mặc, làm đẹp theo kiểu Tây phương.

▸ Từng từ:
武裝 võ trang

võ trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

vũ trang, trang bị quân sự

vũ trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

vũ trang, trang bị quân sự

Từ điển trích dẫn

1. Quân trang, nhung trang.
2. Trang bị vũ khí, quân phục, v.v.
3. Tăng gia trang bị vật chất, tinh thần. ◎ Như: "nhất đán ngoại vũ nhập xâm, toàn quốc nhân dân đô yếu vũ trang khởi lai" .
4. Quân đội.
5. Chỉ vũ lực, bạo lực.

▸ Từng từ:
洋裝 dương trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung quần áo kiểu Tây phương.

▸ Từng từ:
男裝 nam trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo đàn ông — Ăn mặc theo kiểu đàn ông.

▸ Từng từ:
行裝 hành trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng trong lúc đi đường xa.

▸ Từng từ:
衣裝 y trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung quần áo hành lí khi đi xa — Chỉ chung quần áo và các đồ đeo trên người, tức áo quần và đồ trang sức.

▸ Từng từ:
裝修 trang tu

Từ điển trích dẫn

1. Trang hoàng, sửa sang. ◇ Ba Kim : "Tả biên đích nhất gia thuyết thị nhân vị cổ đông môn náo ý kiến tiện đình nghiệp bả phô tử đính cấp liễu nhất gia mại tạp hóa đích, như kim chánh tại trang tu môn diện" 便, (Hoàn hồn thảo ).
2. Chỉ các thứ bày biện, trang bị trong nhà (cửa vào, cửa sổ, nhà bếp, tường vách...). ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Kim, Ngọc tỉ muội tại đông tây gian phân trụ, ốc lí đích trang tu cách đoạn đô thị nhất dạng" 西, (Đệ nhị cửu hồi).

▸ Từng từ:
裝傻 trang sọa

Từ điển trích dẫn

1. Cố tình làm ra vẻ ngớ ngẩn, ngu ngốc, hồ đồ. ◎ Như: "giá kiện sự minh minh thị nhĩ tố đích, nhĩ hoàn trang sọa ni" , .

▸ Từng từ:
裝服 trang phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung quần áo và các vật đeo trên người cho đẹp.

▸ Từng từ:
裝殮 trang liệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo vải vóc mặc quấn cho người chết.

▸ Từng từ:
裝置 trang trí

trang trí

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thiết bị
2. sắp đặt, cài đặt

▸ Từng từ:
裝面 trang diện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn mặc trau chuốt mặt ngoài. Ta thường đọc là Chưng diện.

▸ Từng từ:
裝飭 trang sức

trang sức

phồn thể

Từ điển phổ thông

trang sức, trang điểm

▸ Từng từ:
裝飾 trang sức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn mặc và tô điểm cho đẹp.

▸ Từng từ:
軍裝 quân trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các vật dụng thường ngày của người lính.

▸ Từng từ:
包背裝 bao bối trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bìa bọc gáy sách.

▸ Từng từ:
裝幌子 trang hoảng tử

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, các quán rượu treo cờ xí trước cửa để chiêu mời khách, gọi là "trang hoảng tử" . Tỉ dụ khoa trương, huênh hoang bề ngoài. § Cũng nói là "trang môn diện" .
2. Ví hành động tự để lộ cái không tốt, không hay của mình cho người ngoài biết. ◇ Thủy hử truyện : "Ca ca bất yếu vấn, thuyết khởi lai, trang nhĩ đích hoảng tử. Nhĩ chỉ do ngã tự khứ tiện liễu" , , . 便 (Đệ nhị thập tứ hồi) Xin anh đừng hỏi nữa, nói ra thì khác nào vạch áo cho người xem lưng. Anh cứ để tôi đi là hơn.

▸ Từng từ: