ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
裝 - trang
倒裝 đảo trang
Từ điển trích dẫn
1. Đặt câu văn ngược với cách nói thông thường, vì một nhu cầu văn pháp nào đó. Thí dụ: trong bài "Sơn cư thu minh" 山居秋暝 của ◇ Vương Duy 王維: "Trúc huyên quy hoán nữ, Liên động há ngư chu" 竹喧歸浣女, 蓮動下漁舟 là đảo trang của "Trúc huyên hoán nữ quy, Liên động ngư chu há" 竹喧浣女歸, 蓮動漁舟下.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phép đặt câu văn ngược lại.
▸ Từng từ: 倒 裝
假裝 giả trang
Từ điển phổ thông
giả trang
Từ điển trích dẫn
1. Giả bộ, làm ra vẻ. § Cố ý làm động tác, biểu hiện bề ngoài để che giấu chân tướng hoặc ý đồ thật. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tần Chung sấn thử hòa Hương Liên tễ mi lộng nhãn, đệ ám hiệu nhi, nhị nhân giả trang xuất tiểu cung, tẩu đáo hậu viện thuyết tư kỉ thoại" 秦鐘趁此和香憐擠眉弄眼, 遞暗號兒, 二人假裝出小恭, 走到後院說私己話 (Đệ cửu hồi) Tần Chung thừa dịp liền đầu mày khóe mắt với Hương Liên. Hai người ra hiệu với nhau giả cách đi tiểu, chạy ra sau nhà trò chuyện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay đổi cách ăn mặc để thành người khác.
▸ Từng từ: 假 裝
喬裝 kiều trang
戎裝 nhung trang
服裝 phục trang
洋裝 dương trang
行裝 hành trang
裝修 trang tu
Từ điển trích dẫn
1. Trang hoàng, sửa sang. ◇ Ba Kim 巴金: "Tả biên đích nhất gia thuyết thị nhân vị cổ đông môn náo ý kiến tiện đình nghiệp bả phô tử đính cấp liễu nhất gia mại tạp hóa đích, như kim chánh tại trang tu môn diện" 左邊的一家說是因為股東們鬧意見便停業把鋪子頂給了一家賣雜貨的, 如今正在裝修門面 (Hoàn hồn thảo 還魂草).
2. Chỉ các thứ bày biện, trang bị trong nhà (cửa vào, cửa sổ, nhà bếp, tường vách...). ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Kim, Ngọc tỉ muội tại đông tây gian phân trụ, ốc lí đích trang tu cách đoạn đô thị nhất dạng" 金玉姊妹在東西間分住, 屋裏的裝修隔斷都是一樣 (Đệ nhị cửu hồi).
2. Chỉ các thứ bày biện, trang bị trong nhà (cửa vào, cửa sổ, nhà bếp, tường vách...). ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Kim, Ngọc tỉ muội tại đông tây gian phân trụ, ốc lí đích trang tu cách đoạn đô thị nhất dạng" 金玉姊妹在東西間分住, 屋裏的裝修隔斷都是一樣 (Đệ nhị cửu hồi).
▸ Từng từ: 裝 修
裝殮 trang liệm
裝幌子 trang hoảng tử
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa, các quán rượu treo cờ xí trước cửa để chiêu mời khách, gọi là "trang hoảng tử" 裝幌子. Tỉ dụ khoa trương, huênh hoang bề ngoài. § Cũng nói là "trang môn diện" 裝門面.
2. Ví hành động tự để lộ cái không tốt, không hay của mình cho người ngoài biết. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ca ca bất yếu vấn, thuyết khởi lai, trang nhĩ đích hoảng tử. Nhĩ chỉ do ngã tự khứ tiện liễu" 哥哥不要問, 說起來, 裝你的幌子. 你只由我自去便了 (Đệ nhị thập tứ hồi) Xin anh đừng hỏi nữa, nói ra thì khác nào vạch áo cho người xem lưng. Anh cứ để tôi đi là hơn.
2. Ví hành động tự để lộ cái không tốt, không hay của mình cho người ngoài biết. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ca ca bất yếu vấn, thuyết khởi lai, trang nhĩ đích hoảng tử. Nhĩ chỉ do ngã tự khứ tiện liễu" 哥哥不要問, 說起來, 裝你的幌子. 你只由我自去便了 (Đệ nhị thập tứ hồi) Xin anh đừng hỏi nữa, nói ra thì khác nào vạch áo cho người xem lưng. Anh cứ để tôi đi là hơn.
▸ Từng từ: 裝 幌 子