ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
藏 - tàng, tạng
包藏 bao tàng
Từ điển phổ thông
chứa chấp, che giấu
Từ điển trích dẫn
1. Ẩn giấu, chứa đựng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Phù anh hùng giả, hung hoài đại chí, phúc hữu lương mưu, hữu bao tàng vũ trụ chi cơ, thôn thổ thiên địa chi chí giả dã" 夫英雄者, 胸懷大志, 腹有良謀, 有包藏宇宙之機, 吞吐天地 之志者也 (Đệ nhị thập nhất hồi) Anh hùng là người lòng có chí lớn, trong bụng có mưu cao, có cả thiên cơ ẩn giấu trong vũ trụ, có chí nuốt cả trời đất kia.
2. Mang lòng làm hại, ấp ủ mưu đồ đen tối.
3. Bao bọc cất giữ. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Địa tích thùy ngã tòng, Bao tàng trí trù lộc" 地僻誰我從, 包藏置廚簏 (Kí chu an nhụ trà 寄周安孺茶).
4. Khoan dung, bao dung.
2. Mang lòng làm hại, ấp ủ mưu đồ đen tối.
3. Bao bọc cất giữ. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Địa tích thùy ngã tòng, Bao tàng trí trù lộc" 地僻誰我從, 包藏置廚簏 (Kí chu an nhụ trà 寄周安孺茶).
4. Khoan dung, bao dung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gói kín, giấu kín.
▸ Từng từ: 包 藏
奧藏 áo tàng
Từ điển trích dẫn
1. Chỗ sâu kín trong nhà. ◇ Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: "Khổng Tử viết: Khuy kì môn, bất nhập kì trung, an tri kì áo tàng chi sở tại hồ?" 孔子曰: 闚其門. 不入其中, 安知其奧藏之所在乎 (Quyển Nhị) Khổng Tử nói: Dòm ngoài cửa, không vào bên trong, làm sao mà biết được chỗ ẩn bí sâu kín trong nhà?
2. Chỉ nơi tàng trữ tụ tập vật sản. ◇ Tống Kì 宋祁: "Đông nam thiên địa chi áo tàng, khoan nhu nhi ti. Tây bắc thiên địa chi kính phương, hùng tôn nhi nghiêm" 東南天地之奧藏, 寬柔而卑. 西北天地之勁方, 雄尊而嚴 (Tống Cảnh Văn Công 宋景文公, Bút kí 筆記, Tạp thuyết 雜說).
2. Chỉ nơi tàng trữ tụ tập vật sản. ◇ Tống Kì 宋祁: "Đông nam thiên địa chi áo tàng, khoan nhu nhi ti. Tây bắc thiên địa chi kính phương, hùng tôn nhi nghiêm" 東南天地之奧藏, 寬柔而卑. 西北天地之勁方, 雄尊而嚴 (Tống Cảnh Văn Công 宋景文公, Bút kí 筆記, Tạp thuyết 雜說).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sâu kín khó thấy, khó hiểu.
▸ Từng từ: 奧 藏
寶藏 bảo tàng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cất giữ đồ quý báu. Nơi cất giữ đồ quý báu của quốc gia, gọi là Bảo tàng viện.
Từ điển trích dẫn
1. Tài nguyên thiên nhiên tích chứa dưới mặt đất hoặc trong núi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Bảo tạng tại san gian, ngộ nhận khước tại thủy biên" 寶藏在山間, 誤認卻在水邊 (Yên Chi 胭脂) Kho tàng quý báu ở trong núi mà lại lầm tưởng ở bên bờ nước.
2. Đồ vật quý báu cất giữ. ◎ Như: "giá ta thư họa, thị tha đích bảo tạng" 這些書畫, 是他的寶藏.
2. Đồ vật quý báu cất giữ. ◎ Như: "giá ta thư họa, thị tha đích bảo tạng" 這些書畫, 是他的寶藏.
▸ Từng từ: 寶 藏
收藏 thu tàng
Từ điển phổ thông
thu thập, tập hợp, thu giữ
Từ điển trích dẫn
1. Thu thập, tập hợp, cất giữ. ◇ Lễ Kí 禮記: "(Trọng đông chi nguyệt) thị nguyệt dã, nông hữu bất thu tàng tích tụ giả, mã ngưu súc thú hữu phóng dật giả, thủ chi bất cật" (仲冬之月)是月也, 農有不收藏積聚者, 馬牛畜獸有放佚者, 取之不詰 (Nguyệt lệnh 月令).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại mà cất đi.
▸ Từng từ: 收 藏
昂藏 ngang tàng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tự cao tự đại, không biết sợ ai. Ngang tàng nhất trượng phu 昂藏一丈夫: Là người đàn ông chí khí ngang dọc trong trời. » Năm năm trời bể ngang tàng «. ( Kiều ) — Ngang tàng: Rộng chứa. Người có tánh ngang tàng phóng khoáng không sợ hãi câu nệ gì. » Lự công nghe nói ngang tàng. Mắt sòng sọc khóc, mặt sường sượng gân «. ( Nhị độ mai ).
▸ Từng từ: 昂 藏
蓋藏 cái tàng
Từ điển trích dẫn
1. Cất giữ, trữ tàng. ◇ Lưu Đại Khôi 劉大櫆: "Phù hạ chi nhân gia vô cái tàng chi bị, nhi nhất thiết ngưỡng vọng ư thượng" 夫下之人家無蓋藏之備, 而一切仰望於上 (Khất lí nhân cộng kiến nghĩa thương dẫn 乞里人共建義倉引).
2. Chỉ tài vật cất giữ. ◇ Ngụy Nguyên 魏源: "Sở kinh thôn trang giai dĩ phần tẫn, cái tàng giai dĩ sưu kiếp, nam phụ giai dĩ lỗ lược, mục bất nhẫn kiến" 所經村莊皆已焚燼, 蓋藏皆已搜劫, 男婦皆已虜掠, 目不忍見 (Thánh vũ kí 聖武記, Quyển cửu).
3. Che giấu, ẩn tàng. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Dĩ vi cùng dân tuyệt nghiệp nhi vô ích ư cảo cốt hủ nhục dã, cố táng mai túc dĩ thu liễm cái tàng nhi dĩ" 以為窮民絕業而無益於槁骨腐肉也, 故葬薶足以收歛蓋藏而已 (Tề tục 齊俗).
4. Chứa chấp, oa tàng. ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "Nãi chiếu kinh thành chư đạo, năng bộ tặc giả thưởng tiền vạn quán, nhưng dữ ngũ phẩm quan, cảm hữu cái tàng, toàn gia tru lục" 乃詔京城諸道, 能捕賊者賞錢萬貫, 仍與五品官, 敢有蓋藏, 全家誅戮 (Hiến Tông kỉ hạ 憲宗紀下).
2. Chỉ tài vật cất giữ. ◇ Ngụy Nguyên 魏源: "Sở kinh thôn trang giai dĩ phần tẫn, cái tàng giai dĩ sưu kiếp, nam phụ giai dĩ lỗ lược, mục bất nhẫn kiến" 所經村莊皆已焚燼, 蓋藏皆已搜劫, 男婦皆已虜掠, 目不忍見 (Thánh vũ kí 聖武記, Quyển cửu).
3. Che giấu, ẩn tàng. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Dĩ vi cùng dân tuyệt nghiệp nhi vô ích ư cảo cốt hủ nhục dã, cố táng mai túc dĩ thu liễm cái tàng nhi dĩ" 以為窮民絕業而無益於槁骨腐肉也, 故葬薶足以收歛蓋藏而已 (Tề tục 齊俗).
4. Chứa chấp, oa tàng. ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "Nãi chiếu kinh thành chư đạo, năng bộ tặc giả thưởng tiền vạn quán, nhưng dữ ngũ phẩm quan, cảm hữu cái tàng, toàn gia tru lục" 乃詔京城諸道, 能捕賊者賞錢萬貫, 仍與五品官, 敢有蓋藏, 全家誅戮 (Hiến Tông kỉ hạ 憲宗紀下).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cất giữ trong kho. Đồ cất giữ cẩn thận.
▸ Từng từ: 蓋 藏
藏拙 tàng chuyết
大藏經 đại tạng kinh
Từ điển trích dẫn
1. Danh từ chỉ tất cả những kinh sách, luận giải về đạo Phật trong và ngoài Tam tạng. Ðại tạng đầy đủ và bao gồm nhất hiện nay của Phật giáo Bắc truyền là Ðại tạng Trung Quốc và Tây Tạng ("Cam-châu-nhĩ" 甘珠爾 hay "Ðan-châu-nhĩ" 丹珠爾). Ðầy đủ nhất của Phật giáo Nam truyền là Ðại tạng của Thượng tọa bộ của Tích Lan, được ghi lại bằng văn hệ Pā-li ("Ðại chính tân tu đại tạng kinh" 大正新修大藏經). Gọi tắt là "tạng kinh" 藏經.
▸ Từng từ: 大 藏 經