ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
蓬 - bồng
帳蓬 trướng bồng
蓬勃 bồng bột
Từ điển trích dẫn
1. Hưng thịnh, tràn trề, rầm rộ, sôi nổi. ◎ Như: "bồng bột phát triển" 蓬勃發展 phát triển mạnh mẽ, "triêu khí bồng bột" 朝氣蓬勃 sức sống tràn trề.
2. ☆ Tương tự: "hoán phát" 煥發, "hưng thịnh" 興盛.
3. ★ Tương phản: "suy lạc" 衰落, "nuy súc" 萎縮.
2. ☆ Tương tự: "hoán phát" 煥發, "hưng thịnh" 興盛.
3. ★ Tương phản: "suy lạc" 衰落, "nuy súc" 萎縮.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ xanh tốt hưng thịnh của cây cỏ — Vẻ nóng nảy mạnh mẽ.
▸ Từng từ: 蓬 勃
蓬壺 bồng hồ
Từ điển trích dẫn
1. Tức "Bồng Lai" 蓬萊. Theo truyền thuyết xưa là núi ngoài biển chỗ tiên ở. ◇ Vương Gia 王嘉: "Tam Hồ tắc hải trung tam san dã. Nhất viết Phương Hồ, tắc Phương Trượng dã; nhị viết Bồng Hồ, tắc Bồng Lai dã; tam viết Doanh Hồ, tắc Doanh Châu dã. Hình như hồ khí" 三壺則海中三山也. 一曰方壺, 則方丈也; 二曰蓬壺, 則蓬萊也; 三曰瀛壺, 則瀛洲 也. 形如壺器 (Thập di kí 拾遺記, Cao Tân 高辛).
▸ Từng từ: 蓬 壺
蓬矢 bồng thỉ
蓬茸 bồng nhung
桑弧蓬矢 tang hồ bồng thỉ
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa khi sinh con trai, lấy gỗ cây dâu làm cung, lấy cỏ bồng làm tên, hướng lên trời bắn ra bốn phương, ý mong sau này con trai trưởng thành sẽ tung hoành bay bổng khắp bốn phương trời. ◇ Lễ Kí 禮記: "Quốc quân thế tử sanh (...) xạ nhân dĩ tang hồ bồng thỉ lục, xạ thiên địa tứ phương" 國君世子生 (...) 射人以桑弧蓬矢六, 射天地四方 (Nội tắc 內則).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 桑 弧 蓬 矢
蓬頭垢面 bồng đầu cấu diện
Từ điển trích dẫn
1. Đầu bù mặt bẩn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tình Văn tứ ngũ nhật thủy mễ bất tằng triêm nha, yêm yêm nhược tức, như kim hiện tòng kháng thượng lạp liễu hạ lai, bồng đầu cấu diện, lưỡng cá nữ nhân sam giá khởi lai khứ liễu" 晴雯四五日水米不曾沾牙, 懨懨弱息, 如今現從炕上拉了下來, 蓬頭垢面, 兩個女人攙架起來去了 (Đệ thất thập thất hồi) Tình Văn đã bốn năm ngày không một tí nước cháo dính răng, thoi thóp hơi thở, giờ bị kéo từ trên giường xuống, đầu bù tóc rối, hai người đàn bà xốc đi.
▸ Từng từ: 蓬 頭 垢 面