能 - nai, năng, nại
不能 bất năng

bất năng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không thể

▸ Từng từ:
內能 nội năng

nội năng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nội năng (cơ học)
2. tiềm lực

▸ Từng từ:
全能 toàn năng

Từ điển trích dẫn

1. Có đủ tài năng về mọi mặt. ◇ Liệt Tử : "Thánh nhân vô toàn năng" (Thiên thụy ) Thánh nhân không có vạn năng.
2. Chỉ sự vật có đủ ưu điểm về mọi mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài ba trọn vẹn, làm được mọi việc.

▸ Từng từ:
八能 bát năng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ người nhạc công tài giỏi có thể sử dụng tám loại nhạc khí theo Bát âm. Xem thêm Bát âm .

▸ Từng từ:
功能 công năng

Từ điển trích dẫn

1. Tài nghề, kĩ thuật.
2. Hiệu năng, công hiệu, hiệu lực.
3. Tài năng. ◇ Vô danh thị : "Tắc vị nhĩ thư kiếm công năng, nhân thử thượng cam thụ giá tao khang khí tức" , (Cử án tề mi , Đệ tam chiệp) Vì tài năng thư kiếm của ngươi, cho nên mới chịu nhận làm vợ chồng thanh khí.
4. Chỉ người có tài năng. ◇ Tào Tháo : "Thái bình thượng đức hạnh, hữu sự thưởng công năng" , (Luận lại sĩ hành năng lệnh ) Khi thái bình thì trọng người có đức hạnh; lúc hữu sự, thì khen thưởng kẻ có tài năng.

▸ Từng từ:
动能 động năng

động năng

giản thể

Từ điển phổ thông

động năng (cơ học)

▸ Từng từ:
動能 động năng

động năng

phồn thể

Từ điển phổ thông

động năng (cơ học)

▸ Từng từ:
可能 khả năng

khả năng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khả năng, năng lực
2. có thể, có lẽ

Từ điển trích dẫn

1. Có tài sức làm được. ◇ Lễ Kí : "Dưỡng khả năng dã, kính vi nan" , (Tế nghĩa ) Nuôi dưỡng cha mẹ có thể làm được, nhưng tôn kính cha mẹ mới là khó làm.
2. Chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại. ◇ Hàn Ác : "Tiêu ngải chuyển phì lan huệ sấu, Khả năng thiên diệc đố hinh hương" , (Ngẫu đề ) Cỏ tiêu cỏ ngải thành béo tốt, hoa lan hoa huệ gầy gò, Chẳng lẽ trời cũng ganh ghét hương thơm.
3. Được hay chăng, năng phủ. ◇ Hoàng Tuân Hiến : "Khả năng thương hải ngoại, Đại kí cố nhân thư" , (Nhạn ) Được hay chăng ngoài biển xanh kia, (Chim nhạn) thay ta gửi tới cố nhân lá thư này.
4. Có lẽ, hoặc giả, có thể, khả dĩ thực hiện. ◎ Như: "tha khả năng bất tri đạo kim thiên khai hội" anh ấy có thể không biết là hôm nay họp.
5. Sự có thể (tiếng Anh: posibility, probability). ◎ Như: "bất tương tín hữu phát sanh thảm kịch đích khả năng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sức có thể làm được việc — Trong Bạch thoại còn có nghĩa là Có thể.

▸ Từng từ:
大能 đại năng

đại năng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

toàn năng, có mọi khả năng, có quyền lực to lớn

▸ Từng từ:
安能 an năng

Từ điển trích dẫn

1. Làm sao, sao nổi. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Huyền Đức viết: Bị nhất thân an năng đương thử đại nhiệm" (Đệ thập nhị hồi) Huyền Đức nói: Lưu Bị này một mình đảm đương sao nổi trọng trách ấy!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sao có thể, đâu thể.

▸ Từng từ:
官能 quan năng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự làm việc của bộ phận cơ thể ( Fonction ).

▸ Từng từ:
性能 tính năng

tính năng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tính năng, chức năng, khả năng

Từ điển trích dẫn

1. Bản năng, năng lực và tác dụng tự nhiên sẵn có. ◎ Như: "miêu năng bộ thử đích tính năng" bản năng của mèo biết bắt chuột.
2. Chỉ tính chất và hiệu năng của khí vật. ◎ Như: "giá cơ khí đích tính năng ngận hảo" tính chất và hiệu năng của máy này rất tốt.

▸ Từng từ:
才能 tài năng

tài năng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tài năng, năng lực, khả năng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang, có thể làm nên việc.

▸ Từng từ:
技能 kĩ năng

kĩ năng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Năng lực, tài năng. ◇ Quản Tử : "Thiện trị kì dân, độ lượng kì lực, thẩm kì kĩ năng" , , (Hình thế giải ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài khéo, có thể làm việc được.

kỹ năng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kỹ năng, kỹ thuật, kỹ xảo

▸ Từng từ:
援能 viên năng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫn dắt người giỏi việc để đưa ra làm việc nước.

▸ Từng từ:
效能 hiệu năng

hiệu năng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hiệu năng, năng lực, khả năng, năng suất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức làm việc để đem lại kết quả.

▸ Từng từ:
智能 trí năng

trí năng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thông minh, nhanh trí

▸ Từng từ:
本能 bản năng

bản năng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bản năng, khả năng tự nhiên, thói quen tự nhiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khả năng tự nhiên mà có.

bổn năng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Khả năng vốn có, không đợi do học tập mà được. § Như trẻ con bú vú, ong gây mật.
2. Thiên tính, bổn tính.
3. Phản ứng hoặc cử động ngoài ý thức. ◇ Ba Kim : "Tha bất giác bổn năng địa hồng liễu kiểm, cảm đáo tha tự kỉ dã bất năng giải thích đích tu quý liễu" , (Gia , Thập cửu) Nàng bất giác đỏ mặt một cách vô ý thức, cảm thấy trong lòng xấu hổ mà không hiểu tại sao.

▸ Từng từ:
机能 cơ năng

cơ năng

giản thể

Từ điển phổ thông

cơ năng, năng lượng cơ học

▸ Từng từ:
权能 quyền năng

quyền năng

giản thể

Từ điển phổ thông

quyền năng, quyền lực

▸ Từng từ:
核能 hạch năng

hạch năng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

năng lượng hạt nhân

▸ Từng từ:
機能 cơ năng

cơ năng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cơ năng, năng lượng cơ học

Từ điển trích dẫn

1. Năng lực tác dụng và hoạt động của khí quan thân thể người ta. ◎ Như: "tâm tạng cơ năng kiện toàn" .
2. Công dụng, công năng. ☆ Tương tự: "tính năng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức làm việc của máy móc — Cái công dụng — Cái nhệm vụ.

▸ Từng từ:
權能 quyền năng

quyền năng

phồn thể

Từ điển phổ thông

quyền năng, quyền lực

▸ Từng từ:
無能 vô năng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có tài gì, không làm nổi việc.

▸ Từng từ:
異能 dị năng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài lạ, người thường không có.

▸ Từng từ:
職能 chức năng

Từ điển trích dẫn

1. Tác dụng hoặc công năng (của người, sự vật hoặc cơ quan) có thể phát huy được. ◎ Như: "hóa tệ đích chức năng" .

▸ Từng từ:
能力 năng lực

năng lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

năng lực

Từ điển trích dẫn

1. Bổn lĩnh, tài năng, tài cán (có thể gánh vác, thực hiện một công việc). ◇ Sử Kí : "Thượng hạnh tận kì năng lực, nãi đắc chí kim" , (Lí Tư truyện ) May được trên cho thần đem hết tài sức ra làm, nên mới được sống đến nay.
2. Chỉ tư cách, theo đúng quy định trong pháp luật, có thể hành sử quyền lợi, thi hành nghĩa vụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sức có thể đem dùng vào việc được.

▸ Từng từ:
能幹 năng cán

Từ điển trích dẫn

1. Tài cán, tài năng. ◇ Hậu Hán Thư : "(Mạnh) Thường an nhân hoằng nghĩa, đam lạc đạo đức, thanh hành xuất tục, năng cán tuyệt quần" , , , (Tuần lại truyện , Mạnh Thường ).
2. Có tài, giỏi giang. ◇ Âu Dương Tu : "Đại Châu chư trại chủ giam áp tam thập dư viên, nội vô tam tứ nhân năng cán nhi hiểu sự giả" , (Luận tây bắc sự nghi trát tử 西).

▸ Từng từ:
能源 năng nguyên

Từ điển trích dẫn

1. Nguồn năng lượng. § Chỉ những nguồn năng lượng tự nhiên có thể đáp ứng cho nhu cầu của động vật, người ta... như hơi nóng, ánh sáng, điện lượng, v.v.
2. Mượn chỉ tinh lực mà một người có thể phát huy.

▸ Từng từ:
能率 năng suất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức đạt được trong việc làm.

▸ Từng từ:
能量 năng lượng

năng lượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

năng lượng

▸ Từng từ:
良能 lương năng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tài giỏi để làm điều tốt mà trời đã phú cho mỗi người, không cần học tập mà có.

▸ Từng từ:
萬能 vạn năng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có thể làm nổi muôn việc, ý nói làm được mọi việc.

▸ Từng từ:
賢能 hiền năng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi, làm được việc.

▸ Từng từ:
騁能 sính năng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phô trương được hết sự tài giỏi.

▸ Từng từ:
不相能 bất tương năng

Từ điển trích dẫn

1. Không hòa thuận với nhau. § Cũng nói là "bất tương dong" .

▸ Từng từ:
原子能 nguyên tử năng

Từ điển trích dẫn

1. Hạch nhân, khi biến hóa phân liệt hoặc dung hợp, phóng ra năng lượng rất lớn. § Còn gọi là "hạch năng" .

▸ Từng từ:
各盡所能 các tận sở năng

Từ điển trích dẫn

1. Mỗi người làm hết sức theo khả năng của mình. ☆ Tương tự: "các triển kì trường" . ◇ Lỗ Tấn : "(Dẫn Diệp Hoa Văn) Toàn quốc nhân dân nghi các lập sở chí, các tận sở năng, các trữ sở kiến" () , , (Nhị tâm tập , Trầm chỉ đích phiếm khởi ).

▸ Từng từ:
柔遠能邇 nhu viễn năng nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. "Nhu viễn" là vỗ về dân ở xa, "năng nhĩ" là thân thiện với dân ở gần. "Nhu viễn năng nhĩ" là vỗ về, đối đãi tốt đẹp với dân xa gần, để họ thành tâm quy phục. ◇ Thi Kinh : "Nhu viễn năng nhĩ, Dĩ định ngã vương" , (Đại nhã , Dân lao ) Nhà vua vỗ về dân chúng xa gần, Yên định (khắp nơi).

▸ Từng từ: