育 - dục
保育 bảo dục

bảo dục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chăm sóc và bảo vệ trẻ em

Từ điển trích dẫn

1. Dưỡng dục, giữ gìn nuôi nấng.
2. Nay thường chỉ trông nom sức khỏe, nuôi nấng trẻ em.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn nuôi nấng.

▸ Từng từ:
化育 hóa dục

Từ điển trích dẫn

1. Trời đất sinh ra muôn vật. ◇ Lễ Kí : "Năng tận vật chi tính, tắc khả dĩ tán thiên địa chi hóa dục" , (Trung Dung ).
2. Dạy dỗ nuôi dưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống và nảy nở, sinh trưởng.

▸ Từng từ:
发育 phát dục

phát dục

giản thể

Từ điển phổ thông

lớn lên, trưởng thành

▸ Từng từ:
哺育 bộ dục

bộ dục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nuôi dưỡng, nuôi nấng

▸ Từng từ:
培育 bồi dục

bồi dục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nuôi dưỡng, nuôi nấng

▸ Từng từ:
德育 đức dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nuôi nấng vun trồng tính nết tâm hồn.

▸ Từng từ:
敎育 giáo dục

giáo dục

phồn thể

Từ điển phổ thông

giáo dục, dạy dỗ

▸ Từng từ:
教育 giáo dục

giáo dục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giáo dục, dạy dỗ

Từ điển trích dẫn

1. Dạy dỗ, đào tạo. ◇ Mạnh Tử : "Đắc thiên hạ anh tài nhi giáo dục chi, tam lạc dã" , (Tận tâm thượng ) Có được những bậc anh tài để cho mình dạy bảo đào tạo, đó là niềm vui thứ ba.
2. Quá trình vun trồng nhân tài, huấn luyện tài năng nhằm thực hiện sự nghiệp xây dựng quốc gia, phát triển xã hội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy dỗ nuôi lớn.

▸ Từng từ:
智育 trí dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự dạy dỗ luyện tập để mang hiểu biết.

▸ Từng từ:
生育 sanh dục

Từ điển trích dẫn

1. Sinh trưởng, nuôi dưỡng. ◇ Hoài Nam Tử : "Thị cố xuân phong chí tắc cam vũ giáng, sanh dục vạn vật" , (Nguyên đạo ).
2. Đẻ con. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Thiếp thân túng bất năng sanh dục, đương biệt thú thiếu niên vi thiếp, tử tự thượng hữu khả vọng, đồ bi vô ích" , , , (Quyển 20).
3. Chỉ sinh nhật. ◇ Tô Triệt : "Thì đương sanh dục, tình phương thiết dĩ hoài thân; chức nhị văn xương, ân hốt kinh ư phủng chiếu" , ; , (Sanh nhật tạ biểu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ ra và nuôi lớn — Thuộc về việc sanh đẻ. Td: Cơ quan sinh dục ( bộ phận trong thân thể liên quan đến việc sanh đẻ ).

▸ Từng từ:
產育 sản dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ con và nuôi con.

▸ Từng từ:
發育 phát dục

phát dục

phồn thể

Từ điển phổ thông

lớn lên, trưởng thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớn lên. Tăng trưởng.

▸ Từng từ:
節育 tiết dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạn chế sinh đẻ.

▸ Từng từ:
育嬰 dục anh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng trẻ nhỏ, trẻ mồ côi.

▸ Từng từ:
賁育 bôn dục

Từ điển trích dẫn

1. Hai người dũng sĩ thời xưa là Mạnh Bôn và Hạ Dục . Nghĩa bóng: Dũng sĩ.

▸ Từng từ:
阿育 a dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

( s: aśoka cũng gọi là A-du-ca, dịch nghĩa là Vô Ưu, không ưu sầu, lo nghĩ

▸ Từng từ:
鞠育 cúc dục

Từ điển trích dẫn

1. Nuôi nấng dạy dỗ. Chỉ công ơn cha mẹ. § Cũng nói "cúc dưỡng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng dạy dỗ. Chỉ công ơn cha mẹ. Cũng nói Cúc dưỡng .

▸ Từng từ:
養育 dưỡng dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng chăm sóc.

▸ Từng từ:
體育 thể dục

Từ điển trích dẫn

1. Giáo dục lấy sự rèn luyện thân thể cho mạnh khỏe làm chủ đích. ◎ Như: "thể dục dữ đức, trí, quần, mĩ dục tịnh xưng vi ngũ dục" , , , .
2. Các loại hoạt động thể dục. ◎ Như: chạy đua, đá banh, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập luyện về mình mẩy tay chân cho khoẻ.

▸ Từng từ: