經 - kinh
不經 bất kinh

Từ điển trích dẫn

1. Không hợp thường quy, không hợp phép thường.
2. Trái lẽ thường, gần như hoang đản. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giá khiếu tố nữ nhi đường, nãi thị ngoại quốc chi chủng, tục truyền xuất Nữ Nhi quốc, cố hoa tối phồn thịnh, diệc hoang đường bất kinh chi thuyết nhĩ" , , , , (Đệ thập thất hồi) Hoa này gọi là "nữ nhi đường", lấy giống ở nước ngoài. Tục truyền giống này ở nước Nữ Nhi. Bên ấy có rất nhiều, nhưng cũng là lời hoang đường trái lẽ thường không tin được.
3. Không có căn cứ, không thấy trong sách vở kinh điển. ◇ Hán Thư : "Đường, Ngu dĩ tiền tuy hữu di văn, kì ngữ bất kinh, cố ngôn Hoàng Đế, Chuyên Húc chi sự vị khả minh dã" , , , , (Tư Mã Thiên truyện ) Từ nhà Đường, Ngu trở về trước dù có văn tự để lại, nhưng những lời ấy không thấy trong kinh điển, cho nên những việc nói về Hoàng Đế, Chuyên Húc chưa có thể làm cho sáng tỏ vậy.
4. Không khỏi, không ngăn được, bất cấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái lẽ thường — Tội lỗi lạ lùng.

▸ Từng từ:
亂經 loạn kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kinh nguyệt hàng tháng của phụ nữ rối loạn, không đều đặn.

▸ Từng từ:
五經 ngũ kinh

Từ điển trích dẫn

1. Năm bộ sách trọng yếu trong Nho giáo là: kinh Dịch, kinh Thư, kinh Thi, kinh Lễ và kinh Xuân Thu , , , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm bộ sách quan trọng của Nho giáo, gồm kinh Thi, kinh Thư, kinh Dịch, kinh Lễ và kinh Xuân Thu.

▸ Từng từ:
佛經 phật kinh

Từ điển trích dẫn

1. Kinh điển Phật giáo, bao quát "kinh" , "luật" , "luận" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách vở chứa đựng giáo lí nhà Phật.

▸ Từng từ:
六經 lục kinh

Từ điển trích dẫn

1. Sáu sách cổ của Trung Hoa, gồm: Thi, Thư, Lễ, Nhạc, Dịch, Xuân Thu (, , , , , ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáu cuốn sách cổ của Trung Hoa, gồm kinh Thi, kinh Thư, kinh Dịch, kinh Lễ, kinh Nhạc và kinh Xuân Thu. Khi nói Ngũ kinh tức là không kể kinh Nhạc .

▸ Từng từ:
動經 động kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên bệnh, con bệnh giật tay chân.

▸ Từng từ:
反經 phản kinh

Từ điển trích dẫn

1. Trái với đạo thường.
2. Khôi phục đạo thường, quay về với lẽ thường. ◇ Mạnh Tử : "Quân tử phản kinh nhi dĩ hĩ, kinh chánh tắc thứ dân hưng, thứ dân hưng tư vô tà thắc hĩ" , , (Tận tâm hạ ).
3. Không hợp với kinh điển nhà nho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái với lẽ thường.

▸ Từng từ:
唸經 niệm kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc ngân nga lời cầu nguyện. Như Tụng kinh.

▸ Từng từ:
執經 chấp kinh

Từ điển trích dẫn

1. Cắp sách theo thầy thụ nghiệp. ◇ Hán Thư : "Định Quốc nãi nghênh sư học "Xuân Thu", thân chấp kinh, bắc diện bị đệ tử lễ" , , (Vu Định Quốc truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ đạo thường.

▸ Từng từ:
專經 chuyên kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăm chỉ về việc sách vở, học tập.

▸ Từng từ:
已經 dĩ kinh

dĩ kinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

đã, rồi

Từ điển trích dẫn

1. Đã, rồi. ◎ Như: "giá kiện sự tình dĩ kinh bạn thỏa liễu" việc này đã làm xong xuôi rồi.

▸ Từng từ:
常經 thường kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách đối xử luôn phải theo. Truyện Hoa Tiên : » Tưởng rằng trong đạo thường kinh «.

▸ Từng từ:
擬經 nghĩ kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt chước chữ nghĩa văn chương trong sách vở xưa.

▸ Từng từ:
明經 minh kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu rõ nghĩa sách — Tên một khoa thi bất thường của đời Hậu Lê, để chọn người học rộng ra giúp nước, trong khi chờ đợi tổ chức các kì thi Hương thi Hội thường xuyên.

▸ Từng từ:
曾經 tằng kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã từng trải qua.

▸ Từng từ:
月經 nguyệt kinh

Từ điển trích dẫn

1. Kinh nguyệt đàn bà. § Cũng gọi là: "nguyệt tín" , "nguyệt sự" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự trải qua hàng tháng, chỉ sự thấy tháng của đàn bà con gái.

▸ Từng từ:
業經 nghiệp kinh

nghiệp kinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

đã, rồi, đã qua

▸ Từng từ:
武經 vũ kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách vở dạy về võ nghệ và việc quân sự.

▸ Từng từ:
治經 trị kinh

Từ điển trích dẫn

1. Nghiên cứu kinh học. § Xem thêm: "kinh học" . ◇ Tô Thức : "Trị kinh độc truyện ư gia học, Vi văn bất nguyện ư thế tri" , (Tạ Chế Khoa Khải ).

▸ Từng từ:
真經 chân kinh

Từ điển trích dẫn

1. Kinh sách của đạo gia. § "Đường Huyền Tông" gọi các trứ tác của "Trang Tử" , "Liệt Tử" và "Canh Tang Tử" là "chân kinh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi loại sách của các đạo gia thời xưa — Loại kinh sách thứ thật, không phải giả tạo.

▸ Từng từ:
祕經 bí kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách bói toán.

▸ Từng từ:
神經 thần kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ bộ não, cơ quan chủ về các hoạt động vô hình trong con người.

▸ Từng từ:
經久 kinh cửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trải qua một thời gian đã lâu.

▸ Từng từ:
經傳 kinh truyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách vở xưa gọi là Kinh, phần giảng nghĩa sách gọi là Truyện. Ngày nay chỉ chung sách vở xưa.

▸ Từng từ:
經典 kinh điển

Từ điển trích dẫn

1. Kinh thư. ◇ Tấn Thư : "Mỗi đại sự cập nghi nghị, triếp tham dĩ kinh điển xử quyết, đa giai thi hành" , , (Lí Trọng truyện ).
2. Điển tịch tông giáo. ◇ Bạch Cư Dị : "Phật niết bàn hậu, thế giới không hư, duy thị kinh điển, dữ chúng sanh câu" , , , (Tô Châu Trùng Nguyên tự Pháp Hoa viện thạch bích kinh bi văn ).
3. Hình dung chế tác hay đẹp, có thể lưu truyền lâu dài, trở thành khuôn mẫu cho đời sau. ◎ Như: "kinh điển văn học tác phẩm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung sách vở do các bậc thánh hiền trước tác và sách vở ghi chép sự việc, luật lệ thời xưa.

▸ Từng từ:
經國 kinh quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt việc nước. » Tấc gang kinh quốc chờ xem « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
經學 kinh học

Từ điển trích dẫn

1. Học thuật nghiên cứu kinh truyện và xiển dương nghĩa lí đạo nhà Nho. ◇ Hậu Hán Thư : "(Lưu) Du thiếu hảo kinh học, vưu thiện đồ sấm, thiên văn, lịch toán chi thuật" , , , (Lưu Du truyện ).

▸ Từng từ:
經年 kinh niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trải nhiều năm, lâu năm.

▸ Từng từ:
經度 kinh độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức đo theo chiều Bắc Nam trên bản đồ ( Longitude ).

▸ Từng từ:
經教 kinh giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy nghĩa sách mà giảng giải.

▸ Từng từ:
經月 kinh nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Thời kì mặt trăng qua lần thứ nhất ngày đầu tháng và ngày rằm, suốt tháng, cả tháng. § Xem "sóc vọng" . ◇ Cảnh thế thông ngôn : "Tô Lão Tuyền kiến An Thạch y phục cấu tệ, kinh nguyệt bất tẩy diện, dĩ vi bất cận nhân tình, tác "Biện gian luận" dĩ thứ chi" , , , "" (Ảo tướng công ẩm hận bán san đường ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự thấy tháng của đàn bà ( vì trải qua mỗi tháng một lần nên gọi Kinh nguyệt ).

▸ Từng từ:
經期 kinh kì

Từ điển trích dẫn

1. Thời kì, từ ba tới năm ngày trong tháng, đàn bà có kinh nguyệt. ◇ Cảnh Nhạc toàn thư : "Phàm phụ nhân đãn ngộ kinh kì, tắc tất tác thống, hoặc thực tắc ẩu thổ, chi thể khốn quyện" , , , (Kinh kì phúc thống ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian phụ nữ thấy tháng.

▸ Từng từ:
經權 kinh quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức thường theo, và cách thức thay đổi dùng trong các trường hợp đặc biệt cho phù hợp. Td: Chấp kinh tòng quyền ( giữ đạo thường, nhưng cũng phải biết tùy trường hợp mà thay đổi ). » Phép rằng: Ta biết kinh quyền. Đau nam chữa bắc mà thiên mới tài « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
經歴 kinh lịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trải qua nhiều sự việc, chỉ sự hiểu biết nhiều.

▸ Từng từ:
經歷 kinh lịch

Từ điển trích dẫn

1. Đi qua, trải qua. ◇ Lão tàn du kí : "Kinh lịch đa niên, một hữu nhân năng trị đắc giá bệnh" , (Đệ nhất hồi).
2. Tự mình gặp gỡ tiếp xúc. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ca ca quả nhiên yếu kinh lịch chánh sự, chánh thị hảo đích liễu" , (Đệ tứ thập bát hồi) Nếu như anh ấy muốn tự mình làm ăn đứng đắn thì cũng tốt thôi.
3. Kinh nghiệm từng trải. ◎ Như: "tha ấu niên táng phụ, hữu nhất đoạn khảm kha đích kinh lịch" , .
4. Tên chức quan.

▸ Từng từ:
經水 kinh thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước dơ của phụ nữ khi thấy tháng.

▸ Từng từ:
經濟 kinh tế

kinh tế

phồn thể

Từ điển phổ thông

kinh tế

Từ điển trích dẫn

1. Kinh thế tế dân: trị đời giúp dân. ◇ Tấn Thư : "Túc hạ trầm thức yêm trường, tư tông thông luyện, khởi nhi minh chi, túc dĩ kinh tế" , , , (Ân Hạo truyện ).
2. Tài cán trị nước. ◇ Lão tàn du kí : "Thính thuyết Bổ Tàn tiên sanh học vấn kinh tế đô xuất chúng đích ngận" (Đệ tam hồi).
3. Dùng ít nhân lực, vật lực hoặc thời gian mà thu được hiệu quả lớn. ◎ Như: "tố sự hợp hồ kinh tế nguyên tắc" .
4. Chỉ tài lực, vật lực. ◇ Lỗ Tấn : "Yếu khai thủy phó ấn liễu, cộng nhị thập tứ phúc, nhân kinh tế quan hệ, chỉ năng ấn bách nhị thập bổn" , , , (Thư tín tập , Trí hà bạch đào ).
5. Kinh tế học (tiếng Anh "economy"): (1) Chỉ mọi hoạt động sản xuất, phân phối, tiêu thụ... các thứ tiền bạc và hóa vật, nhằm thỏa mãn những nhu cầu trong xã hội. (2) Thông thường chỉ quan hệ sản xuất của toàn dân một nước. (3) Hoặc chỉ trạng huống thu chi (thu nhập và chi tiêu) của cá nhân hoặc quốc gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói tắt của từ ngữ Kinh bang tế thế ( trị nước giúp đời ), nhiệm vụ của nhà Nho. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Phải hăm hở ra tài kinh tế « — Ngày nay dùng để chỉ ngành hoạt động nhằm sản xuất, phân phối và cung cấp các vật dụng cho đời sống con người ( Economy ) — Trong Bạch thoại còn có nghĩa là tiết kiệm, rẻ tiền.

▸ Từng từ:
經營 kinh doanh

kinh doanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

kinh doanh

Từ điển trích dẫn

1. Trù hoạch, xây dựng.
2. Quy hoạch, an trị. ◇ Sử Kí : "Tự căng công phạt, phấn kì tư trí nhi bất sư cổ, vị bá vương chi nghiệp, dục dĩ lực chinh kinh doanh thiên hạ, ngũ niên tốt vong kì quốc, thân tử Đông Thành" , , , , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Khoe công cậy giỏi, chỉ dùng kiến thức riêng của mình mà không chịu theo phép tắc đời xưa, (lại còn) nói rằng muốn dựng nghiệp bá vương, chỉ cần lấy võ lực dẹp yên thiên hạ. Nhưng chỉ được năm năm thì mất nước, thân chết ở Đông Thành.
3. Quanh co trở đi trở lại. ◇ Lưu Hướng : "Hu dư ủy xà, kinh doanh hồ kì nội" , (Cửu thán , oán tư ).
4. Vận dụng tìm tòi, cấu tứ (văn chương, nghệ thuật). ◇ Đỗ Phủ : "Chiếu vị tướng quân phất quyên tố, Ý tượng thảm đạm kinh doanh trung" , (Đan thanh dẫn ).
5. Quản trị, quản lí (kinh tế, xí nghiệp...). ◎ Như: "kinh doanh thương nghiệp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt công việc làm ăn.

▸ Từng từ:
經理 kinh lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt sửa sang công việc.

▸ Từng từ:
經略 kinh lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt công việc trị nước — Tên một chức quan có trọn quyền sắp đặt việc cai trị ở một vùng rộng lớn.

▸ Từng từ:
經綸 kinh luân

Từ điển trích dẫn

1. Sắp xếp tơ tằm làm thành sợi. Chỉ sự trù hoạch, trị lí, sắp đặt việc nước. ◇ Lễ Kí : "Duy thiên hạ chí thành, vi năng kinh luân thiên hạ chi đại kinh" , (Trung Dung ).
2. Việc gánh vác trị lí quốc gia và tài năng. ◇ Tần Quan : "Kinh luân vị liễu mai hoàng thổ, Tinh sảng hoàn ưng thuộc Đẩu Ngưu" , (Đằng đạt đạo vãn từ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc của người kéo tơ, kéo tơ ra là Kinh, sắp xếp các mối tơ là Luân. Chỉ sự sắp đặt việc nước ( cũng rắc rối phức tạp như vậy ). Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Đấng trượng phu một túi kinh luân «.

▸ Từng từ:
經線 kinh tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường giả tưởng, chạy dọc theo chiều bắc nam, qua hai cực trái đất ( Meridian ).

▸ Từng từ:
經練 kinh luyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trải qua nhiều việc, được trau giồi trong nhiều truờng hợp, chỉ sự hiểu biết nhiều.

▸ Từng từ:
經義 kinh nghĩa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ý sâu xa trong sách vở xưa — Tên một thể văn khoa cử thời trước, câu văn có đối, nội dung giảng nghĩa một câu trong sách xưa — Kinh nghĩa hay tinh nghĩa: Một lối văn chương dùng làm bài thích nghĩa kinh truyện, do đời Đường đời Tống đặt ra, đến Nguyên, Minh, Thanh biến làm lối 8 vế. Cả bên ta cũng dùng để ra bài thi lấy học trò đỗ đạt về hồi còn khoa cữ chữ Nho, cũng có tên là văn bột cổ. » Bài kinh nghĩa cùng bài văn sách. Tinh phú, thơ mọi vẻ văn chương « ( Gia huấn ca ).

▸ Từng từ:
經脈 kinh mạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường mạch chạy trong thân thể ( danh từ Đông y ).

▸ Từng từ:
經解 kinh giải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giảng nghĩa sách xưa.

▸ Từng từ:
經財 kinh tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt công việc buôn bán để sinh lợi.

▸ Từng từ:
經費 kinh phí

kinh phí

phồn thể

Từ điển phổ thông

khoản tiền chi tiêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc phải xuất ra để chi dùng.

▸ Từng từ:
經過 kinh quá

Từ điển trích dẫn

1. Đi qua. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tri Tháo phụ kinh quá, toại xuất cảnh nghênh tiếp" , (Đệ thập hồi) (Quan thái thú ở đấy) biết bố Tào Tháo đi qua (địa hạt của mình), bèn ra đón tiếp.
2. Giao vãng. ◇ Cố Viêm Vũ : "Khóa lư nhập Trường An, Thất quý tương kinh quá" , (Thù sử thứ thường khả trình ) Cưỡi lừa vào Trường An, Quyền quý cùng giao vãng.
3. Trải qua, quá trình, kinh lịch. ◎ Như: "mục kích chứng nhân hướng cảnh phương thuyết minh xa họa đích kinh quá tình hình" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trải qua.

▸ Từng từ:
經邦 kinh bang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trị nước, sắp đặt việc nước cho yên ổn. » Muốn kinh bang chưa gặp vận hanh thông « ( Sãi Vải ).

▸ Từng từ:
經院 kinh viện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà dùng làm nơi giảng sách.

▸ Từng từ:
經驗 kinh nghiệm

Từ điển trích dẫn

1. Thể nghiệm thực sự, tự mình trải qua. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bả cổ vãng kim lai một kiến quá đích, một cật quá đích, một thính quá đích đô kinh nghiệm liễu" , , (Đệ tứ thập nhị hồi) Những cái xưa nay chưa từng nghe, chưa từng thấy, chưa từng ăn, giờ đã đều được biết qua cả.
2. Kiến thức hoặc khả năng đạt được nhờ thực hành từng trải. ◎ Như: "tha thị nhất vị kinh nghiệm phong phú đích đăng san hưởng đạo" ông ấy là một người hướng đạo leo núi rất nhiều kinh nghiệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã trải qua và xét lại thấy đúng. Chỉ chung sự hiểu biết thâu thập được do những việc mình đã trải qua.

▸ Từng từ:
聖經 thánh kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách của bậc đại học giả làm ra — Sách chép lời dạy của vị giáo chủ.

▸ Từng từ:
葩經 ba kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ kinh Thi, một trong Ngũ kinh của Trung Hoa. Do câu văn của Hàn Dũ đời Đường: » Thi chính nhi ba «. Nghĩa là kinh Thi thì chính đáng mà lại đẹp.

▸ Từng từ:
誦經 tụng kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc sách nhà Phật. Đoạn trường tân thanh : » Cho nàng ra đó giữ chùa tụng kinh «.

▸ Từng từ:
調經 điều kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho kinh nguyệt được điều hòa.

▸ Từng từ: 調
閉經 bế kinh

Từ điển trích dẫn

1. Đàn bà kinh nguyệt không thông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường kinh nguyệt không thông.

▸ Từng từ:
開經 khai kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu buổi tụng kinh Phật.

▸ Từng từ:
三字經 tam tự kinh

Từ điển trích dẫn

1. Cuốn sách chữ Hán dành cho trẻ con thời trước, do "Vương Ứng Lân" đời Tống làm ra, mỗi câu chỉ có ba chữ.
2. Có thuyết cho rằng sách này do "Khu Thích Tử" đời Tống soạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sách chữ Hán dành cho trẻ con thời trước, do Vương Ứng Lân đời Tống làm ra, mỗi câu chỉ có ba chữ.

▸ Từng từ:
不經事 bất kinh sự

Từ điển trích dẫn

1. Không trải việc, thiếu kinh nghiệm. ☆ Tương tự: "bất canh sự" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không trải việc, thiếu kinh nghiệm.

▸ Từng từ:
不經心 bất kinh tâm

Từ điển trích dẫn

1. Không chú ý, không để ý. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhược tha tái lai liễu, chúng nhân hựu bất kinh tâm, tán liễu hồi khứ, phô cái dã thị lãnh đích, trà thủy dã bất tề bị, các sắc đô bất tiện nghi" , , , , , 便 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Nếu chị ấy cũmg đến đây, không ai để ý (đến công việc), tan (hát) ra về, chăn đệm thì lạnh, nước trà không sẵn sàng, cái gì cũng thiếu cả.

▸ Từng từ:
不經意 bất kinh ý

Từ điển trích dẫn

1. Không để tâm, không chú ý. ◇ Ba Kim : "Vương giáo thụ phảng phất bất kinh ý địa thuyết xuất liễu giá cú thoại, nhất diện ám ám địa lưu tâm na lưỡng cá học sanh đích kiểm sắc" 仿, (Trầm mặc tập , Trí thức giai cấp ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không để tâm, không chú ý.

▸ Từng từ:
大藏經 đại tạng kinh

Từ điển trích dẫn

1. Danh từ chỉ tất cả những kinh sách, luận giải về đạo Phật trong và ngoài Tam tạng. Ðại tạng đầy đủ và bao gồm nhất hiện nay của Phật giáo Bắc truyền là Ðại tạng Trung Quốc và Tây Tạng ("Cam-châu-nhĩ" hay "Ðan-châu-nhĩ" ). Ðầy đủ nhất của Phật giáo Nam truyền là Ðại tạng của Thượng tọa bộ của Tích Lan, được ghi lại bằng văn hệ Pā-li ("Ðại chính tân tu đại tạng kinh" ). Gọi tắt là "tạng kinh" .

▸ Từng từ:
楞伽經 lăng già kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ kinh Phật.

▸ Từng từ:
楞嚴經 lăng nghiêm kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ kinh Phật.

▸ Từng từ:
經陽王 kinh dương vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu vua đầu tiên đời Hồng Bàng nước ta, tên thật là Lộc Tục, đặt quốc hiệu là Xích quỷ.

▸ Từng từ:
阿含經 a hàm kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

( s: āgama ) Tên một bộ kinh Phật thuộc phái Tiểu thừa, nội dung giảng dạy giáo lí của Phật. A-hàm phiên âm tiếng Phạn có nghĩa là giáo lí không thể so sánh, chỉ giáo lí của Phật.

▸ Từng từ:
不見經傳 bất kiến kinh truyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không thấy trong sách vở. Chỉ sự việc không rõ nguyên do.

▸ Từng từ:
執經從權 chấp kinh tòng quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuy giữ đạo thường nhưng cũng có lúc phải theo hoàn cảnh mà biến đổi đi.

▸ Từng từ:
易經膚說 dịch kinh phu thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách viết bằng chữ Hán của Lê Quý Đôn, học giả đời Lê Mạt, giảng về Kinh Dịch ( lời bàn nông nổi về kinh Dịch ). Xem tiểu truyện tác giả ở vần Đôn.

▸ Từng từ:
枕經藉書 chẩm kinh tạ thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gối vào sách, dựa vào tập. Chỉ sự mê mải học hành hoặc say mê sách vở.

▸ Từng từ:
阿彌陀經 a di đà kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ kinh Phật, do một vị Cao tăng Diêu Tần là Cưu-ma-la-thập ( ; s: kumārajīva ) dịch từ Phạn ( sanskrit ) sang Hán ngữ, với nội dung nói về thế giới Cực lạc ở Tây phương.

▸ Từng từ:
政治經濟學 chánh trị kinh tế học

Từ điển trích dẫn

1. Môn khoa học xã hội nghiên cứu mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị. § Tiếng Anh: Political economics.

▸ Từng từ:
亞太經合組織 á thái kinh hiệp tổ chức

Từ điển phổ thông

Tổ chức hợp tác kinh tế các nước châu Á Thái Bình Dương APEC

▸ Từng từ: