約 - yêu, ước
交約 giao ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hẹn chắc với nhau về chuyện gì.

▸ Từng từ:
儉約 kiệm ước

Từ điển trích dẫn

1. Dè sẻn. ☆ Tương tự: "tiết kiệm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dè xẻn, bớt lại việc chi tiêu.

▸ Từng từ:
公約 công ước

công ước

phồn thể

Từ điển phổ thông

công ước chung, quy ước quốc tế

▸ Từng từ:
制約 chế ước

chế ước

phồn thể

Từ điển phổ thông

điều kiện hạn chế, điều hạn chế

▸ Từng từ:
北約 bắc ước

bắc ước

phồn thể

Từ điển phổ thông

tên gọi tắt của Khối hiệp ước quân sự Bắc Đại Tây Dương NATO

▸ Từng từ:
協約 hiệp ước

Từ điển trích dẫn

1. Điều ước giữa hai hay nhiều nước kí kết với nhau sau khi thương thảo hội nghị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp nhau lại để cùng nhau giao hẹn về vấn đề gì.

▸ Từng từ:
和約 hòa ước

hòa ước

phồn thể

Từ điển phổ thông

hòa ước, hiệp định hòa bình

Từ điển trích dẫn

1. Những điều ước ký kết giữa những nước tham dự hội thảo chấm dứt chiến tranh. ★ Tương phản: "chiến thư" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những điều giao hẹn giữa đôi bên để giữ tình trạng êm đẹp.

▸ Từng từ:
商約 thương ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc giao hẹn giữa hai hoặc nhiều quốc gia về việc buôn bán.

▸ Từng từ:
大約 đại ước

đại ước

phồn thể

Từ điển phổ thông

xấp xỉ, gần bằng, khoảng chừng

Từ điển trích dẫn

1. Tổng quát, đại thể.
2. Khoảng chừng, phỏng chừng. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Ngã tự tòng xuất lai tọa quán, mỗi niên đại ước hữu tam thập lưỡng ngân tử" , (Đệ tam thập lục hồi).
3. Rất có thể, chắc là. ◇ Ba Kim : "Chiếu giá dạng khán lai, tình hình hoàn bất thái nghiêm trọng, đại ước thủ thành đích binh sĩ phóng thương lai hách nhân bãi liễu" , , (Gia , Nhị thập) Coi bộ tình hình không có gì nghiêm trọng cho lắm, chắc là binh sĩ giữ thành bắn súng dọa người ta ấy thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phỏng chừng.

▸ Từng từ:
失約 thất ước

thất ước

phồn thể

Từ điển phổ thông

sai hẹn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai hẹn.

▸ Từng từ:
契約 khế ước

khế ước

phồn thể

Từ điển phổ thông

khế ước, hợp đồng, giao kèo

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "khế khoán" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khế khoán .

▸ Từng từ:
婉約 uyển ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ giọng nói dịu dàng nhưng rõ ràng.

▸ Từng từ:
婚約 hôn ước

hôn ước

phồn thể

Từ điển phổ thông

ước hôn, đính hôn, hứa hôn

Từ điển trích dẫn

1. Nam nữ hai bên đính ước kết hôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giao hẹn việc vợ chồng.

▸ Từng từ:
婥約 sước ước

sước ước

phồn thể

Từ điển phổ thông

tốt đẹp

▸ Từng từ:
定約 định ước

Từ điển trích dẫn

1. Kí kết, kí hợp đồng. ◎ Như: "tạc thiên ngã dĩ kinh hiệp kiến trúc công ti định ước, mãi liễu nhất đống phòng tử" , .
2. Thỏa thuận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

giao hẹn chắc chắn, không dời đổi được.

▸ Từng từ:
密約 mật ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều giao hẹn kín, riêng tư.

▸ Từng từ:
彴約 bột ước

bột ước

phồn thể

Từ điển phổ thông

sao băng

▸ Từng từ:
所約 sở ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều mong mỏi.

▸ Từng từ:
提約 đề ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giao hẹn với nhau.

▸ Từng từ:
新約 tân ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kinh sách của Cơ đốc giáo.

▸ Từng từ:
條約 điều ước

điều ước

phồn thể

Từ điển phổ thông

điều ước, hiệp ước, thỏa thuận

Từ điển trích dẫn

1. Các điều mục ước định, điều lệ.
2. Khế ước, văn thư ràng buộc quyền lợi và nghĩa vụ giữa hai quốc gia với nhau (về mặt chánh trị, quân sự, kinh tế hoặc văn hóa, v.v.) ◎ Như: "Trung Nhật Giáp Ngọ chiến tranh dĩ hậu, đính lập Mã Quan điều ước" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giao kết giữa hai bên, theo từng việc một, từng điều một.

▸ Từng từ:
爽約 sảng ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúng hẹn. Sai hẹn.

▸ Từng từ:
特約 đặc ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hò hện riêng — Sự giao kết riêng về vấn đề gì.

▸ Từng từ:
立約 lập ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kí kết những điều giao hẹn với nhau.

▸ Từng từ:
簡約 giản ước

Từ điển trích dẫn

1. Tiết kiệm, giảm bớt, giản tỉnh. ◇ Hậu Hán Thư : "Thì hoàng thái hậu cung lí tiết kiệm, sự tòng giản ước" , (Mã Viện truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơ sài vắn tắt.

▸ Từng từ:
約定 ước định

Từ điển trích dẫn

1. Giao hẹn, hẹn nhau trước. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Ngã khứ ước định liễu tha, nhĩ tư hạ dữ tha tẩu liễu" , (Quyển tam lục).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời hẹn chắc chắn, không thay đổi — Phỏng chừng trước.

▸ Từng từ:
約數 ước số

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ Toán học, chỉ con số được số khác chia đúng.

▸ Từng từ:
約會 ước hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hẹn hò gặp gỡ — Cuộc gặp gỡ đã được hẹn trước.

▸ Từng từ:
約望 ước vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông chờ mong mỏi.

▸ Từng từ:
約束 ước thúc

Từ điển trích dẫn

1. Trói, buộc. ◇ Trang Tử : "Ước thúc bất dĩ mặc tác" (Biền mẫu ) Buộc chặt với nhau mà không cần dùng dây chạc.
2. Hạn chế, quản thúc, gò bó. ◇ La Ẩn : "Phi tín nghĩa chi sở ước thúc" (Sàm thư , Thị phú ).
3. Pháp lệnh, kỉ luật, quy chương. ◇ Văn Tử : "Ước thúc tín, hiệu lệnh minh" (Thượng nghĩa ).
4. Ước định. ◇ Hán Thư : "Vô văn thư, dĩ ngôn ngữ vi ước thúc" , (Hung nô truyện thượng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột chặt lại. Bó lại. — Ràng buộc gò bó.

▸ Từng từ:
約略 ước lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóm tắt sơ sài, rút gọn lại.

▸ Từng từ:
約章 ước chương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bản văn ghi những điều giao hẹn được thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều nước.

▸ Từng từ:
約算 ước toán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính phỏng chừng trước.

▸ Từng từ:
約言 ước ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rút gọn. Lời tóm tắt — Lời hẹn hò.

▸ Từng từ:
約誓 ước thệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thề hẹn. Thơ Tản Đà: » Sơn hải hỡi ai người ước thệ «.

▸ Từng từ:
紐約 nữu ước

Từ điển trích dẫn

1. Tên thành thị: New York.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm của thành phố New York ở đông bộ Hoa Kì.

▸ Từng từ:
綽約 xước ước

Từ điển trích dẫn

1. Ẻo lả.
2. Nhu mì, xinh xắn.
3. Chỉ người đẹp. ◇ Liêu trai chí dị : "Mẫu kiến kì xước ước khả ái, thủy cảm dữ ngôn" , (Niếp Tiểu Thiến ) Bà mẹ thấy người xinh đẹp dễ thương, mới dám nói chuyện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp đẽ khoan thai của đàn bà con gái.

▸ Từng từ:
背約 bội ước

Từ điển trích dẫn

1. Làm trái ước định. ☆ Tương tự: "phụ ước" , "thất tín" , "vi ước" . ◇ Hán Thư : "Hán dữ Hung Nô cảm tiên bội ước giả, thụ thiên bất tường" , (Hung Nô truyện hạ ).

▸ Từng từ:
舊約 cựu ước

Từ điển trích dẫn

1. Minh ước ngày trước.
2. Quy định thời cũ.
3. Nói tắt của "Cựu ước toàn thư" (điển tịch của Cơ đốc giáo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sách của Do Thái giáo, có trước khi chúa Gia tô giáng sinh.

▸ Từng từ:
要約 yếu ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóm tắt các điều quan trọng. Cũng như Yếu lược .

▸ Từng từ:
規約 quy ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều hẹn nhau đặt ra để là phép tắc noi theo.

▸ Từng từ:
訂約 đính ước

đính ước

phồn thể

Từ điển phổ thông

đính ước, kết bạn với nhau

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giao hẹn trước là sẽ như vậy, không thay đổi.

▸ Từng từ:
誓約 thệ ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thề hẹn.

▸ Từng từ:
豫約 dự ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hẹn trước với nhau, khi việc chưa xẩy ra.

▸ Từng từ:
負約 phụ ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái ngược lại với sự hẹn hò lúc trước.

▸ Từng từ:
軍約 quân ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Pháp tắc luật lệ định sẵn trong quân đội.

▸ Từng từ:
違約 vi ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm trái với điều đã giao hẹn.

▸ Từng từ:
鄉約 hương ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ trong làng, do mọi người lập ra và hẹn nhau theo đúng.

▸ Từng từ:
陰約 âm ước

Từ điển trích dẫn

1. Định ước bí mật.

▸ Từng từ:
隱約 ẩn ước

Từ điển trích dẫn

1. Không rõ rệt.
2. Như có như không.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không rõ rệt.

▸ Từng từ:
願約 nguyện ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thề hẹn với nhau. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nhớ lời nguyện ước ba sinh, xa xôi ai có thấu tình chăng ai «.

▸ Từng từ:
博文約禮 bác văn ước lễ

Từ điển trích dẫn

1. Học tập nghiên cứu sâu rộng điển tịch và tuân theo lễ mà tự ước thúc mình. ◇ Luận Ngữ : "Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ, diệc khả dĩ phất bạn hĩ phù" , , (Ung Dã ) Người quân tử học rộng về thi thư, tự ước thúc bằng lễ (quy tắc, nghi thức, kỉ luật tinh thần), như vậy có thể không trái với đạo lí.

▸ Từng từ:
四說書約 tứ thư thuyết ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Chu Văn An, danh nho đời Trần.

▸ Từng từ:
舊約全書 cựu ước toàn thư

Từ điển trích dẫn

1. Kinh điển của đạo Do Thái trước đời Gia Tô xuất sinh (tiếng Pháp: Ancien Testament). § Gọi tắt là "cựu ước" .

▸ Từng từ:
大南輿地志約編 đại nam dư địa chí ước biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách về địa lí Việt Nam của Cao Xuân Dục, danh triều Nguyễn. Xem tiểu sử tác giả vần Dục.

▸ Từng từ: 輿
北大西洋公約組織 bắc đại tây dương công ước tổ chức

Từ điển phổ thông

Khối hiệp ước quân sự Bắc Đại Tây Dương NATO

▸ Từng từ: 西