管 - quản
不管 bất quản

bất quản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không quản ngại, dù thế nào đi nữa

▸ Từng từ:
主管 chủ quản

chủ quản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người chịu trách nhiệm về cái gì

Từ điển trích dẫn

1. Phụ trách quản lí.
2. Người giữ trách nhiệm quản lí công việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu coi sóc công việc.

▸ Từng từ:
保管 bảo quản

bảo quản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo quản

▸ Từng từ:
儘管 tần quản

tần quản

phồn thể

Từ điển phổ thông

mặc dầu, mặc dù

▸ Từng từ:
公管 công quản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi sóc chung. Do chính phủ đứng ra trông coi.

▸ Từng từ:
兼管 kiêm quản

Từ điển trích dẫn

1. Trông coi nhiều việc một lúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông coi nhiều việc một lúc.

▸ Từng từ:
包管 bao quản

bao quản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đảm bảo, cam đoan

Từ điển trích dẫn

1. Bảo đảm, cam đoan. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đệ tam nhật bao quản hữu thập vạn chi tiễn, chỉ bất khả hựu giáo Công Cẩn đắc tri" , (Đệ tứ lục hồi) Đến ngày thứ ba bảo đảm có đủ mười vạn cái tên, nhưng chớ để cho Công Cẩn biết.
2. Giấy chứng nhận. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Lão ca như bất kiến tín, ngã lánh ngoại tả nhất trương bao quản cấp nhĩ" , , (Đệ ngũ nhị hồi) Cụ nếu như không tin, cháu sẽ viết riêng một tờ giấy chứng nhận cho cụ.
3. Bao quát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm tóm trông coi ( khác với Bao quản của tiếng Việt ).

▸ Từng từ:
吸管 hấp quản

hấp quản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ống hút

▸ Từng từ:
吹管 xuy quản

Từ điển trích dẫn

1. Nhạc khí như ống sáo, địch.
2. Thổi ống sáo.
3. Cái ống để thổi lửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xuy đồng . Cái ống để thổi lửa bếp cho cháy to.

▸ Từng từ:
多管 đa quản

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "đa bán" , "đại khái" , "đa phần" , "đa định" , "đa cảm" .

▸ Từng từ:
尽管 tần quản

tần quản

giản thể

Từ điển phổ thông

mặc dầu, mặc dù

▸ Từng từ:
尿管 niếu quản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống dẫn nước tiểu từ thận tới bàng quang ( Uretères ).

▸ Từng từ: 尿
拘管 câu quản

Từ điển trích dẫn

1. Câu thúc quản chế. ◇ Dụ thế minh ngôn : "Ngô Sơn tại gia thì, bị phụ mẫu câu quản đắc khẩn, bất dong tha nhàn tẩu" , , (Quyển tam, Tân kiều thị Hàn Ngũ mại xuân tình ).

▸ Từng từ:
掌管 chưởng quản

chưởng quản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quản lý, cai quản, nắm giữ

Từ điển trích dẫn

1. Quản lí, coi sóc, trông nom. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bỉ hệ Ninh phủ trưởng tôn, hựu hiện tập chức, phàm tộc trung sự tự hữu tha chưởng quản" , , (Đệ tứ hồi) Vì là cháu trưởng bên phủ Ninh, hiện đương tập chức, bao nhiêu việc trong họ đều do ông ta trông nom hết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chưởng lí .

▸ Từng từ:
接管 tiếp quản

tiếp quản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếp quản

▸ Từng từ:
搦管 nạch quản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm cán bút mà viết.

▸ Từng từ:
毛管 mao quản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cuống lông chim ( cứng và rỗng như cái ống ).

▸ Từng từ:
氣管 khí quản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ống để không khí ra vào trong phổi, tức phần trên cuống phổi.

▸ Từng từ:
汗管 hãn quản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống bài tiết mồ hôi.

▸ Từng từ:
盡管 tẫn quản

Từ điển trích dẫn

1. Cứ, cứ việc. § Cũng viết là . ◇ Văn minh tiểu sử : "Nhĩ môn tẫn quản cật, bất yếu đẳng ngã" , (Đệ thập thất hồi) Các người cứ ăn (trước) đi, không cần phải đợi tôi.
2. Mãi, cứ mãi. § Cũng như: "tổng thị" , "lão thị" . ◇ Ba Kim : "Nhị muội, nhĩ môn khoái ta khứ, tẫn quản tọa tại ốc lí tố thập ma?" , , (Xuân , Thất) Em Hai, chúng em hãy ra ngoài một chút, cứ mãi ngồi ở trong nhà làm gì?
3. Dù cho, mặc dù. ◎ Như: "tẫn quản thiên há vũ, ngã dã yếu khứ" , dù trời mưa, tôi cũng phải đi.

▸ Từng từ:
管事 quản sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông nom công việc.

▸ Từng từ:
管仲 quản trọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Quản tử .

▸ Từng từ:
管制 quản chế

Từ điển trích dẫn

1. Quản lí khống chế. ◎ Như: "giao thông quản chế" .
2. Chỉ hình phạt hạn chế tự do hành động đối với người phạm tội.

▸ Từng từ:
管奇 quản cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một chức quan võ nhỏ, hàm chánh tứ phẩm.

▸ Từng từ:
管子 quản tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên bộ sách của Quản Trọng, chính trị gia lừng danh thời Xuân Thu, từng giúp Tề Hoàng Công dựng nghiệp.

▸ Từng từ:
管家 quản gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đầy tớ thân tín, đứng đầu các gia nhân để coi sóc công việc trong nhà. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quản gia có một mụ nào, Thấy người thấy nết ra vào thì thương «.

▸ Từng từ:
管庫 quản khố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người coi kho.

▸ Từng từ:
管教 quản giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăm sóc dạy dỗ.

▸ Từng từ:
管束 quản thúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi giữ, không cho phép tự do.

▸ Từng từ:
管歌 quản ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người coi sóc việc đàn hát và trông nom đám con hát.

▸ Từng từ:
管治 quản trị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi sóc sắp xếp công việc cho êm đẹp.

▸ Từng từ:
管理 quản lí

quản lí

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Lo liệu, trông nom. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Như kim thỉnh liễu Tây phủ lí Liễn nhị nãi nãi quản lí nội sự, thảng hoặc tha lai chi thủ đông tây, hoặc thị thuyết thoại, ngã môn tu yếu bỉ vãng nhật tiểu tâm ta" 西, 西, , (Đệ thập tứ hồi) Nay mời mợ Liễn ở phủ Tây sang trông nom công việc. Mợ ấy muốn chi tiêu cái gì, lấy cái gì, truyền bảo câu gì, chúng ta so với ngày trước phải hầu hạ cẩn thận.
2. Can dự, bận tâm. ◇ Tái sanh duyên : "Nhĩ nhược hiềm phiền, hưu quản lí, ngã đồng tức phụ hội phô bài" , , (Đệ tứ nhất hồi).
3. Quản thúc. ◇ Hồng Thâm : "(Học giáo) quản lí cực nghiêm, trừ điệu tinh kì lục, bình thường đô bất hứa hồi gia đích" (), , (Kiếp hậu đào hoa , Thập tam ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông nom sắp đặt công việc.

quản lý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quản lý

▸ Từng từ:
管督 quản đốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi sóc sai khiến công việc.

▸ Từng từ:
管窺 quản khuy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhòm qua ống, chỉ kiến thức nhỏ hẹp.

▸ Từng từ:
管絃 quản huyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống sáo và dây đàn, chỉ tiếng đàn sáo. Đoạn trường tân thanh có câu: » Kiệu hoa đâu đã đến ngoài, Quản huyền đâu đã giục người sinh li «.

▸ Từng từ:
管統 quản thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng đầu coi sóc công việc một cùng.

▸ Từng từ:
管見 quản kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy trong ống, chỉ kiến thức nhỏ hẹp.

▸ Từng từ:
管象 quản tượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giữ voi. Ca dao có câu: » Trèo lên trái núi mà coi, Kìa bà quản tượng cưỡi voi cầm cồng «.

▸ Từng từ:
管軍 quản quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông nom việc binh đội.

▸ Từng từ:
管轄 quản hạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông coi mọi việc trong vùng.

▸ Từng từ:
管道 quản đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan đứng đầu một địa phương.

▸ Từng từ:
管顧 quản cố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi sóc trông nom.

▸ Từng từ:
職管 chức quản

Từ điển trích dẫn

1. Trông nom công việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông nom công việc.

▸ Từng từ:
血管 huyết quản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống dẫn máu trong cơ thể.

▸ Từng từ:
該管 cai quản

Từ điển trích dẫn

1. Trông nom bao quát mọi việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông nom bao quát mọi việc.

▸ Từng từ:
食管 thực quản

Từ điển trích dẫn

1. Cái ống từ miệng xuống dạ dày để đưa đồ ăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ống từ miệng xuống dạ dày để đưa đồ ăn.

▸ Từng từ:
副管奇 phó quản cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan võ ở địa phương, hàng Tòng Tứ phẩm, dưới chức Quản cơ.

▸ Từng từ: