等 - đẳng
一等 nhất đẳng

Từ điển trích dẫn

1. Hạng thứ nhất. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Khảo quá, tông sư trứ thật xưng tán, thủ tại nhất đẳng đệ nhất" , , (Đệ thập cửu hồi).
2. Một cấp bậc. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã môn bất cảm hòa lão thái thái tịnh kiên, tự nhiên ải nhất đẳng, mỗi nhân thập lục lưỡng bãi liễu" , , (Đệ tứ thập tam hồi) Chúng con không dám sánh với cụ, xin kém một bậc, mỗi người góp mười sáu lạng thôi.
3. Một bậc thềm. ◇ Luận Ngữ : "Xuất, giáng nhất đẳng, sính nhan sắc, di di như dã" , , , (Hương đảng ) Khi lui ra, bước xuống một bậc thềm, sắc mặt ông tỏ ra hòa hoãn, vui vẻ.
4. Một loại, một vài. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Hữu nhất đẳng tố cử nhân tú tài đích, hô bằng dẫn loại, bả trì quan phủ" , , (Quyển nhị thập ngũ).
5. Bình đẳng, tương đồng, giống như nhau. ◇ Vương Gia : "(Thạch) Sùng thường trạch mĩ dong tư tương loại giả thập nhân, trang sức y phục đại tiểu nhất đẳng" ()姿, (Thập di kí , Quyển cửu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạng nhất, hạng đầu.

▸ Từng từ:
三等 tam đẳng

Từ điển trích dẫn

1. Ba hạng.
2. Hạng thứ ba. ◎ Như: "tam đẳng khách xa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba hạng — Hạng thứ ba.

▸ Từng từ:
上等 thượng đẳng

Từ điển trích dẫn

1. Bậc cao nhất hoặc phẩm chất tối ưu. ★ Tương phản: "đê đẳng" , "liệt đẳng" , "hạ đẳng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạng trên. Hạng tốt.

▸ Từng từ:
下等 hạ đẳng

Từ điển trích dẫn

1. Giáng cấp.
2. Hạng thấp hoặc địa vị thấp kém.
3. Thấp kém dung tục, không cao nhã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạng dưới. Lớp người thấp kém trong xã hội.

▸ Từng từ:
不等 bất đẳng

bất đẳng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không bằng nhau, khác biệt

▸ Từng từ:
二等 nhị đẳng

Từ điển trích dẫn

1. Hai cấp bậc.
2. Hạng nhì. ◎ Như: "nhị đẳng thương" chỗ hạng nhì (trên tàu, trên máy bay...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạng nhì ( sau hạng nhất ).

▸ Từng từ:
低等 đê đẳng

đê đẳng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ở dưới
2. cấp nhỏ hơn

▸ Từng từ:
初等 sơ đẳng

Từ điển trích dẫn

1. Bậc bắt đầu, bậc thấp nhất. ◎ Như: "sơ đẳng sư phạm" . ☆ Tương tự: "sơ cấp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạng bắt đầu, hạng thấp nhất. Như Sơ cấp .

▸ Từng từ:
同等 đồng đẳng

Từ điển trích dẫn

1. Địa vị hoặc cấp bậc ngang nhau.
2. Như nhau, tương đồng. ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Vô trưng biểu nhi dục tiên tri, Nghiêu Thuấn dữ chúng nhân đồng đẳng" , (Thị quân lãm , Quan biểu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng cấp bậc. Ngang hàng.

▸ Từng từ:
均等 quân đẳng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

bằng nhau, ngang bằng nhau.

▸ Từng từ:
官等 quan đẳng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ hạng trên dưới của những người ra làm việc triều đình.

▸ Từng từ:
差等 sai đẳng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc cao thấp khác nhau.

▸ Từng từ:
平等 bình đẳng

bình đẳng

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang hàng.

bình đẳng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bình đẳng, ngang bằng, công bằng

Từ điển trích dẫn

1. Danh từ Phật Giáo: Ý nói không có sai biệt. ◇ Kim cương kinh : "Thị pháp bình đẳng, vô hữu cao hạ, cố danh vô thượng chánh đẳng bồ đề" , , (Tịnh tâm hành thiện phân ).
2. Ngang hàng. ◎ Như: "bình đẳng tương khán" .
3. Bình thường, tầm thường. ◇ Lí Ngư : "Nhĩ bất tri đạo na nữ tử thị cá thông minh tuyệt đính đích nhân, ngã liệu tha quyết bất khẳng giá cá bình đẳng trượng phu" , (Ý trung duyên , Chúc tì ).
4. Tên huyện ở tỉnh Hà Nam (Trung Quốc).

▸ Từng từ:
汝等 nhữ đẳng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn này. Chúng bay. Thơ Lí Thường Kiệt có câu: » Nhữ đẳng hành khang thủ bại hư « ( Bọn bay rồi coi sẽ phải giữ lấy phần thất bại ).

▸ Từng từ:
等人 đẳng nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ngang hàng — Người cùng bọn.

▸ Từng từ:
等分 đẳng phân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số lượng bằng nhau.

▸ Từng từ:
等式 đẳng thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ Toán học, chỉ hai lượng bằng nhau, được biểu diễn bằng hai mệnh đề toán học tương đương.

▸ Từng từ:
等待 đẳng đãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chờ đợi.

▸ Từng từ:
等第 đẳng đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc trên dưới.

▸ Từng từ:
等級 đẳng cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc trên dưới.

▸ Từng từ:
超等 siêu đẳng

siêu đẳng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

siêu đẳng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt lên trên bậc thường.

▸ Từng từ:
高等 cao đẳng

Từ điển trích dẫn

1. Bậc cao, cao thâm. ◎ Như: "cao đẳng số học" .
2. Cấp thi cử bậc cao. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Tại học giáo trung tương dữ kỉ cá khảo cao đẳng đích bằng hữu đàm đàm cử nghiệp" (Đệ thập tam hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạng cao. Bậc cao.

▸ Từng từ:
不平等 bất bình đẳng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không ngang hàng.

Từ điển trích dẫn

1. Không bằng nhau, không công bình.

▸ Từng từ:
福等河沙 phúc đẳng hà sa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều may mắn được hưởng thì nhiều bằng với số cát ở sông, ‎ý nói nhiều may mắn lắm. » Từ đây phúc đẳng hà sa vô cùng «. ( Quan âm ).

▸ Từng từ: