田 - điền
丹田 đan điền

đan điền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

huyệt đan điền

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng của các đạo gia, chỉ phần bụng ở phía dưới rốn khoảng một tấc rưỡi đến ba tấc ta.

▸ Từng từ:
井田 tỉnh điền

Từ điển trích dẫn

1. Phép chia ruộng ở Trung Hoa thời xưa, thành 9 khu như hình chữ "tỉnh" , 8 khu xung quanh chia cho 8 nhà cày cấy riêng, khu ở giữa, gọi là công điền, do 8 nhà họp lại cày cấy để đóng thuế cho triều đình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép chia ruộng hình chữ Tỉnh, gồm 9 khu, 8 khu xung quanh chia cho 8 gia đình cày cấy hưởng lợi, khu ở giữa thì 8 gia đình họp lại cày cấy để đóng thuế cho triều đình.

▸ Từng từ:
借田 tá điền

Từ điển trích dẫn

1. Người thuê ruộng của người khác để cày cấy.
2. Người cày thuê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thuê ruộng của người khác để cày cấy sinh lợi — Người cày ruộng mướn.

▸ Từng từ:
公田 công điền

Từ điển trích dẫn

1. Ruộng của quốc gia.
2. Ruộng cấp theo phép "tỉnh điền" thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng đất chung thuộc tài sản chung của quốc gia.

▸ Từng từ:
力田 lực điền

Từ điển trích dẫn

1. Đem sức ra mà làm ruộng. ◇ Chiến quốc sách : "Thiện giáp lệ binh, sức xa kị tập trì xạ, lực điền tích túc" , , (Triệu sách nhị ) Chỉnh đốn giáp binh, sửa sang chiến xa, luyện tập kị xạ, gắng sức cày ruộng, trữ lúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem sức ra mà làm ruộng.

▸ Từng từ:
墾田 khẩn điền

Từ điển trích dẫn

1. Cày cấy ruộng đất. ◇ Quản Tử : "Kim quân cung lê khẩn điền, canh phát thảo thổ, đắc thân cốc hĩ" , , (Khinh trọng giáp ).
2. Ruộng đất đã được khai khẩn. ◇ Hậu Hán Thư : "Chiếu hạ châu quận kiểm hạch khẩn điền khoảnh mẫu cập hộ khẩu niên kỉ" (Quang Vũ đế kỉ hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cày đất hoang mà làm thành ruộng.

▸ Từng từ:
官田 quan điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng công, của triều đình, nhà nước. Cũng như: Công điền .

▸ Từng từ:
寶田 bảo điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng quý, chỉ sách vở. Do câu của Đỗ Mạnh đời Tấn dạy con: » Kinh sử ngô gia chi điền «. Nghĩa là kinh sử tức ruộng nương của nhà ta.

▸ Từng từ:
屯田 đồn điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lập trại đóng quân và cho lính khai khẩn đất hoang thành ruộng mà cáy cấy mà để tự túc. Một phương thế dưỡng quân lâu dài ngày xưa, mà không làm hao tốn công quỹ — Ngày nay ta lại hiểu là khu đất lớn trồng cây.

▸ Từng từ:
度田 đạc điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo ruộng.

▸ Từng từ:
恩田 ân điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng ơn, tiếng nhà Phật, chỉ việc phụng dưỡng cha mẹ, vì phụng dưỡng cha mẹ như cấy vào ruộng ơn, sẽ được hưởng phúc.

▸ Từng từ:
歸田 quy điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở về làm ruộng, chỉ sự từ quan. Như Quy canh .

▸ Từng từ:
沃田 ốc điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng mầu mỡ.

▸ Từng từ:
澤田 trạch điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng có nước.

▸ Từng từ:
煤田 môi điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi sản xuất than đá.

▸ Từng từ:
營田 doanh điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ruộng — Khai khẩn đất hoang, tụ dân lập ruộng.

▸ Từng từ:
爾田 nhĩ điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng tư, của tư nhân. Bài Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ có câu: » Lộc nhĩ điền lúa chất đày giường «.

▸ Từng từ:
田主 điền chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có ruộng.

▸ Từng từ:
田假 điền giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghỉ việc để làm ruộng, ngày xưa học trò đi học, tới ngày mùa thì được nghỉ để về gặt hái, gọi là Điền giả.

▸ Từng từ:
田器 điền khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ để làm ruộng.

▸ Từng từ:
田園 điền viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng vườn — Chỉ cuộc sống thanh nhàn ẩn dật ở chốn thôn quê. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Cũng rắp điền viên vui tuế nguyệt «.

▸ Từng từ:
田土 điền thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung ruộng đất.

▸ Từng từ:
田地 điền địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung ruộng đất.

▸ Từng từ:
田宅 điền trạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng nương nhà cửa.

▸ Từng từ:
田徑 điền kinh

điền kinh

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ các môn vận động thể thao, gồm khoảng ba mươi loại: chạy đua, nhảy xa, ném tạ, v.v.
2. Đường nhỏ bên bờ ruộng.

▸ Từng từ:
田獵 điền lạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi săn. Săn bắn.

▸ Từng từ:
田產 điền sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải ruộng nương.

▸ Từng từ:
田租 điền tô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuế ruộng.

▸ Từng từ:
田者 điền giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm ruộng.

▸ Từng từ:
田舍 điền xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Điền trạch .

▸ Từng từ:
田賦 điền phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuế ruộng.

▸ Từng từ:
田間 điền gian

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đồng ruộng.

▸ Từng từ:
田雞 điền kê

điền kê

phồn thể

Từ điển phổ thông

con ếch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con gà đồng, tức con ếch, thịt nó như thịt gà, nó lại sống ngoài đồng, nên gọi là Điền kê.

▸ Từng từ:
田鸡 điền kê

điền kê

giản thể

Từ điển phổ thông

con ếch

▸ Từng từ:
田鼠 điền thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chuột đồng.

▸ Từng từ:
畇田 quân điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia ruộng đất đồng đều cho dân. Chữ Quân cũng viết .

▸ Từng từ:
石田 thạch điền

thạch điền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ruộng không cấy được

▸ Từng từ:
硯田 nghiễn điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ đựng mực coi như thửa ruộng, ‎ý nói dùng văn chương làm sinh kế, cũng như người nông dân sống nhờ ruộng đất.

▸ Từng từ:
祀田 tự điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng cày cấy để lấy hoa lợi dùng vào việc cúng tế trong làng.

▸ Từng từ:
祭田 tế điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng dành riêng, để lấy lúa gạo cúng vái.

▸ Từng từ:
福田 phúc điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thửa ruộng trồng may mắn tốt lành. Tiếng nhà Phật, chỉ sự cung dưỡng Phật và đối xử tốt với mọi người, sau sẽ được hưởng may mắn tốt lành ( cũng như gieo may mắn tốt lành vào ruộng để sau được hưởng vậy ).

▸ Từng từ:
籍田 tịch điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng do vua hoặc các quan thay mặt vua, đích thân ra cày cấy để làm gương, khuyến khích nông nghiệp.

▸ Từng từ:
義田 nghĩa điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thửa ruộng mà hoa lợi dùng để giúp đỡ người nghèo, theo đạo phải.

▸ Từng từ:
耕田 canh điền

Từ điển trích dẫn

1. Cày ruộng. § Phiếm chỉ làm việc cày cấy nhà nông. ◇ Nhạc phủ thi tập : "Nhật xuất nhi tác, nhật nhập nhi tức. Tạc tỉnh nhi ẩm, canh điền nhi thực, đế hà lực ư ngã tai?" , . , , ? (Tạp ca dao từ nhất , Kích nhưỡng ca ).
2. Ruộng đất có thể trồng trọt. ◇ Quản Tử : "Bách thừa vi canh điền vạn khoảnh, vi hộ vạn hộ" , (quỹ độ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cày ruộng.

▸ Từng từ:
肥田 phì điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng tốt, mầu mỡ.

▸ Từng từ:
荒田 hoang điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng bỏ không.

▸ Từng từ:
薄田 bạc điền

Từ điển trích dẫn

1. Ruộng xấu, ruộng cằn cỗi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tất hạ hựu vô tử tức, chỉ kháo lưỡng mẫu bạc điền độ nhật" , (Đệ lục hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng xấu.

▸ Từng từ:
藍田 lam điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi thuộc tỉnh Tiểm Tây, tương truyền nơi đây có nhiều ngọc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Trong sao châu rỏ duềnh quyên. Ấm sao hạt ngọc Lam điền mới đông «.

▸ Từng từ:
賑田 chẩn điền

Từ điển trích dẫn

1. Ruộng đất để dự bị việc chẩn cứu.

▸ Từng từ:
駢田 biền điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

La liệt, tiếp nối.

▸ Từng từ:
鹽田 diêm điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng muối.

▸ Từng từ:
田字面 điền tự diện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt vuông chữ Điền.

▸ Từng từ:
田舍翁 điền xá ông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nhà quê.

▸ Từng từ:
桑田蒼海 tang điền thương hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tang thương .

▸ Từng từ:
求田問舍 cầu điền vấn xá

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ biết mua sắm nhà cửa ruộng vườn, không có chí hướng cao xa. ◇ Tam quốc chí : "Quân hữu quốc sĩ chi danh, kim thiên hạ đại loạn, đế chủ thất sở, vọng quân ưu quốc vong gia hữu cứu thế chi ý; nhi quân cầu điền vấn xá, ngôn vô khả thải" , , , , ; , (Lữ Bố truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về người không có chí khí cao xa, chỉ quanh quẩn với ruộng vườn nhà cửa mà thôi.

▸ Từng từ:
瓜田李下 qua điền lí hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng dưa và dưới cây mận, chỉ nơi dễ bị nghi ngờ. Cẩn thận trọng cũng như đi ngang ruộng dưa mà cúi xuống sửa giày sẽ bị nghi là ăn cắp dưa, đi ngang dưới cây mận mà đưa tay sửa mũ sẽ bị nghi là ăn cắp mận.

▸ Từng từ: