玩 - ngoạn
古玩 cổ ngoạn

Từ điển trích dẫn

1. Đồ vật xưa, để trưng bày xem ngắm. ◇ Ba Kim : "Phòng nội hoàn hữu các chủng cổ ngoạn trần thiết" (Tại ni tư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật xưa còn lại, để trưng bày ngắm nghía.

▸ Từng từ:
愛玩 ái ngoạn

Từ điển trích dẫn

1. Thích vui chơi. ◎ Như: "tha thật tại thái ái ngoạn liễu, nan quái công khóa nhất trực tại thối bộ" , 退.
2. Chỉ người thân cận bậc vua chúa quyền quý ưa ăn chơi đùa cợt xuồng xã (lộng thần hiệp khách). ◇ Hàn Phi Tử : "Tì thiếp chi ngôn thính, ái ngoạn chi trí dụng, ngoại nội bi oản, nhi sổ hành bất pháp giả, khả vong dã" , , , , (Vong trưng ).
3. Yêu thích mà nghiên tập, ngoạn thưởng. ◇ Hậu Hán Thư : "Nhiên tính hảo độc thư, thường vi ái ngoạn" , (Bắc Hải Tĩnh Vương Hưng truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến ngắm nghía.

▸ Từng từ:
把玩 bả ngoạn

Từ điển trích dẫn

1. Cầm chơi, ngắm chơi, thưởng ngoạn. § Cũng viết là . ◇ Trần Lâm : "Đắc cửu nguyệt nhị thập nhật thư, độc chi hỉ tiếu, bả ngoạn vô yếm" , , (Vị Tào Hồng dữ Ngụy Văn Đế thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm chơi, ngắm chơi.

▸ Từng từ:
玩世 ngoạn thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chơi đùa ở đời, xem cuộc đời như trò chơi mà thôi.

▸ Từng từ:
玩具 ngoạn cụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ chơi của trẻ con.

▸ Từng từ:
玩弄 ngoạn lộng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chơi đùa.

▸ Từng từ:
玩法 ngoạn pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khinh lờn phép nước.

▸ Từng từ:
珍玩 trân ngoạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thức đồ chơi quý giá.

▸ Từng từ:
賞玩 thưởng ngoạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem ngắm vui chơi.

▸ Từng từ:
雅玩 nhã ngoạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thú giải trí thanh cao.

▸ Từng từ:
開玩笑 khai ngoạn tiếu

Từ điển trích dẫn

1. Đùa cợt, giỡn, trêu. § Dùng ngôn ngữ, động tác để đùa cợt hoặc trêu chọc người khác. ◎ Như: "ngã thị cân nhĩ khai ngoạn tiếu đích, nhĩ khả biệt sanh khí" , .

▸ Từng từ: