游 - du
上游 thượng du

Từ điển trích dẫn

1. Vùng đất trên cao, gần nguồn sông.
2. Phiếm chỉ đất có hình thế tốt đẹp, nơi quan trọng.
3. Cấp trên, thượng cấp.
4. Địa vị cao, hàng trước. ◇ La Ẩn : "Chinh đông mạc phủ thập tam châu, Cảm vọng phi tài thiểm thượng du" , (Xuân nhật đầu Tiền Đường nguyên súy thượng phủ ).
5. Tỉ dụ tới trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng trên cao. Chỉ vùng rừng núi.

▸ Từng từ:
下游 hạ du

Từ điển trích dẫn

1. Đoạn sông gần ra tới biển.
2. Vùng đất gần cửa sông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất thấp ( trái với Thượng du ).

▸ Từng từ:
中游 trung du

Từ điển trích dẫn

1. Đoạn sông ở khoảng giữa "thượng du" và "hạ du" .
2. Vùng đất chung quanh đoạn giữa con sông.

▸ Từng từ:
周游 chu du

chu du

giản thể

Từ điển phổ thông

đi dạo chơi, đi du lịch

▸ Từng từ:
宴游 yến du

Từ điển trích dẫn

1. Yến tiệc, vui chơi. § Cũng viết là: . ◇ Nghiêm Phục : "Xướng gia chi nữ, nhật sự yến du" , (Luận hỗ thượng sáng hưng nữ học đường sự ).

▸ Từng từ:
敖游 ngao du

ngao du

giản thể

Từ điển phổ thông

ngao du, rong chơi

▸ Từng từ:
旅游 lữ du

lữ du

giản thể

Từ điển phổ thông

đi ngao du, đi du lịch

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "lữ du" .

▸ Từng từ:
泳游 vịnh du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bơi lội. Cũng nói: Du vịnh.

▸ Từng từ:
浮游 phù du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi nổi, nay đây mai đó.

▸ Từng từ:
游俠 du hiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ chuộng sức mạnh, thích giao kết bạn bè để làm việc nghĩa.

▸ Từng từ:
游土 du thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay không — Kẻ lười biếng, vô nghệ nghiệp.

▸ Từng từ:
游女 du nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái ra khỏi nhà, xa nhà.

▸ Từng từ:
游子 du tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ xa nhà.

▸ Từng từ:
游幸 du hạnh

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ đế vương hoặc hậu phi xuất du. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đãi quý phi du hạnh thì, tái thỉnh định danh, khởi bất lưỡng toàn?" , , (Đệ thập thất hồi) Chờ khi quý phi đi du ngoạn, sẽ xin người đặt tên, như thế có lưỡng tiện hơn không?

▸ Từng từ:
游日 du nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày rãnh rỗi.

▸ Từng từ:
游民 du dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ lười biếng, vô nghệ nghiệp.

▸ Từng từ:
游泳 du vịnh

Từ điển trích dẫn

1. Bơi, lội. ◇ Bắc sử : "Kiến nhị đại điểu, cao trượng dư, hạo thân chu túc, du vịnh tự nhược" , , , (Tùy kỉ hạ , Dương Đế ).
2. Môn thể dục bơi lội.
3. Mượn chỉ động vật trong nước. ◇ Nhan Diên Chi : "Du vịnh chi sở toàn tụy, Tường sậu chi sở vãng hoàn" , (Tam nguyệt tam nhật Khúc thủy thi tự ) Chỗ cá tôm tụ tập, Nơi điểu thú đi về.
4. Thấm nhuần. ◇ Vương Phân : "Đỗ Phủ thị tri kì nhiên dã, cố kì vi thi dã, đạo nguyên ư Phong, Nhã, du vịnh hồ Li Tao, tẩm dâm hồ Hán, Ngụy, phiếm lạm ư Lục Triều, nhi dĩ kỉ chi vi hải yên" , , , , , , (Dữ hữu nhân thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bơi lội.

▸ Từng từ:
游移 du di

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc ngần ngừ không quyết.

▸ Từng từ:
游艇 du đĩnh

Từ điển trích dẫn

1. Du thuyền (tiếng Anh: yacht).

▸ Từng từ:
游蕩 du đãng

Từ điển trích dẫn

1. Đi chơi không làm việc đàng hoàng gì cả. § Cũng viết là "du đãng" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tha nhược khẳng tập vũ nghệ, tiện thị hữu chí chi nhân; kim chuyên vụ du đãng, vô sở bất vi, lão phu sở dĩ ưu nhĩ" , 便; , , (Đệ nhị bát hồi) Nó như mà chịu luyện tập võ nghệ, thì là người có chí; nhưng nay chỉ dông dài lêu lổng, bởi thế lão phu rất lấy làm lo.

▸ Từng từ:
游言 du ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói lông bông, không thực tế.

▸ Từng từ:
游說 du thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi các nơi, dùng lời lẽ cho kẻ khác theo đường lối của mình.

▸ Từng từ:
游食 du thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ lo ăn mà không chịu làm việc lương thiện.

▸ Từng từ:
游騎 du kỵ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính cưỡi ngựa đi tuần.

▸ Từng từ:
游龍 du long

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp mềm mại uyển chuyển, như rồng bơi.

▸ Từng từ: