欠 - khiếm
哈欠 cáp khiếm

cáp khiếm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngáp

▸ Từng từ:
欠債 khiếm tá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món nợ còn thiếu, chưa trả.

▸ Từng từ:
欠好 khiếm hảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không tốt. Xấu xa.

▸ Từng từ:
欠缺 khiếm khuyết

khiếm khuyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khiếm khuyết, thiếu sót

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiếu sót.

▸ Từng từ:
欠視 khiếm thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiếu cái nhìn, chỉ sự mù mắt.

▸ Từng từ:
欠雅 khiếm nhã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiếu sự đẹp đẽ thanh cao. Nói về ngôn ngữ cử chỉ không đẹp.

▸ Từng từ:
欠面 khiếm diện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vắng mặt.

▸ Từng từ:
虧欠 khuy khiếm

Từ điển trích dẫn

1. Thiếu sót, không đủ. ◇ Cao Phàn Long : "Đãn tự mặc quan: Ngô tính bổn lai thanh tịnh vô vật, bất khả tự sanh triền nhiễu; ngô tính bổn lai hoàn toàn cụ túc, bất khả tự nghi khuy khiếm" : , ; , (Cao tử di thư , Ngữ ).
2. Thiếu nợ. ◇ Mao Thuẫn : "Điện báo thị thuyết trấn thượng đồng thì đảo bế liễu thập lai gia thương phô, lão bản tại đào, khuy khiếm các xứ trang khoản, tổng kế hữu tam thập vạn chi đa" , , , (Tí dạ , Thập thất).
3. Làm hại, phụ bạc. ◇ Kim Bình Mai : "Bình thì ngã hựu một tằng khuy khiếm liễu nhân, thiên hà kim nhật đoạt ngã sở ái chi thậm dã" , (Đệ lục nhị hồi).

▸ Từng từ: