枕 - chấm, chẩm
安枕 an chẩm

Từ điển trích dẫn

1. Ngủ yên, yên giấc. Tỉ dụ không lo nghĩ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nhược Viên Thuật tính liễu Huyền Đức, tắc bắc liên Thái San chư tướng dĩ đồ ngã, ngã bất năng an chẩm hĩ" , , (Đệ thập lục hồi) (Lữ Bố nói:) Chứ như Viên Thuật nếu đánh được Huyền Đức (Lưu Bị), chắc nó sẽ liên kết với các tướng ở Thái Sơn để đánh ta, ta sẽ không ngủ yên được với nó.

▸ Từng từ:
枕塊 chẩm khối

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa có tang cha mẹ phải gối đầu bằng đất. "Chẩm khối" tức là có tang cha mẹ.
2. Ngã trên đất. ◇ Hoài Nam Tử : "Bách tính phóng tí nhi khứ chi, ngạ vu kiền khê, thực mãng ẩm thủy, chẩm khối nhi tử" , 谿, , (Thái tộc ) Trăm họ theo nhau chạy trốn, đói nằm bên khe cạn, ăn cỏ dại uống nước sông, ngã gục trên đất mà chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cục đất để gối đầu. Chỉ tang cha mẹ. Thời cổ có tang cha mẹ thì phải nằm đất, gối đầu bằng cục đất.

▸ Từng từ:
枕头 chẩm đầu

chẩm đầu

giản thể

Từ điển phổ thông

cái gối đầu

▸ Từng từ:
枕席 chẩm tịch

Từ điển trích dẫn

1. Gối và chiếu. Phiếm chỉ giường chiếu để nằm ngủ. ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Thân bất an chẩm tịch, khẩu bất cam hậu vị" , (Quý thu kỉ ) Thân không yên giấc ngủ, miệng không biết mùi ngon ngọt.

▸ Từng từ:
枕木 chẩm mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhũng thanh gỗ ngang kê ở dưới đường sắt xe lửa ( coi như những cái gối của đường sắt ).

▸ Từng từ:
枕藉 chẩm tạ

Từ điển trích dẫn

1. Gối lên nhau nằm ngang dọc. ◇ Tô Thức : "Tương dữ chẩm tạ hồ chu trung, bất tri đông phương chi kí bạch" , (Xích Bích phú) Gối đầu lên nhau mà ngủ trong thuyền, không biết vầng đông đã sáng bạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gối và dựa. Chỉ sự ngổn ngang, san sát nối tiếp.

▸ Từng từ:
枕頭 chẩm đầu

chẩm đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái gối đầu

▸ Từng từ:
枕骨 chẩm cốt

Từ điển trích dẫn

1. Xương sau đầu (tiếng Pháp: Os occipital).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương ót ( occiptal bone ).

▸ Từng từ:
玉枕 ngọc chẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gối ngọc, chỉ cái gối đẹp, quý. Cái xương ót.

▸ Từng từ:
衾枕 khâm chẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăn gối, chỉ tình vợ chồng.

▸ Từng từ:
高枕 cao chẩm

Từ điển trích dẫn

1. Kê cao gối nằm ngủ. Tỉ dụ yên nằm nhàn hạ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kì gia chủ tòng dong tự tại, cao chẩm ẩm thực nhi dĩ" , (Đệ 103 hồi) Ông chủ nhà chỉ việc thung dung tự tại, nằm cao thảnh thơi, ăn uống mà thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gối đầu cao. Ýnói nhàn hạ.

▸ Từng từ:
枕經藉書 chẩm kinh tạ thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gối vào sách, dựa vào tập. Chỉ sự mê mải học hành hoặc say mê sách vở.

▸ Từng từ:
高枕無憂 cao chẩm vô ưu

Từ điển trích dẫn

1. Gối cao nhàn nhã không lo lắng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Trác đại hỉ viết: Ngô hữu Phụng Tiên, cao chẩm vô ưu hĩ!" : , ! (Đệ ngũ hồi) (Đổng) Trác mừng mà nói rằng: Ta được Phụng Tiên thì cứ gối cao đầu mà ngủ không lo gì nữa!

▸ Từng từ: