據 - cứ
佔據 chiếm cứ

chiếm cứ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chiếm cứ, chiếm giữ

▸ Từng từ:
依據 y cứ

y cứ

phồn thể

Từ điển phổ thông

theo như, dựa trên

▸ Từng từ:
借據 tá cứ

Từ điển trích dẫn

1. Bằng chứng cho vay mượn. ☆ Tương tự: "tá khoán" , "tá ước" . ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Thương định liễu lợi tức, đính định liễu nhật kì, tả liễu tá cứ" , , (Đệ cửu thập tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bằng cớ của sự vay nợ. Tấm giấy nợ.

▸ Từng từ:
割據 cát cứ

Từ điển trích dẫn

1. Cắt chiếm riêng một vùng đất, phân chia cục diện. § Tương đối với "thống nhất" . ◇ Tô Thức : "Loạn thần cát cứ, tứ phân ngũ liệt, thị phạt chi nhi dĩ dã" , , (Sách lược ) Bề tôi phản loạn cắt chiếm lĩnh thổ, chia năm xẻ bảy, thì đánh dẹp cho yên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt chiếm riêng một vùng đất.

▸ Từng từ:
占據 chiếm cứ

Từ điển trích dẫn

1. Đoạt lấy, chiếm giữ lấy làm của mình. § Cũng viết là "chiếm cứ" . ☆ Tương tự: "chiếm lĩnh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoạt lấy mà giữ cho khỏi mất.

▸ Từng từ:
單據 đơn cứ

đơn cứ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hóa đơn, biên lai

▸ Từng từ:
憑據 bằng cứ

bằng cứ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bằng cứ, lý do

Từ điển trích dẫn

1. Sự vật dùng làm chứng. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Thái thú đạo: Giá đẳng, nhĩ như hà hiểu đắc? Hữu thậm bằng cứ?" : , ? ? (Quyển thập cửu).
2. Dựa vào. ◇ Nhan Sư Cổ : "Ủy hạng phù thuyết, bất túc bằng cứ" , (Phong thiện nghị ) Những lời viển vông (của dân gian) trong ngõ hẻm, không đáng dựa vào (lấy làm căn cứ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật làm tin để dựa vào mà nói chuyện.

▸ Từng từ:
援據 viện cứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Viện chứng .

▸ Từng từ:
據實 cứ thật

Từ điển trích dẫn

1. Dựa theo sự thật, căn cứ theo tình hình thật tế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào sự thật.

▸ Từng từ:
據悉 cứ tất

cứ tất

phồn thể

Từ điển phổ thông

theo tin đồn, nghe đồn rằng, nghe nói rằng

▸ Từng từ:
據有 cứ hữu

Từ điển trích dẫn

1. Chiếm giữ làm của mình, chiếm hữu. ◇ Tam quốc chí : "Tôn Quyền cứ hữu Giang Đông, dĩ lịch tam thế" , (Gia Cát Lượng truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếm giữ làm của mình.

▸ Từng từ:
據理 cứ lí

Từ điển trích dẫn

1. Theo đúng lí lẽ. ◇ Cảnh thế thông ngôn : "Tiểu tử chỉ cứ lí trực giảng, bất tri chuẩn phủ?" , ? (Độn tú tài nhất triêu giao thái ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo lẽ mà nói, mà xét.

▸ Từng từ:
據說 cứ thuyết

cứ thuyết

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghe nói rằng, nghe tin đồn rằng

▸ Từng từ:
收據 thu cứ

thu cứ

phồn thể

Từ điển phổ thông

biên lai nhận

▸ Từng từ:
本據 bổn cứ

Từ điển trích dẫn

1. Đất chiếm ở từ trước.
2. Thuận tòng, tuân theo. ◇ Quách Mạt Nhược : "Ngã hi vọng Dương Quân yếu thủy chung bổn cứ trứ chánh xác đích lí luận bả tự kỉ đích nhất sanh tố thành nhất thiên kiệt tác" (Tập ngoại , Hiệp tình hòa hữu nghị đích kỉ niệm ).

▸ Từng từ:
根據 căn cứ

căn cứ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. căn cứ vào, dựa vào, dựa trên
2. căn cứ, cơ sở

Từ điển trích dẫn

1. Dựa vào. ◇ Hán Thư : "Căn cứ ư triều đình" (Hoắc Quang truyện ) Dựa vào triều đình.
2. Chỗ dựa. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Giá bàn một căn cứ đích thoại, tựu phiến tam tuế hài tử dã bất khẳng tín, như hà hống đắc ngã quá" , , (Độc cô sanh quy đồ náo mộng ) Chuyện này không có căn cứ gì cả, chỉ để xí gạt con nít ba tuổi không đáng tin, sao mà lừa dối ta được.
3. Dựa theo, y cứ.
4. Căn cơ, cơ sở.
5. Nguồn gốc, căn nguyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi giữ lấy mà làm gốc rễ, chỉ cái cơ sở để nương tựa — Nương tựa vào nắm lấy làm bằng.

▸ Từng từ:
盤據 bàn cứ

Từ điển trích dẫn

1. Chiếm đóng, cát cứ. ◇ Minh sử : "Đông nam nhập Ngô, khê đỗng lâm tinh, đa vi Dao nhân bàn cứ" , , (Quảng Tây thổ ti truyện nhất 西, Bình Lạc ).
2. Căn cứ, căn bổn. ◇ Hoàng Tông Hi : "Dụng vi dĩ linh minh tri giác quy ư thức thần, vô dục nhi tĩnh, vưu vi thức thần chi bàn cứ" , , (Dữ hữu nhân luận học thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếm giữ — Chỉ sự vững vàng.

▸ Từng từ:
確據 xác cứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng cớ chắc chắn.

▸ Từng từ:
筆據 bút cứ

Từ điển trích dẫn

1. Chữ tự tay viết dùng làm bằng. ◇ Lão tàn du kí : "Tựu bả nhất bách ngân tử giao cấp nhĩ, tồn cá thỏa đương phô tử lí, tả cá bút cứ cấp ngã" , , (Đệ thập cửu hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứng cớ về nét bút.

▸ Từng từ:
蟠據 bàn cứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bàn cứ .

▸ Từng từ:
論據 luận cứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự kiện dùng làm chỗ nương tựa cho sự bàn cãi.

▸ Từng từ:
證據 chứng cứ

Từ điển trích dẫn

1. Bằng cớ, tài liệu chứng minh sự thật. ◇ Văn minh tiểu sử : "Như kim khán lai, tựu giá dương đăng nhi luận, tinh quang thước lượng, dĩ thị ngoại quốc  nhân văn minh đích chứng cứ" , , , (Đệ thập tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bằng cớ dựa vào mà biết sự thật.

▸ Từng từ:
責據 trách cứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vịn vào mà bắt lỗi.

▸ Từng từ:
贓據 tang cứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tang chứng .

▸ Từng từ:
鎮據 trấn cứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng giữ một vùng.

▸ Từng từ:
非對稱式數據用戶線 phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến

Từ điển phổ thông

đường truyền thông tin số bất đối xứng ADSL

▸ Từng từ: