ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
排 - bài
安排 an bài
Từ điển phổ thông
an bài, yên định, sắp đặt sẵn, kế hoạch sẵn
Từ điển trích dẫn
1. Thuận ứng theo biến hóa tự nhiên. ◇ Trang Tử 莊子: "An bài nhi khử hóa, nãi nhập ư liêu thiên nhất" 安排而去化, 乃入於寥天一 (Đại tông sư 大宗師) Thuận theo biến hóa tự nhiên mà quên hẳn sinh hóa, mới nhập làm một vào cõi trời tịch liêu.
2. Để mặc, không can dự. ◇ Lục Du 陸游: "Tiên sư hữu di huấn, Vạn sự kị an bài" 先師有遺訓, 萬事忌安排 (Ngột tọa cửu tản bộ dã xá 兀坐久散步野舍) Tiên sư có di huấn, Muôn sự đừng can dự.
3. Sắp đặt, bố trí. ◇ Lí Trung 李中: "Nhàn ước vũ nhân đồng thưởng xứ, An bài kì cục tựu thanh lương" 閑約羽人同賞處, 安排棋局就清涼 (Trúc 竹) Nhàn nhã hẹn với người bạn cùng thưởng thức, Sắp đặt cuộc cờ lòng thanh sảng.
4. Liệu tính, chuẩn bị. ◇ Cung Tự Trân 龔自珍: "An bài tả tập tam thiên quyển, Liệu lí khán san ngũ thập niên" 安排寫集三千卷, 料理看山五十年 (Kỉ hợi tạp thi 己亥雜詩) Chuẩn bị biên tập ba ngàn quyển, Liệu lường nhìn núi năm mươi năm.
5. Làm tiệc, nấu ăn. ◇ Dương Cảnh Hiền 楊景賢: "Phu nhân, dạ lai ngã mãi đắc nhất vĩ kim sắc lí ngư, dục yếu an bài tha, kì ngư hốt nhiên trát nhãn" 夫人, 夜來我買得一尾金色鯉魚, 欲要安排他, 其魚忽然眨眼 (Tây du kí 西游記, Đệ nhất bổn đệ nhất chiệp) Phu nhân, hồi tối tôi mua được một con cá chép vàng, vừa định làm thịt nó, con cá này bỗng nhiên nháy mắt.
2. Để mặc, không can dự. ◇ Lục Du 陸游: "Tiên sư hữu di huấn, Vạn sự kị an bài" 先師有遺訓, 萬事忌安排 (Ngột tọa cửu tản bộ dã xá 兀坐久散步野舍) Tiên sư có di huấn, Muôn sự đừng can dự.
3. Sắp đặt, bố trí. ◇ Lí Trung 李中: "Nhàn ước vũ nhân đồng thưởng xứ, An bài kì cục tựu thanh lương" 閑約羽人同賞處, 安排棋局就清涼 (Trúc 竹) Nhàn nhã hẹn với người bạn cùng thưởng thức, Sắp đặt cuộc cờ lòng thanh sảng.
4. Liệu tính, chuẩn bị. ◇ Cung Tự Trân 龔自珍: "An bài tả tập tam thiên quyển, Liệu lí khán san ngũ thập niên" 安排寫集三千卷, 料理看山五十年 (Kỉ hợi tạp thi 己亥雜詩) Chuẩn bị biên tập ba ngàn quyển, Liệu lường nhìn núi năm mươi năm.
5. Làm tiệc, nấu ăn. ◇ Dương Cảnh Hiền 楊景賢: "Phu nhân, dạ lai ngã mãi đắc nhất vĩ kim sắc lí ngư, dục yếu an bài tha, kì ngư hốt nhiên trát nhãn" 夫人, 夜來我買得一尾金色鯉魚, 欲要安排他, 其魚忽然眨眼 (Tây du kí 西游記, Đệ nhất bổn đệ nhất chiệp) Phu nhân, hồi tối tôi mua được một con cá chép vàng, vừa định làm thịt nó, con cá này bỗng nhiên nháy mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp đặt yên chỗ rồi.
▸ Từng từ: 安 排
排列 bài liệt
Từ điển phổ thông
xếp đặt, sắp xếp, bày ra thành hàng
Từ điển trích dẫn
1. Bày ra thành hàng đội. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Phu nhân tọa ư trung đường, đăng chúc huy hoàng, tương nha hoàn nhị thập dư nhân các thịnh sức trang ban, bài liệt lưỡng biên" 夫人坐於中堂, 燈燭輝煌, 將丫鬟二十餘人各盛飾裝扮, 排列兩邊 (Đường giải nguyên nhất tiếu nhân duyên 唐解元一笑姻緣).
2. Xếp đặt theo thứ tự.
2. Xếp đặt theo thứ tự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bày xếp thành hàng.
▸ Từng từ: 排 列
排外 bài ngoại
Từ điển phổ thông
bài ngoại, ghét người nước ngoài
Từ điển trích dẫn
1. Bài xích, gạt bỏ người, sự, vật đến từ bên ngoài. ★ Tương phản: "sùng ngoại" 崇外. ◎ Như: "Thanh mạt Trung Quốc hoài hữu cường liệt đích bài ngoại tư tưởng" 清末中國懷有強烈的排外思想.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chê bai người nước ngoài, chỉ cho người nước mình là hay là đẹp.
▸ Từng từ: 排 外
排布 bài bố
Từ điển trích dẫn
1. An bài bố trí. ◇ Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: "Dư tố am kì san xuyên địa lí, hình thế cô hư, toại dẫn quân dạ xuất (...) hiệu lệnh tam quân, thiết tam phục dĩ đãi chi. Trì minh, bài bố dĩ tất" 余素諳其山川地里, 形勢孤虛, 遂引軍夜出(...)號令三軍, 設三伏以待之. 遲明, 排布已畢 (Linh ứng truyện 靈應傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp xếp, lo việc.
▸ Từng từ: 排 布
排斥 bài xích
Từ điển phổ thông
1. bài xích, loại bỏ, loại trừ
2. đẩy nhau
3. loại trừ nhau
2. đẩy nhau
3. loại trừ nhau
Từ điển trích dẫn
1. Bài trừ bác xích, chê trách và đòi bỏ đi.
2. ☆ Tương tự: "bính trừ" 摒除, "bài tễ" 排擠, "bài trừ" 排除. ★ Tương phản: "hấp dẫn" 吸引, "hấp thu" 吸收, "liên hợp" 聯合.
2. ☆ Tương tự: "bính trừ" 摒除, "bài tễ" 排擠, "bài trừ" 排除. ★ Tương phản: "hấp dẫn" 吸引, "hấp thu" 吸收, "liên hợp" 聯合.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chê bai, đòi bỏ đi, trừ khử đi.
▸ Từng từ: 排 斥
排泄 bài tiết
Từ điển trích dẫn
1. Làm cho nước mưa hoặc nước dơ bẩn lưu thông. ◎ Như: "giá thủy câu bài tiết bất lương, nhất đán hạ vũ tựu hội tích thủy" 這水溝排泄不良, 一旦下雨就會積水.
2. Cơ thể sinh vật thải ra bên ngoài các chất cặn bã.
2. Cơ thể sinh vật thải ra bên ngoài các chất cặn bã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tống ra, cho chảy ra. Chỉ việc tống các chất cặn bã ra khỏi cơ thể ( excretion ).
▸ Từng từ: 排 泄
排衙 bài nha
排解 bài giải
Từ điển trích dẫn
1. Điều đình giải quyết. ◎ Như: "bài giải phân tranh" 排解紛爭.
2. Tiêu trừ hoặc khuây khỏa phiền muộn hoặc điều khó chịu trong lòng. ◎ Như: "bài giải tịch mịch" 排解寂寞. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhân gia hữu vi nan đích sự, nã trứ nhĩ môn đương chánh kinh nhân, cáo tố nhĩ môn dữ ngã bài giải bài giải, nhĩ môn đảo thế hoán trứ thủ tiếu nhi" 人家有為難的事, 拿著你們當正經人, 告訴你們與我排解排解, 你們倒替換著取笑兒 (Đệ tứ thập lục hồi) Người ta có việc khó xử, tưởng chúng mày là người đứng đắn, tìm cách giúp đỡ khuyên giải, thế mà chúng mày lại thay nhau đem tao ra làm trò cười.
2. Tiêu trừ hoặc khuây khỏa phiền muộn hoặc điều khó chịu trong lòng. ◎ Như: "bài giải tịch mịch" 排解寂寞. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhân gia hữu vi nan đích sự, nã trứ nhĩ môn đương chánh kinh nhân, cáo tố nhĩ môn dữ ngã bài giải bài giải, nhĩ môn đảo thế hoán trứ thủ tiếu nhi" 人家有為難的事, 拿著你們當正經人, 告訴你們與我排解排解, 你們倒替換著取笑兒 (Đệ tứ thập lục hồi) Người ta có việc khó xử, tưởng chúng mày là người đứng đắn, tìm cách giúp đỡ khuyên giải, thế mà chúng mày lại thay nhau đem tao ra làm trò cười.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp xếp, gỡ rối công việc.
▸ Từng từ: 排 解
排長 bài trưởng
排隊 bài đội
Từ điển phổ thông
xếp hàng, sắp hàng
Từ điển trích dẫn
1. Theo thứ tự xếp thành hàng ngũ, nối đuôi xếp hàng. ◇ Thi Công Án 施公案: "Đậu Nhĩ Đôn hựu mệnh chúng lâu binh bài đội nghênh tiếp. Chúng lâu binh đáp ứng nhất thanh, tức khắc bài khởi đội ngũ" 竇耳墩又命眾嘍兵排隊迎接. 眾嘍兵答應一聲, 即刻排起隊伍 (Đệ tam nhị bát hồi).
2. Sắp đặt sự việc theo những tiêu chuẩn nhất định. ◎ Như: "bả vấn đề bài bài đội, y thứ giải quyết" 把問題排排隊, 依次解決.
2. Sắp đặt sự việc theo những tiêu chuẩn nhất định. ◎ Như: "bả vấn đề bài bài đội, y thứ giải quyết" 把問題排排隊, 依次解決.
▸ Từng từ: 排 隊