得 - đắc
不得 bất đắc

bất đắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không được, không thể

Từ điển trích dẫn

1. Không có khả năng, không làm được. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã môn đô khứ liễu sử đắc, nhĩ khước khứ bất đắc" 使, (Đệ lục thập nhị hồi) Chúng tôi đi được, chứ chị không thể đi được.
2. Không có dịp, không biết. ◇ Đổng tây sương 西: "Thích lai tương kiến, bất đắc trước ngôn tương phúng, kim dạ lao hợp trùng" , , (Quyển ngũ).
3. Không cho. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đốc bưu bức lặc huyện lại, dục hại Lưu công; ngã đẳng giai lai khổ cáo, bất đắc phóng nhập, phản tao bả môn nhân cản đả" , ; , , (Đệ nhị hồi) Viên đốc bưu ép bức đề lại, muốn làm hại ông Lưu; chúng tôi đều lại kêu giúp, nhưng không cho vào, lại sai quân gác cửa đánh đuổi chúng tôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không được.

▸ Từng từ:
値得 trị đắc

trị đắc

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đáng giá
2. xứng đáng

▸ Từng từ:
值得 trị đắc

trị đắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đáng giá
2. xứng đáng

▸ Từng từ:
偶得 ngẫu đắc

Từ điển trích dẫn

1. Ngẫu nhiên, tình cờ mà được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình cờ mà được, mà có, không biết trước.

▸ Từng từ:
博得 bác đắc

bác đắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kiếm được, giành được

▸ Từng từ:
取得 thủ đắc

thủ đắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giành được, đạt được, lấy được

Từ điển trích dẫn

1. Lấy được, hoạch đắc.
2. Gọi lại, vời gọi lại. ◇ Truyền đăng lục : "Sư vị vương viết: Tri thủ đắc Tông Thắng phủ? Vương viết: Vị tri" : ? : (Bồ-đề Đạt-ma ) Sư nói với vua: Biết vời gọi Tông Thắng về chưa? Vua nói: Chưa biết.

▸ Từng từ:
安得 an đắc

Từ điển trích dẫn

1. Sao được, làm sao có thể được. ◇ Đào Uyên Minh : "An đắc xúc tịch, Thuyết bỉ bình sanh" , (Đình vân ) Sao được ngồi gần nhau, Nói chuyện bình sinh.
2. Sao mà, sao lại. ◎ Như: "an đắc vô lễ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sao được, đâu được.

▸ Từng từ:
应得 ưng đắc

ưng đắc

giản thể

Từ điển phổ thông

ưng ý, vừa lòng

▸ Từng từ:
得出 đắc xuất

đắc xuất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đạt được, đạt tới

▸ Từng từ:
得分 đắc phân

đắc phân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

điểm số

▸ Từng từ:
得到 đắc đáo

đắc đáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đạt được, đạt tới

▸ Từng từ:
得力 đắc lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có sức làm được việc. Làm việc giỏi.

▸ Từng từ:
得勝 đắc thắng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu đặt được sự hơn người.

▸ Từng từ:
得勢 đắc thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có được hoàn cảnh thuận lợi.

▸ Từng từ:
得失 đắc thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được và mất, chỉ sự thành công thất bại ở đời.

▸ Từng từ:
得宜 đắc nghi

đắc nghi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đúng, thích hợp, phù hợp, thích đáng

▸ Từng từ:
得当 đắc đương

đắc đương

giản thể

Từ điển phổ thông

thích hợp, phù hợp, thích đáng

▸ Từng từ:
得志 đắc chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thỏa được lòng muốn to lớn của mình — Ta còn hiểu là vẻ vênh vang sung sướng, tự cho là giỏi.

▸ Từng từ:
得意 đắc ý

đắc ý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đắc ý, đắc chí, tự mãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được đúng như lòng mình, chỉ vẻ sung sướng, mãn nguyện.

▸ Từng từ:
得手 đắc thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có được chỗ nắm tay, chỉ sự làm việc thuận dễ dàng.

▸ Từng từ:
得用 đắc dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được dùng tới. Dùng được.

▸ Từng từ:
得當 đắc đương

đắc đương

phồn thể

Từ điển phổ thông

thích hợp, phù hợp, thích đáng

▸ Từng từ:
得病 đắc bệnh

đắc bệnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhiễm bệnh, mắc bệnh

▸ Từng từ:
得知 đắc tri

đắc tri

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

được biết, biết

▸ Từng từ:
得票 đắc phiếu

đắc phiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

được bỏ phiếu thuận

▸ Từng từ:
得罪 đắc tội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phạm vào điều lỗi.

▸ Từng từ:
得道 đắc đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tu hành đạt được lẽ đạo.

▸ Từng từ:
心得 tâm đắc

tâm đắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tâm đắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều biết được nhờ tấm lòng.

▸ Từng từ:
必得 tất đắc

tất đắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cần phải, nhất thiết

▸ Từng từ:
懂得 đổng đắc

đổng đắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hiểu, biết

▸ Từng từ:
應得 ưng đắc

ưng đắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

ưng ý, vừa lòng

▸ Từng từ:
所得 sở đắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mình thâu được. Lợi lộc có được — Điều học hỏi được. Sức học.

▸ Từng từ:
捨得 xả đắc

xả đắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

không tiếc

▸ Từng từ:
晓得 hiểu đắc

hiểu đắc

giản thể

Từ điển phổ thông

biết

▸ Từng từ:
曉得 hiểu đắc

hiểu đắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

biết

▸ Từng từ:
相得 tương đắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ hợp nhau.

▸ Từng từ:
舍得 xả đắc

xả đắc

giản thể

Từ điển phổ thông

không tiếc

▸ Từng từ:
苟得 cẩu đắc

Từ điển trích dẫn

1. Có được một cách không chính đáng. ◇ Hoàng Trạc Lai : "Tiểu nhân vụ cẩu đắc, Quân tử tín gian trinh" , (Vịnh hoài ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có được tiền bạc địa vị một cách không lương thiện, không đạo đức ( có được thì thôi ).

▸ Từng từ:
驟得 sậu đắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình mà được. Bỗng dưng mà có.

▸ Từng từ:
不得不 bất đắc bất

Từ điển trích dẫn

1. Phải, không thể làm gì khác, tất nhiên. ◎ Như: "tha môn bất đắc bất hậu triệt" họ (bắt buộc) phải rút lui.
2. Cần phải. § Cũng như "tất tu" . ◎ Như: "yếu thủ đắc học vị, nhĩ tựu bất đắc bất thông quá nhất định đích khảo thí" ,.

▸ Từng từ:
不得以 bất đắc dĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẳng đặng đừng. Cực chẳng đã.

▸ Từng từ:
不得已 bất đắc dĩ

bất đắc dĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bất đắc dĩ

Từ điển trích dẫn

1. Chẳng đặng đừng, cực chẳng đã, không làm khác đi được. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngô phi dục duyên đồ sát nhân, nại sự bất đắc dĩ dã" 沿, (Đệ nhị thập thất hồi) Ta nào muốn giết người dọc đường làm chi, làm như thế đều là bất đắc dĩ cả.

▸ Từng từ:
不相得 bất tương đắc

Từ điển trích dẫn

1. Không hợp nhau, trái ngược nhau.
2. Không gặp gỡ nhau.

▸ Từng từ:
免不得 miễn bất đắc

Từ điển trích dẫn

1. Thế nào cũng, không tránh khỏi. ◇ Thủy hử truyện : "Vọng Duyên An phủ lộ thượng lai, miễn bất đắc cơ thực khát ẩm, dạ trụ hiểu hành" , , (Đệ tam hồi) Nhắm theo đường tới phủ Duyên An, (không tránh khỏi được) đói ăn khát uống, đêm nghỉ ngày đi.

▸ Từng từ:
巴不得 ba bất đắc

Từ điển trích dẫn

1. Mong mỏi, trông chờ, ước ao. § Cũng nói là: "ba bất đáo" , "ba bất đích" . ◎ Như: "ba bất đắc phi quá lai" ước gì bay tới được.

▸ Từng từ:
捨不得 xả bất đắc

Từ điển trích dẫn

1. Luyến tiếc, không nỡ, không đành. ◎ Như: "tha tòng lai xả bất đắc loạn hoa nhất phân tiền" từ trước tới giờ anh ấy không nỡ tiêu bừa bãi một đồng xu nào.

▸ Từng từ:
顧不得 cố bất đắc

Từ điển trích dẫn

1. Không đoái, không chú ý tới.

▸ Từng từ:
哭笑不得 khốc tiếu bất đắc

Từ điển trích dẫn

1. Dở khóc dở cười. ◇ Từ Trì : "Đáo xứ phát sanh liễu đề tiếu giai phi, khốc tiếu bất đắc đích sự tình" , (Cuồng hoan chi dạ ).

▸ Từng từ:
得隴望蜀 đắc lũng vọng thục

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ lòng tham không đáy, không biết thế nào là đủ. § Xem: "kí đắc Lũng, phục vọng Thục" , . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Hương Lăng tiếu đạo: "Hảo cô nương, nhĩ sấn trước giá cá công phu, giáo cấp ngã tác thi bãi!" Bảo Thoa tiếu đạo: "Ngã thuyết nhĩ đắc Lũng vọng Thục ni!"" : ", , !" : "" (Đệ tứ bát hồi) Hương Lăng cười nói: "Cô ơi! Nhân dịp này, cô dạy tôi làm thơ nhé!" Bảo Thoa cười nói: "Chị thật là được đất Lũng lại mong đất Thục."

▸ Từng từ:
種瓜得瓜 chủng qua đắc qua

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gieo hạt dưa thì được trái dưa, ý nói làm lành gặp lành, làm dữ gặp dữ. Cũng nói Chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu.

▸ Từng từ:
聖彼得堡 thánh bỉ đắc bảo

Từ điển trích dẫn

1. Tên thành thị Са́нкт-Петербу́рг, lớn thứ hai của "Nga-la-tư" (Russia). § Tiếng Anh: Saint Petersburg (năm 1914 bị đổi thành Petrograd, năm 1924 thành Leningrad, từ năm 1991 lấy lại tên Saint Petersburg).

▸ Từng từ:
萬不得以 vạn bất đắc dĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực chẳng đã lắm, không thể làm khác được.

▸ Từng từ:
蛟龍得水 giao long đắc thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rồng gặp nước, chỉ sự gặp thời, đắc chí.

▸ Từng từ:
西南得朋 tây nam đắc bằng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vở tuồng viết bằng chữ Nôm của Hoàng Cao Khải, danh sĩ đời Nguyễn, nội dung nói về việc Bá Đa Lộc giúp Nguyễn Ánh.

▸ Từng từ: 西
說得過去 thuyết đắc quá khứ

Từ điển trích dẫn

1. Nói được hợp tình lí. ◎ Như: "giá ta thoại thị thuyết đắc quá khứ đích" .
2. Cũng được, tạm được. ◎ Như: "giá kiện y phục đích chất liệu dữ khoản thức hoàn thuyết đắc quá khứ" .

▸ Từng từ:
顧得過來 cố đắc quá lai

Từ điển trích dẫn

1. Có thể lo liệu hết cả. ◎ Như: "điếm lí đích sự bất đa, ngã nhất cá nhân khả dĩ cố đắc quá lai" .

▸ Từng từ:
既得隴,復望蜀 kí đắc lũng, phục vọng thục

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ lòng tham không đáy, được voi đòi tiên. § Điển cố: ◇ Đông Quan Hán kí : "Tây Thành nhược hạ, tiện khả tương binh nam kích Thục Lỗ. Nhân khổ bất tri túc, kí bình Lũng, phục vọng Thục" 西, 便. , , (Ngôi Hiêu Tái truyện ) Nếu hạ được Tây Thành, có thể đem quân đánh Thục Lỗ. Người ta khổ tâm vì không biết thế nào là đủ, dẹp yên được Lũng Tây, lại muốn nhắm lấy đất Thục.

▸ Từng từ: ,
不入虎穴焉得虎子 bất nhập hổ huyệt yên đắc hổ tử

Từ điển phổ thông

không vào hang cọp không bắt được cọp con

▸ Từng từ:
種瓜得瓜種豆得豆 chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu

Từ điển trích dẫn

1. "Chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu" trồng dưa được dưa, trồng đậu được đậu. Nghĩa bóng: Gieo nhân nào được quả đó.

▸ Từng từ: