引 - dấn, dẫn
公引 công dẫn

công dẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

héctômét

▸ Từng từ:
勾引 câu dẫn

câu dẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cám dỗ, quyến rũ, nhử

Từ điển trích dẫn

1. Dẫn dụ, cám dỗ.
2. Dẫn khởi, khêu gợi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thử thì nhất kiến, vị miễn câu dẫn khởi ngã quy nông chi ý" , (Đệ thập thất hồi) Một khi thấy rồi, không khỏi khiến ta muốn về hưởng thú điền viên.
3. Lưu giữ lại, không để cho đi. ◇ Diêu Hợp : "Độc hướng san trung mịch tử chi, San nhân câu dẫn trụ đa thì" , (Tống biệt hữu nhân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫn dụ đàn bà con gái.

▸ Từng từ:
吸引 hấp dẫn

hấp dẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hấp dẫn, lôi cuốn, cuốn hút

Từ điển trích dẫn

1. Thu hút, lôi cuốn. ◎ Như: "vị liễu hấp dẫn cố khách, hứa đa quảng cáo đô khoa đại bất thật" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hút vào, thu hút nhau — Chỉ sự thu hút, lôi cuốn.

▸ Từng từ:
執引 chấp dẫn

Từ điển trích dẫn

1. Cầm lấy dây kéo xe tang. Chỉ sự chôn cất. ◇ Lễ Kí : "Điếu ư táng giả tất chấp dẫn, nhược tòng cữu cập khoáng, giai chấp phất" , , (Đàn cung hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm lấy dây kéo xe tang. Chỉ sự chôn cất.

▸ Từng từ:
引入 dẫn nhập

dẫn nhập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dẫn vào, dẫn tới, kéo tới

▸ Từng từ:
引出 dẫn xuất

dẫn xuất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dẫn xuất, trích ra

▸ Từng từ:
引力 dẫn lực

Từ điển trích dẫn

1. Sức thu hút lẫn nhau giữa các vật thể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức hút của vật chất, tức cái sức đưa các vật lại gần nhau.

▸ Từng từ:
引咎 dẫn cữu

dẫn cữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhận lời trách mắng, nhận trách nhiệm về lỗi lầm

▸ Từng từ:
引导 dẫn đạo

dẫn đạo

giản thể

Từ điển phổ thông

dẫn đường, đưa đường

▸ Từng từ:
引導 dẫn đạo

dẫn đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

dẫn đường, đưa đường

▸ Từng từ:
引水 dẫn thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khơi cho nước chảy tới.

▸ Từng từ:
引決 dẫn quyết

Từ điển trích dẫn

1. Tự sát. ◇ Tư Mã Thiên : "Cập tội chí võng gia, bất năng dẫn quyết tự tài" , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ).
2. Phân xử, quyết đoán. ◇ Đào Tông Nghi : "Hữu tượng nhân trình hạn kê vi, án cụ, lại thỉnh dẫn quyết" , , (Nam thôn xuyết canh lục , Tượng quan nhân từ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự tử.

▸ Từng từ:
引渡 dẫn độ

dẫn độ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dẫn độ, giải đi

Từ điển trích dẫn

1. Nhờ quốc gia khác bắt giữ trao trả kẻ tội phạm từ nước mình trốn sang quốc gia đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhờ quốc gia khác bắt giữ trao trả kẻ tội phạm từ nước mình trốn sang quốc gia đó.

▸ Từng từ:
引火 dẫn hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dễ bắt lửa.

▸ Từng từ:
引用 dẫn dụng

dẫn dụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kể lại lời, trích lời

▸ Từng từ:
引見 dẫn kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa tới để gặp gỡ.

▸ Từng từ:
引言 dẫn ngôn

dẫn ngôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lời nói đầu, lời giới thiệu

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói ở đầu cuốn sách, lời tựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói ở đầu cuốn sách, đưa người đọc vào cuốn sách. Lời tựa.

▸ Từng từ:
引証 dẫn chứng

dẫn chứng

phồn thể

Từ điển phổ thông

dẫn chứng, bằng chứng, bằng cứ

▸ Từng từ:
引誘 dẫn dụ

Từ điển trích dẫn

1. Khuyên nhủ, dẫn dắt (hướng thiện). ◇ Tống Thư : "Dẫn dụ tình tính, đạo đạt thông minh" , (Vũ tam vương truyện ).
2. Dụ dỗ, rủ rê (làm việc xấu xa bại hoại). ◇ Hồng Lâu Mộng : "Kim nhật hội tửu, minh nhật quan hoa, thậm chí tụ đổ phiêu xướng, tiệm tiệm vô sở bất chí, dẫn dụ đích Tiết Bàn bỉ đương nhật cánh hoại liễu thập bội" , , , , (Đệ tứ hồi) Nay uống rượu, mai thưởng hoa, thậm chí đánh bạc, chơi gái, dần dần không chỗ nào không đến, họ rủ rê làm cho Tiết Bàn hư hỏng gấp mười khi trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rủ rê, đưa người khác vào đường lối của mình.

▸ Từng từ:
引證 dẫn chứng

dẫn chứng

phồn thể

Từ điển phổ thông

dẫn chứng, bằng chứng, bằng cứ

Từ điển trích dẫn

1. Đưa ra sự thật, luật lệ hoặc lời nói của người khác làm căn cứ. ◇ Nam sử : "Mỗi bác nghị dẫn chứng, tiên nho hãn hữu kì lệ" , (Vương Đàm Thủ truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa bằng cớ ra.

▸ Từng từ:
引证 dẫn chứng

dẫn chứng

giản thể

Từ điển phổ thông

dẫn chứng, bằng chứng, bằng cứ

▸ Từng từ:
引起 dẫn khởi

dẫn khởi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dẫn tới, khiến cho, làm cho

▸ Từng từ:
引路 dẫn lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Dẫn đạo .

▸ Từng từ:
引身 dẫn thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo dài ra — Suy rộng tới.

▸ Từng từ:
引述 dẫn thuật

Từ điển trích dẫn

1. Viện dẫn văn chương hoặc lời tự thuật của người khác. ◎ Như: "văn chương hoặc thư bổn lí dẫn thuật tha nhân đích thoại ngữ, tất tu chú minh kì xuất xứ hoặc lai nguyên" , .

▸ Từng từ:
引退 dẫn thoái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lui về. Lui binh về — Từ chức.

▸ Từng từ: 退
引進 dẫn tiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lên, đưa người tài lên để vua dùng.

▸ Từng từ:
引道 dẫn đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa đường, ý nói chỉ bảo đường lối hành động.

▸ Từng từ:
指引 chỉ dẫn

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ bảo hướng dẫn. ◇ Lữ Nham : "Nhược ngộ cao nhân chỉ dẫn, Đô lai bất phí công trình" , (Tây giang nguyệt 西, Từ chi nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trỏ đường và đưa đi, ý nói bảo rõ cho biết mà làm.

▸ Từng từ:
接引 tiếp dẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa đường. Dắt đi.

▸ Từng từ:
援引 viện dẫn

viện dẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

viện dẫn, trích dẫn, dẫn chứng

Từ điển trích dẫn

1. Dẫn chứng. ◇ Triệu Dữ Thì : "Phàm tam bách lục thập sự, nhi viện dẫn thư bách dư chủng, mỗi nhất thư giai lục nhất sự" , , (Tân thối lục 退, Quyển nhất).
2. Dẫn tiến, đề bạt.
3. Chỉ dẫn. ◇ Hồng Nhân Can : "Thường tư xiển minh chân đạo dĩ viện dẫn thế nhân, nhi đề tê cảnh giác chi bất quyện" , (Anh kiệt quy chân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa ra để mà vin vào.

▸ Từng từ:
摘引 trích dẫn

trích dẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trích dẫn, dẫn chứng

▸ Từng từ:
攝引 nhiếp dẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa tới.

▸ Từng từ:
汲引 cấp dẫn

Từ điển trích dẫn

1. Kéo nước từ dưới lên trên. ◇ Hoàng Thao : "Ngư tiều cấp dẫn, Kinh cức vinh suy" , (Cảnh Dương tỉnh phú ).
2. Lấy nước từ dòng sông. ◇ Quách Phác : "Cấp dẫn Thư Chương" (Giang phú ) Dẫn nước từ sông Thư sông Chương.
3. Thu hút, lôi cuốn. ◇ Trần Điền : "Tây Nhai hoành tài thạc học, cấp dẫn phong lưu, bá chi thanh thi, tuân túc lĩnh tụ nhất thì" 西, , , (Minh thi kỉ sự đinh thiêm , Lí Đông Dương ).
4. Tiến cử, đề bạt nhân tài. ◇ Lạc Tân Vương : "Ủng tuệ lễ hiền, cấp dẫn vong bì, tưởng đề bất quyện" , , (Thượng Cổn Châu thứ sử khải ).
5. Dẫn đạo, khai đạo. ◇ Từ Lăng : "Nguyện sanh thiên Phật, vô phi hiền thánh, cấp dẫn chi nghĩa tuy đồng, tùy cơ chi cảm phi nhất" , , , (Hiếu Nghĩa tự bi ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lên, tiến cử người tài.

▸ Từng từ:
注引 chú dẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giảng giải, khiến người đọc hiểu được câu văn.

▸ Từng từ:
牽引 khiên dẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo dắt đi — Đưa tới, dẫn tới. Từ việc này dẫn tới việc kia.

▸ Từng từ:
發引 phát dẫn

Từ điển trích dẫn

1. Đem người chết đi chôn. § "Dẫn" , do "dẫn bố" , còn gọi là "phất" (dây buộc quan tài khi hạ huyệt). ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đương hạ Đại Nho liệu lí tang sự, các xứ khứ báo tang, tam nhật khởi kinh, thất nhật phát dẫn, kí linh ư Thiết Hạm tự" , , , , (Đệ thập nhị hồi) Lập tức Đại Nho phải lo liệu việc tang, báo tin buồn đi các nơi, ngày thứ ba bắt đầu tụng kinh, ngày thứ bảy cất đám, đưa ra quàn ở chùa Thiết Hạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem người chết đi chôn.

▸ Từng từ:
證引 chứng dẫn

Từ điển trích dẫn

1. Đưa ra chứng cứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa ra làm bằng. Ta cũng nói Dẫn chứng.

▸ Từng từ:
迎引 nghênh dẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp đón.

▸ Từng từ:
進引 tiến dẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dắt tới trước, ý nói đưa người tài lên để dùng vào việc nước.

▸ Từng từ: