弄 - lộng
嘲弄 trào lộng

Từ điển trích dẫn

1. Đùa cợt, trào tiếu. ◇ Liêu trai chí dị : "Bát Tiên kiến Lưu, duy yểm khẩu nhi tiếu, Phụng Tiên triếp dữ trào lộng" , , (Phụng Tiên ) Bát Tiên thấy Lưu chỉ che miệng cười, Phượng Tiên cũng liền đùa cợt theo.
2. Ngâm vịnh, xướng họa. ◇ Diệp Thích : "Tao nhân mặc khách, Trào lộng quang cảnh" , (Đề chuyết trai thi cảo 稿) Tao nhân mặc khách, Ngâm vịnh phong cảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cười giỡn.

▸ Từng từ:
弄平 lộng bình

lộng bình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dát mỏng, dát phẳng

▸ Từng từ:
弄月 lộng nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui chơi dưới trăng.

▸ Từng từ:
弄權 lộng quyền

Từ điển trích dẫn

1. Dựa vào chức vị, lạm dụng quyền lực. ◇ Tần tính lục quốc bình thoại : "Triệu Cao lộng quyền, chỉ lộc vi mã, khi áp quần thần" , 鹿, (Quyển thượng) Triệu Cao lộng quyền, chỉ hươu bắt nói là ngựa, coi thường áp đảo các quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem quyền hành ra làm trò chơi, làm theo ý mình.

▸ Từng từ:
弄歪 lộng oa

lộng oa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bóp méo, làm méo mó

lộng oai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bóp méo, làm méo mó

▸ Từng từ:
弄法 lộng pháp

Từ điển trích dẫn

1. Múa men gian trá, ngoạn lộng pháp luật. ◇ Sử Kí : "Lại sĩ vũ văn lộng pháp, khắc chương ngụy thư" , (Hóa thực truyện ) Quan quân múa văn loạn pháp, khắc chương mạo sách.
2. Làm trò phép thuật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi luật lệ quốc gia như trò chơi.

▸ Từng từ:
弄皱 lộng trứu

lộng trứu

giản thể

Từ điển phổ thông

vò nát, vò nhàu

▸ Từng từ:
弄皺 lộng trứu

lộng trứu

phồn thể

Từ điển phổ thông

vò nát, vò nhàu

▸ Từng từ:
弄直 lộng trực

lộng trực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

làm cho thẳng ra

▸ Từng từ:
弄短 lộng đoản

lộng đoản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rút ngắn, thu ngắn lại, làm ngắn lại

▸ Từng từ:
弄碎 lộng toái

lộng toái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bẻ vụn, bóp vụn, đập vụn

▸ Từng từ:
弄筆 lộng bút

Từ điển trích dẫn

1. Chấp bút viết chữ, làm văn, vẽ tranh. ◇ Vương An Thạch : "Tửu hàm lộng bút khởi xuân phong" (Thuần phủ xuất thích huệ sùng họa yếu dữ tác thi ) Rượu say cầm bút làm nổi dậy gió xuân.
2. Múa may bút mực điên đảo thị phi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dỡn chơi với ngòi bút, ý nói viết lách có ý coi thường người khác.

▸ Từng từ:
弄簫 lộng tiêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thổi sáo.

▸ Từng từ:
弄行 lộng hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việt với sự coi thường mọi người, muốn làm gì thì làm.

▸ Từng từ:
弄髒 lộng tảng

lộng tảng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dơ bẩn, nhơ nhuốc, hoen ố

▸ Từng từ:
愚弄 ngu lộng

ngu lộng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chế nhạo, nhạo báng

▸ Từng từ:
戏弄 hí lộng

hí lộng

giản thể

Từ điển phổ thông

đùa, trêu ghẹo

▸ Từng từ:
戲弄 hí lộng

hí lộng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đùa, trêu ghẹo

Từ điển trích dẫn

1. Chế diễu, đùa bỡn, trêu ghẹo. ◇ Tư Mã Thiên : "Bộc chi tiên nhân phi hữu phẫu phù đan thư chi công, văn sử tinh lịch cận hồ bốc chúc chi gian, cố chủ thượng sở hí lộng, xướng ưu súc chi, lưu tục chi sở khinh dã" , , , , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Ông cha tôi không có công được phân phù phong tước, viết chữ son để lại. Nghề viết văn, viết sử, xem sao, làm lịch, thì cũng gần với bọn thầy bói thầy cúng, chúa thượng vẫn đùa bỡn, nuôi như bọn con hát, để người thế tục coi thường.
2. Chơi đùa. ◇ Hậu Hán Thư : "Hoặc tác nê xa ngõa cẩu chư hí lộng chi cụ, dĩ xảo trá tiểu nhi" , (Vương Phù truyện ) Hoặc làm những đồ chơi xe bùn, chó đất, để xí gạt con nít.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chế diễu, trêu cợt.

▸ Từng từ:
把弄 bả lộng

Từ điển trích dẫn

1. Đùa giỡn, ngoạn lộng. ◇ Lục Du : "Minh niên tức bát thập, Nhật nguyệt nan bả lộng" , (Nhập thu du san phú thi lược vô khuyết nhật hí tác ) Sang năm lên tám chục, Ngày tháng khó đùa chơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chơi đùa, lấy làm trò đùa.

▸ Từng từ:
拨弄 bát lộng

bát lộng

giản thể

Từ điển phổ thông

đi đi lại lại, đưa đi đưa lại

▸ Từng từ:
搬弄 bàn lộng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói ra nói vào, nói xấu.

▸ Từng từ:
摆弄 bài lộng

bài lộng

giản thể

Từ điển phổ thông

đưa đẩy

▸ Từng từ:
撥弄 bát lộng

bát lộng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đi đi lại lại, đưa đi đưa lại

▸ Từng từ:
播弄 bá lộng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem ra đùa cợt.

▸ Từng từ:
擺弄 bài lộng

bài lộng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đưa đẩy

bãi lộng

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Rung, lắc, lay động. ◇ Hàn Dũ : "Biệt lai dương liễu nhai đầu thụ, Bãi lộng xuân phong chỉ dục phi" , (Trấn Châu sơ quy ).
2. Đùa cợt.
3. Quấy phá, làm hại, mưu toan ám hại. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Kiến ngã đãi tha hảo liễu, nhĩ môn tự nhiên khí bất quá, lộng khai liễu tha, hảo bãi lộng ngã" , , , (Đệ tứ thập lục hồi) Thấy ta yêu nó, tự nhiên các người đâm tức, định xách nó đi, để rồi tha hồ mà làm hại ta.
4. Sửa chữa.
5. Khoe khoang, huyênh hoang.

▸ Từng từ:
狎弄 hiệp lộng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi thường, lờn mặt.

▸ Từng từ:
玩弄 ngoạn lộng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chơi đùa.

▸ Từng từ:
簸弄 bá lộng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bá lộng .

▸ Từng từ:
舞弄 vũ lộng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Múa may giỡn cợt, tỏ ý coi thường.

▸ Từng từ:
弄巧成拙 lộng xảo thành chuyết

Từ điển trích dẫn

1. Khéo quá hóa vụng; muốn làm cho (quá) hay, hóa ra hỏng. § Tục ngữ: Già néo đứt dây. ◇ Hoàng Đình Kiên : "Lộng xảo thành chuyết, vi xà họa túc" , (Chuyết hiên tụng ).

▸ Từng từ:
擠眉弄目 tễ mi lộng mục

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "phô mi mông nhãn" .

▸ Từng từ:
班門弄斧 ban môn lộng phủ

Từ điển trích dẫn

1. Múa rìu trước cửa nhà ông Ban. Ban là "Lỗ Ban" người thợ khéo nổi tiếng của nước Lỗ. "Ban môn lộng phủ" chỉ ý múa rìu qua mắt thợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Múa rìu trước cửa nhà ông Ban. Ban là Ban Công, người thợ khéo nổi tiếng của nước Lỗ. Ban môn lộng phủ chỉ ý múa rìu qua mắt thợ. Do câu thơ của Vương Chi Hoán để trên mộ Lí Bạch: » Lỗ Ban môn tiền lộng đại phủ «. Nghĩa là múa rìu lớn trước cửa nhà ông thợ họ Ban, ý nói ông Hoán làm thơ để ở mộ Lí Bạch là múa rìu qua mắt thợ.

▸ Từng từ: