ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
弄 - lộng
嘲弄 trào lộng
Từ điển trích dẫn
1. Đùa cợt, trào tiếu. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Bát Tiên kiến Lưu, duy yểm khẩu nhi tiếu, Phụng Tiên triếp dữ trào lộng" 八仙見劉, 惟掩口而笑, 鳳仙輒與嘲弄 (Phụng Tiên 鳳仙) Bát Tiên thấy Lưu chỉ che miệng cười, Phượng Tiên cũng liền đùa cợt theo.
2. Ngâm vịnh, xướng họa. ◇ Diệp Thích 葉適: "Tao nhân mặc khách, Trào lộng quang cảnh" 騷人墨客, 嘲弄光景 (Đề chuyết trai thi cảo 題拙齋詩稿) Tao nhân mặc khách, Ngâm vịnh phong cảnh.
2. Ngâm vịnh, xướng họa. ◇ Diệp Thích 葉適: "Tao nhân mặc khách, Trào lộng quang cảnh" 騷人墨客, 嘲弄光景 (Đề chuyết trai thi cảo 題拙齋詩稿) Tao nhân mặc khách, Ngâm vịnh phong cảnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cười giỡn.
▸ Từng từ: 嘲 弄
弄月 lộng nguyệt
弄筆 lộng bút
Từ điển trích dẫn
1. Chấp bút viết chữ, làm văn, vẽ tranh. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Tửu hàm lộng bút khởi xuân phong" 酒酣弄筆起春風 (Thuần phủ xuất thích huệ sùng họa yếu dữ tác thi 純甫出釋惠崇畫要予作詩) Rượu say cầm bút làm nổi dậy gió xuân.
2. Múa may bút mực điên đảo thị phi.
2. Múa may bút mực điên đảo thị phi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dỡn chơi với ngòi bút, ý nói viết lách có ý coi thường người khác.
▸ Từng từ: 弄 筆
戲弄 hí lộng
Từ điển phổ thông
đùa, trêu ghẹo
Từ điển trích dẫn
1. Chế diễu, đùa bỡn, trêu ghẹo. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Bộc chi tiên nhân phi hữu phẫu phù đan thư chi công, văn sử tinh lịch cận hồ bốc chúc chi gian, cố chủ thượng sở hí lộng, xướng ưu súc chi, lưu tục chi sở khinh dã" 僕之先人非有剖符丹書之功, 文史星曆近乎卜祝之間, 固主上所戲弄, 倡優畜之, 流俗之所輕也 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Ông cha tôi không có công được phân phù phong tước, viết chữ son để lại. Nghề viết văn, viết sử, xem sao, làm lịch, thì cũng gần với bọn thầy bói thầy cúng, chúa thượng vẫn đùa bỡn, nuôi như bọn con hát, để người thế tục coi thường.
2. Chơi đùa. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hoặc tác nê xa ngõa cẩu chư hí lộng chi cụ, dĩ xảo trá tiểu nhi" 或作泥車瓦狗諸戲弄之具, 以巧詐小兒 (Vương Phù truyện 王符傳) Hoặc làm những đồ chơi xe bùn, chó đất, để xí gạt con nít.
2. Chơi đùa. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hoặc tác nê xa ngõa cẩu chư hí lộng chi cụ, dĩ xảo trá tiểu nhi" 或作泥車瓦狗諸戲弄之具, 以巧詐小兒 (Vương Phù truyện 王符傳) Hoặc làm những đồ chơi xe bùn, chó đất, để xí gạt con nít.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chế diễu, trêu cợt.
▸ Từng từ: 戲 弄
擺弄 bài lộng
Từ điển trích dẫn
1. Rung, lắc, lay động. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Biệt lai dương liễu nhai đầu thụ, Bãi lộng xuân phong chỉ dục phi" 別來楊柳街頭樹, 擺弄春風只欲飛 (Trấn Châu sơ quy 鎮州初歸).
2. Đùa cợt.
3. Quấy phá, làm hại, mưu toan ám hại. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Kiến ngã đãi tha hảo liễu, nhĩ môn tự nhiên khí bất quá, lộng khai liễu tha, hảo bãi lộng ngã" 見我待他好了, 你們自然氣不過, 弄開了他, 好擺弄我 (Đệ tứ thập lục hồi) Thấy ta yêu nó, tự nhiên các người đâm tức, định xách nó đi, để rồi tha hồ mà làm hại ta.
4. Sửa chữa.
5. Khoe khoang, huyênh hoang.
2. Đùa cợt.
3. Quấy phá, làm hại, mưu toan ám hại. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Kiến ngã đãi tha hảo liễu, nhĩ môn tự nhiên khí bất quá, lộng khai liễu tha, hảo bãi lộng ngã" 見我待他好了, 你們自然氣不過, 弄開了他, 好擺弄我 (Đệ tứ thập lục hồi) Thấy ta yêu nó, tự nhiên các người đâm tức, định xách nó đi, để rồi tha hồ mà làm hại ta.
4. Sửa chữa.
5. Khoe khoang, huyênh hoang.
▸ Từng từ: 擺 弄
玩弄 ngoạn lộng
班門弄斧 ban môn lộng phủ
Từ điển trích dẫn
1. Múa rìu trước cửa nhà ông Ban. Ban là "Lỗ Ban" 魯班 người thợ khéo nổi tiếng của nước Lỗ. "Ban môn lộng phủ" 班門弄斧 chỉ ý múa rìu qua mắt thợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Múa rìu trước cửa nhà ông Ban. Ban là Ban Công, người thợ khéo nổi tiếng của nước Lỗ. Ban môn lộng phủ chỉ ý múa rìu qua mắt thợ. Do câu thơ của Vương Chi Hoán để trên mộ Lí Bạch: » Lỗ Ban môn tiền lộng đại phủ «. Nghĩa là múa rìu lớn trước cửa nhà ông thợ họ Ban, ý nói ông Hoán làm thơ để ở mộ Lí Bạch là múa rìu qua mắt thợ.
▸ Từng từ: 班 門 弄 斧