干 - can, cán
天干 thiên can

Từ điển trích dẫn

1. "Thiên can" tức là mười "can" gồm có: "giáp" , "ất" , "bính" , "đinh" , "mậu" , "kỉ" , "canh" , "tân" , "nhâm" , "quý" .

▸ Từng từ:
干事 cán sự

cán sự

giản thể

Từ điển phổ thông

cán sự, thư ký hành chính

▸ Từng từ:
干人 can nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dính dấp tới việc gì trái luật pháp.

▸ Từng từ:
干係 can hệ

Từ điển trích dẫn

1. Quan hệ, trách nhiệm. ☆ Tương tự: "can kỉ" , "tương can" , "quan hệ" , "tương quan" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nhai Đình tuy tiểu, can hệ thậm trọng. Thảng Nhai Đình hữu thất, ngô đại quân giai hưu hĩ" , . , (Đệ cửu thập ngũ hồi) Nhai Đình tuy nhỏ, nhưng rất hệ trọng. Nếu lỡ ra để mất Nhai Đình thì đại quân của ta đều vứt đi cả đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ràng buộc với, dính dấp tới. Chỉ việc to lớn, dính dấp tới nhiều người, nhiều việc khác.

▸ Từng từ:
干坤 càn khôn

càn khôn

giản thể

Từ điển phổ thông

quẻ Càn và quẻ Khôn trong kinh dịch, tượng trưng cho trời đất

▸ Từng từ:
干城 can thành

Từ điển trích dẫn

1. Lá chắn, tường thành. Tỉ dụ người có khả năng ngăn chống quân địch, bảo vệ xã tắc. ◇Ấu học quỳnh lâm : "Đại tướng viết can thành, vũ sĩ viết vũ biền" , (Quyển nhất, Vũ chức loại ).

▸ Từng từ:
干將 can tương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người thợ rèn kiếm báu ở đất Ngô thời Xuân Thu. Cũng là tên loại kiếm báu mà người thợ này chế tạo. Chỉ thanh kiếm báu. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Ngoài biên thùy rạch mũi Can Tương «.

▸ Từng từ:
干戈 can qua

Từ điển trích dẫn

1. Phiếm chỉ vũ khí.
2. Tỉ dụ việc binh, chiến tranh. ◇ Luận Ngữ : "Bang phân băng li tích nhi bất năng thủ dã, nhi mưu động can qua ư bang nội" , (Quý thị ) Nước chia rẽ lìa tan mà không biết bảo vệ, lại mưu toan gây chiến tranh trong nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm lá chắn và cái mác, hai thứ binh khí thời xưa. Chỉ tình trạng chiến tranh.

▸ Từng từ:
干扰 can nhiễu

can nhiễu

giản thể

Từ điển phổ thông

gây trở ngại, quấy rầy

▸ Từng từ:
干擾 can nhiễu

can nhiễu

phồn thể

Từ điển phổ thông

gây trở ngại, quấy rầy

▸ Từng từ:
干支 can chi

Từ điển trích dẫn

1. Tức "thập thiên can" (Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỉ, Canh, Tân, Nhâm, Quý) và "thập nhị địa chi" (Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách gọi tên để tính năm tháng ngày giờ thời cổ, tức Thập thiên can ( Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỉ, Canh, Tân, Nhâm, Quý ). và Thập nhị địa chi ( Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi ).

▸ Từng từ:
干政 can chính

Từ điển trích dẫn

1. Can thiệp đến chính sự. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nghị lang Sái Ung thượng sớ, dĩ vi nghê đọa kê hóa, nãi phụ tự can chánh chi sở trí" , , (Đệ nhất hồi) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ, cho rằng (những điềm gở xảy ra trong nước) như cầu vồng sa xuống hoặc gà biến hóa (gà mái ra gà trống), ấy là bởi có đàn bà và hoạn quan can thiệp vào việc triều chính.

▸ Từng từ:
干案 can án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phạm tội và đã bị xét xử.

▸ Từng từ:
干涉 can thiệp

can thiệp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

can thiệp, nhúng tay vào, nhúng mũi vào, can dự vào

Từ điển trích dẫn

1. Can dự.
2. Dính líu, dây dưa, khiên liên. ◇ Thủy hử truyện : "Tha dữ lão hán thủy mễ vô giao, tịnh vô can thiệp" , (Đệ nhị thập nhất hồi) Nó với già chẳng có chén nước bát gạo qua lại và cũng không có dính líu gì khác.
3. Giao dịch quốc tế: "Can thiệp" : chỉ hành vi của một nước, nhiều nước hoặc một tổ chức quốc tế can dự vào sự vụ đối nội hoặc sự vụ đối ngoại của một nước khác, có ảnh hưởng đến độc lập và chủ quyền của nước này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước vào, dính dấp vào việc của người khác.

▸ Từng từ:
干犯 can phạm

Từ điển trích dẫn

1. Mạo phạm, xâm phạm, xúc phạm.
2. Trong hình luật xưa, "can phạm" chỉ người dính líu với án tội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phạm vào luật pháp — Ta còn hiểu là kẻ phạm pháp.

▸ Từng từ:
干祿 can lộc

Từ điển trích dẫn

1. Cầu xin công danh lợi lộc. ◇ Luận Ngữ : "Tử Trương học can lộc" 祿 (Vi chánh ) Tử Trương học (để) cầu bổng lộc (muốn ra làm quan).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầu xin, tìm kiếm địa vị bổng lộc.

▸ Từng từ: 祿
干與 can dự

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "can dự" .

▸ Từng từ:
干蔗 can giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây mía. Cũng gọi là Cam giá.

▸ Từng từ:
干謁 can yết

Từ điển trích dẫn

1. Yết kiến người có quyền thế để mưu cầu bổng lộc địa vị. ◇ Đỗ Phủ : "Độc sỉ sự can yết, Ngột ngột toại chí kim" , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện ) Chỉ hổ thẹn phải cầu cạnh người quyền thế, Cho đến nay vẫn khó khăn khổ sở không thôi.

▸ Từng từ:
干證 can chứng

Từ điển trích dẫn

1. Người làm chứng có quan hệ với vụ án kiện. ☆ Tương tự: "bàng chứng" .

▸ Từng từ:
干連 can liên

Từ điển trích dẫn

1. Dính líu. ☆ Tương tự: "khiên liên" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Như kim thính Giả Tường thuyết Kim Vinh như thử khi phụ Tần Chung, liên tha đích da Bảo Ngọc đô can liên tại nội" , (Đệ cửu hồi) Nay nghe Giả Tường nói Kim Vinh khinh rẻ Tần Chung như vậy, lại có cả cậu Bảo Ngọc cũng dính líu vào đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dính dấp tới.

▸ Từng từ:
干部 cán bộ

cán bộ

giản thể

Từ điển phổ thông

cán bộ, viên chức

▸ Từng từ:
干雲 can vân

Từ điển trích dẫn

1. Lên tới tận trời xanh.
2. Hình dung khí phách cao lớn. ◇ Liêu trai chí dị : "Lang quân nghĩa khí can vân, tất năng bạt sanh cứu khổ" , (Niếp Tiểu Thiến ).

▸ Từng từ:
干預 can dự

can dự

phồn thể

Từ điển phổ thông

can dự, tham gia vào

Từ điển phổ thông

can dự, tham gia vào, dính líu đến

Từ điển trích dẫn

1. Can thiệp, tham dự. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tích tiên đế tại nhật, Tiều Chu vị thường can dự quốc chánh" , (Đệ nhất nhất bát hồi) Khi xưa tiên đế còn sống, Tiều Chu chưa từng dược dự đến quốc chính.
2. Quan hệ, dính líu. ◇ Chu Tử toàn thư : "Đại để vị kỉ chi học, ư tha nhân vô nhất hào can dự" , (Quyển nhất, Học nhất ) Đại khái học thuyết vị kỉ (chủ trương) không hề dính líu gì cả với người khác.
3. § Cũng viết là "can dự" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dính dáng tới, nhúng tay vào chuyện gì.

▸ Từng từ:
干预 can dự

can dự

giản thể

Từ điển phổ thông

can dự, tham gia vào

Từ điển phổ thông

can dự, tham gia vào, dính líu đến

▸ Từng từ:
干鳥 can điểu

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng chửi mắng, tỏ ý tức giận. ◇ Thủy hử truyện : "Can điểu ma! Yêm vãng thường hiếu tửu hiếu nhục, mỗi nhật bất li khẩu" ! , (Đệ tứ hồi) Mẹ kiếp! Trước kia mình ưa rượu ưa thịt, bữa nào cũng đánh chén bí tỉ (mỗi ngày rượu thịt không rời cửa miệng).

▸ Từng từ:
才干 tài cán

tài cán

giản thể

Từ điển phổ thông

tài năng, làm được việc

▸ Từng từ:
無干 vô can

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không dính dáng gì.

▸ Từng từ:
相干 tương can

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dính dấp ràng buộc với nhau.

▸ Từng từ:
若干 nhược can

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao nhiêu.

▸ Từng từ:
被干 bị can

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "bị cáo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bị cáo ( bị tố cáo vì bị dính dấp vào việc quấy ).

▸ Từng từ:
連干 liên can

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối liền với, dính dáng với người nào hoặc việc gì.

▸ Từng từ:
闌干 lan can

lan can

phồn thể

Từ điển phổ thông

lan can, rào chắn, thành chắn

▸ Từng từ:
阑干 lan can

lan can

giản thể

Từ điển phổ thông

lan can, rào chắn, thành chắn

▸ Từng từ:
不相干 bất tương can

Từ điển trích dẫn

1. Không xâm phạm lẫn nhau, không nhiễu loạn lẫn nhau. ◇ Hoài Nam Tử : "Tiền hậu bất tương niên, tả hữu bất tương can" , (Binh lược ) Tiền quân và hậu quân không giẫm đạp lên nhau, tả quân và hữu quân không phạm vào nhau.
2. Không dính líu gì, không liên quan.
3. Không sao, không hại gì, không quan trọng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tha thuyết ngã giá thị tòng thai lí đái lai đích nhất cổ nhiệt độc, hạnh nhi ngã tiên thiên tráng, hoàn bất tương can" , , (Đệ thất hồi) Người bảo tôi bị nhiệt độc từ khi ở trong thai, may mà thể chất bẩm phú mạnh khỏe, nên không việc gì.

▸ Từng từ: