巧 - xảo
不巧 bất xảo

bất xảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không may, đáng tiếc

▸ Từng từ:
乖巧 quai xảo

Từ điển trích dẫn

1. Thông minh, lanh lợi. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Tha hữu nhất cá tiểu nữ nhi, sanh đắc thậm thị quai xảo, lão thê trước thật đông ái tha. Đái tại phòng lí, sơ đầu, khỏa cước, đô thị lão thê thân thủ đả ban" , , . , , , (Đệ nhị thập ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khôn lanh khéo léo.

▸ Từng từ:
伎巧 kỹ xảo

kỹ xảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kỹ xảo, kỹ năng, kỹ thuật

▸ Từng từ:
刁巧 điêu xảo

Từ điển trích dẫn

1. Khôn lanh, khéo léo. ☆ Tương tự: "điêu trá" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Điêu trá .

▸ Từng từ:
奸巧 gian xảo

Từ điển trích dẫn

1. Gian trá, xảo quyệt. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Hoàng Hạo gian xảo chuyên quyền, nãi Linh Đế thì thập thường thị dã" , (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Hoàng Hạo gian trá chuyên quyền; chẳng khác gì lũ mười quan thường thị đời vua Linh Đế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá, khéo lừa người.

▸ Từng từ:
婦巧 phụ xảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những công việc của đàn bà, cần đến sự khéo léo. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Đâu xiết kể trăm sầu nghìn não, Từ nữ công phụ xảo đều nguôi «.

▸ Từng từ:
小巧 tiểu xảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo vặt, tài vặt.

▸ Từng từ:
工巧 công xảo

Từ điển trích dẫn

1. Khéo léo, giỏi giang. ◇ Chiến quốc sách : "Trinh nữ công xảo, thiên hạ nguyện dĩ vi phối" , (Tần sách ngũ) Con gái mà trinh tiết khéo léo thì thiên hạ ai cũng muốn cưới về làm vợ.
2. Chỉ nghề khéo. ◇ Âu Dương Tu : "Kim kì dân hạnh phú hoàn an lạc, hựu kì tục tập công xảo, ấp ốc hoa lệ" , , (Hữu mĩ đường kí ).
3. Đẹp đẽ, tinh trí. ◇ Vương Sung : "Văn bất dữ tiền tương tự, an đắc danh giai hảo, xưng công xảo" , (Luận hành , Tự kỉ ).
4. Khôn khéo giảo hoạt, thủ xảo. ◇ Trần Tử Ngang : "Kiêu vinh quý công xảo, Thế lợi điệt tương can" , (Cảm ngộ ).
5. Thợ giỏi. ◇ Hàn Thi ngoại truyện : "Hiền nhân dị vi dân, công xảo dị vi tài" , (Quyển tam ).
6. Phiếm chỉ người thợ, công tượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo léo tinh vi, nói về việc chế tạo đồ vật.

▸ Từng từ:
巧匠 xảo tượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xảo công .

▸ Từng từ:
巧合 xảo hợp

xảo hợp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trùng hợp ngẫu nhiên

▸ Từng từ:
巧妙 xảo diệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo léo.

▸ Từng từ:
巧婦 xảo phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà giỏi khéo trong công việc.

▸ Từng từ:
巧宧 xảo hoạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc đời làm quan nhờ tài khéo léo mà có.

▸ Từng từ:
巧工 xảo công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ khéo.

▸ Từng từ:
巧手 xảo thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người khéo léo tài giỏi trong công việc.

▸ Từng từ:
巧技 xảo kĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài nghề khéo léo.

▸ Từng từ:
巧猾 xảo hoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khôn khéo gian dối.

▸ Từng từ:
巧舌 xảo thiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưỡi khéo léo, chỉ lời ăn tiếng nói khôn khéo, giỏi man trá.

▸ Từng từ:
巧言 xảo ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói khéo, khôn ngoan.

▸ Từng từ:
巧計 xảo kế

xảo kế

phồn thể

Từ điển phổ thông

mưu đồ, âm mưu, kế hoạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sư mưu tính khôn khéo.

▸ Từng từ:
巧詐 xảo trá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xảo quyệt .

▸ Từng từ:
巧語 xảo ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xảo ngôn .

▸ Từng từ:
巧譎 xảo quyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khôn khéo, giỏi man trá.

▸ Từng từ:
巧计 xảo kế

xảo kế

giản thể

Từ điển phổ thông

mưu đồ, âm mưu, kế hoạch

▸ Từng từ:
巧辯 xảo biện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo dùng lời nói mà bàn cãi.

▸ Từng từ:
技巧 kĩ xảo

Từ điển trích dẫn

1. Tài khéo, tài nghệ. ◇ Hán Thư : "Kĩ xảo giả, tập thủ túc, tiện khí giới, tích cơ quan, dĩ lập công thủ chi thắng giả dã" , , 便, , (Nghệ văn chí ).
2. Khéo xét lời nói coi sắc mặt mà quyền biến siểm nịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi khéo léo.

▸ Từng từ:
智巧 trí xảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự khôn khéo có được do sự hiểu biết.

▸ Từng từ:
機巧 cơ xảo

Từ điển trích dẫn

1. Cơ mưu quỷ trá. ◇ Trang Tử : "Công lợi cơ xảo, tất vong phù nhân chi tâm" , (Thiên địa ) Kẻ chỉ nghĩ tới cái lợi, cơ mưu quỷ trá, thì sẽ bỏ quên cái tâm của người.
2. Thông tuệ bén nhạy. ◇ Kiều Cát : "Ngã giá nữ nhi xuy đàn ca vũ, thư họa cầm kì, vô bất tinh diệu, cánh thị phong lưu y nỉ, cơ xảo thông minh" , , , , (Lưỡng thế nhân duyên , Đệ nhất chiết).
3. Khéo, giỏi. ◇ Hậu Hán Thư : "(Trương) Hành thiện cơ xảo, vưu trí tư ư thiên văn, âm dương, lịch toán" , , , (Trương Hành truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khôn ngoan khéo léo.

▸ Từng từ:
淫巧 dâm xảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực khéo léo — Ham thú vui xác thịt và gian trá.

▸ Từng từ:
湊巧 thấu xảo

Từ điển trích dẫn

1. Không hẹn mà gặp, đúng lúc. ☆ Tương tự: "bính xảo" , "khả xảo" , "kháp xảo" . ◇ Khổng Thượng Nhậm : "Chánh yếu khứ thỉnh, lai đích thấu xảo, đãi ngã thông báo" , , (Đào hoa phiến , Cự môi ) Vừa định đi mời, đến thật đúng lúc, xin đợi tôi thông báo.

▸ Từng từ:
精巧 tinh xảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tinh diệu .

▸ Từng từ:
鬬巧 đấu xảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thi tài khéo léo — Trưng bày sản phẩm để xem sản phẩm nào được chế tạo khéo léo.

▸ Từng từ:
巧克力 xảo khắc lực

Từ điển trích dẫn

1. Sô-cô-la. § Dịch âm tiếng Anh: chocolate. Cũng dịch là "chu cổ lực" .

▸ Từng từ:
弄巧成拙 lộng xảo thành chuyết

Từ điển trích dẫn

1. Khéo quá hóa vụng; muốn làm cho (quá) hay, hóa ra hỏng. § Tục ngữ: Già néo đứt dây. ◇ Hoàng Đình Kiên : "Lộng xảo thành chuyết, vi xà họa túc" , (Chuyết hiên tụng ).

▸ Từng từ: