女 - nhữ, nứ, nữ, nự
仙女 tiên nữ

tiên nữ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiên nữ, con gái đẹp

Từ điển trích dẫn

1. Người con gái ở cõi tiên.
2. Hình dung người con gái cực kì xinh đẹp.
3. Tên sao. § "Bắc Đẩu thất tinh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái ở cõi tiên. Thơ Tản Đà: » Trời sai tiên nữ dắt lôi dậy «.

▸ Từng từ:
伎女 kỹ nữ

kỹ nữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

kỹ nữ, gái làng chơi, con hát

▸ Từng từ:
佚女 dật nữ

Từ điển trích dẫn

1. Người con gái đẹp. ◇ Khuất Nguyên : "Vọng Dao Đài chi yển kiển hề, kiến Hữu Tùng chi dật nữ" (Li Tao ) Nhìn về phía Dao Đài thấy ánh sáng long lanh hề, thấy người con gái đẹp ở đất Hữu Tung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái đẹp.

▸ Từng từ:
使女 sử nữ

Từ điển trích dẫn

1. Con hầu, tì nữ. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Kì dư gia đồng sử nữ tận hành sát tận, chỉ lưu đắc Vương thị nhất cá" 使, (Quyển nhị thập thất).

▸ Từng từ: 使
侄女 điệt nữ

điệt nữ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cháu gái

▸ Từng từ:
侍女 thị nữ

thị nữ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thị nữ, nữ tỳ

Từ điển trích dẫn

1. Con gái hầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa tớ gái.

▸ Từng từ:
俠女 hiệp nữ

Từ điển trích dẫn

1. Người con gái hành hiệp trượng nghĩa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái tài giỏi dũng cảm, hay cứu giúp người.

▸ Từng từ:
信女 tín nữ

Từ điển trích dẫn

1. Phụ nữ tin thờ Phật giáo nhưng chưa xuất gia. § Dịch tiếng Phạn của "ưu bà di" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà con gái tin theo một tôn giáo.

▸ Từng từ:
修女 tu nữ

tu nữ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nữ tu sĩ, bà sơ

▸ Từng từ:
兒女 nhi nữ

Từ điển trích dẫn

1. Đàn bà, con gái.
2. Trai gái. ◇ Vương Bột : "Vô vi tại kì lộ, Nhi nữ cộng triêm cân" , (Đỗ Thiếu Phủ chi nhâm Thục Châu) Không làm gì nơi đường rẽ, Trai gái cùng (khóc) ướt khăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung đàn bà con gái. Đoạn trường tân thanh có câu: » Qua chơi nghe tiếng nàng Kiều, tấm lòng nhi nữ cũng xiêu anh hùng «.

▸ Từng từ:
吧女 ba nữ

Từ điển trích dẫn

1. Gái bán ba (tiếng Anh: barmaid). § Còn gọi là: "ba nữ lang" , "ba nữ lang" , "tửu ba nữ" , "tửu ba nữ lang" . ◎ Như: "tha chỉ thị na ba nữ đích sủng vật nhi dĩ, một tiền đồ đích" , .

▸ Từng từ:
商女 thương nữ

Từ điển trích dẫn

1. Ca nữ. ◇ Đỗ Mục : "Thương nữ bất tri vong quốc hận, Cách giang do xướng Hậu đình hoa" , (Bạc Tần Hoài ) Ca kĩ không hay hận nước mất, Bên sông còn hát Hậu đình hoa. § Tức là hát bài từ "Ngọc thụ Hậu đình hoa" của "Trần Hậu Chủ" .

▸ Từng từ:
士女 sĩ nữ

Từ điển trích dẫn

1. Phiếm chỉ nam nữ. ◇ Sở từ : "Sĩ nữ tạp tọa, loạn nhi bất phân ta" , (Chiêu hồn ).
2. Tranh vẽ người con gái đẹp hoặc người phụ nữ quý tộc. § Cũng viết "sĩ nữ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai và con gái — Chỉ người đẹp. Td: Sĩ nữ đồ ( bức tranh vẽ người con gái đẹp ).

▸ Từng từ:
女主 nữ chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua đàn bà. Ta vẫn đọc trại là Nữ chúa.

▸ Từng từ:
女伶 nữ linh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diễn viên đàn bà, tức đào hát.

▸ Từng từ:
女修 nữ tu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà đi tu — Dòng tu dành cho đàn bà.

▸ Từng từ:
女僧 nữ tăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tăng đàn bà, tức sư nữ, bà vãi.

▸ Từng từ:
女優 nữ ưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào hát. Như Nữ linh .

▸ Từng từ:
女儿 nữ nhi

nữ nhi

giản thể

Từ điển phổ thông

con gái

▸ Từng từ:
女兒 nữ nhi

nữ nhi

phồn thể

Từ điển phổ thông

con gái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà, người con gái. » Xóm làng chẳng dám nói chi. Cảm thương hai gã nữ nhi mắc nàn «. ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
女則 nữ tắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuôn phép mà người đàn bà con gái phải theo để ăn ở.

▸ Từng từ:
女士 nữ sĩ

nữ sĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cô, bà, chị

Từ điển trích dẫn

1. Người phụ nữ có đức hạnh của kẻ sĩ. ◇ Thi Kinh : "Kì bộc duy hà? Li nhĩ nữ sĩ" , (Đại nhã , Kí túy ) Mệnh trời quy phụ vào ngài như thế nào? Trời ban cho ngài người vợ hiền tài đẹp đẽ.
2. Tiếng tôn xưng đối với phụ nữ. ◎ Như: "Trương nữ sĩ thị văn nghệ giới đích danh nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà có học. Bà Đoàn Thị Điểm có hiệu là Hồng Hà Nữ sĩ — Ngày nay hiểu là người đàn bà con gái làm thơ, viết văn.

▸ Từng từ:
女娲 nữ oa

nữ oa

giản thể

Từ điển phổ thông

bà Nữ Oa trong thần thoại

▸ Từng từ:
女婿 nữ tế

nữ tế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con rể

▸ Từng từ: 婿
女媧 nữ oa

nữ oa

phồn thể

Từ điển phổ thông

bà Nữ Oa trong thần thoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người, tức em gái vua Phục Hi thời thượng cổ Trung Hoa, tương truyền bà Nữ Oa luyện đá để vá trời, Ca dao Việt Nam có câu: » Bà Nữ Oa đội đá vá trời, sông Lục đầu sáu khúc nước chảy xuôi một dòng «.

▸ Từng từ:
女子 nữ tử

nữ tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con gái, đàn bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà, người con gái nữ tử văn nhân. Cũng như nói gái sắc trai tài. » Dạy rằng: Nữ tử văn nhân, theo đòi con cũng họa vần thử xem «. ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
女孩 nữ hài

nữ hài

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đứa bé gái

▸ Từng từ:
女學 nữ học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc học của đàn bà con gái — Trường học dành cho con gái.

▸ Từng từ:
女將 nữ tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tướng đàn bà.

▸ Từng từ:
女工 nữ công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm của đàn bà con gái, chỉ việc may vá bếp nước. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Đâu xiết kể muôn sầu nghìn não, từ nữ công phụ xảo đều nguôi « — Người thợ đàn bà. Cũng gọi là Nữ công nhân — Nữ công: Sự làm lụng bằng chân tay khéo léo của đàn bà con gái. Nữ công là một trong bốn đức của bọn nữ lưu.» Mũi kim nhỏ nhặt mới là nữ công « ( Gia huấn ca ).

▸ Từng từ:
女巫 nữ vu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà làm nghề thầy bói.

▸ Từng từ:
女性 nữ tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất của đàn bà con gái, và chỉ đàn bà con gái mới có — Phái nữ ( giống cái ).

▸ Từng từ:
女權 nữ quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều mà giới đàn con gái được có, được làm và được đòi hỏi, tức quyền lợi của nữ giới trong quốc gia.

▸ Từng từ:
女流 nữ lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nữ giới .

▸ Từng từ:
女牆 nữ tường

Từ điển trích dẫn

1. Tường thấp, ngày xưa xây trên thành, mặt tường lồi lõm, khoét lỗ để bắn, dùng để bảo vệ thành. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Chỉ kiến nữ tường biên hư sóc tinh kì, vô nhân thủ hộ" , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Chỉ thấy trên mặt thành cắm cờ quạt, không ai canh giữ.
2. Tường thấp xây quanh sân, nhà.

▸ Từng từ:
女王 nữ vương

nữ vương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nữ hoàng
2. hoàng hậu

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa là tên nước của người "Oa" (Nhật Bổn xưa). Là vì nước này đặt một nữ tử làm vua.
2. Ngày xưa, ở đảo "Lưu Cầu" , chỉ người nữ thủ tiết đại biểu thần "Thi" để tế lễ cầu đảo.
3. Nữ hoàng. ◎ Như: "Anh Quốc nữ vương" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua dàn bà.

▸ Từng từ:
女界 nữ giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung đàn bà con gái.

▸ Từng từ:
女皇 nữ hoàng

nữ hoàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nữ hoàng

▸ Từng từ:
女神 nữ thần

nữ thần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nữ thần, tiên nữ

▸ Từng từ:
女禍 nữ họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai vạ do đàn bà gây ra.

▸ Từng từ:
女萝 nữ la

nữ la

giản thể

Từ điển phổ thông

giống cỏ nữ la

▸ Từng từ:
女蘿 nữ la

nữ la

phồn thể

Từ điển phổ thông

giống cỏ nữ la

▸ Từng từ:
女郎 nữ lang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà, người con gái.

▸ Từng từ:
妇女 phụ nữ

phụ nữ

giản thể

Từ điển phổ thông

phụ nữ, đàn bà

▸ Từng từ:
妓女 kĩ nữ

kĩ nữ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Đào hát, con hát, người đàn bà làm nghề ca múa. ◇ Vương Vũ Xưng : "Kĩ nữ xuyên khinh kịch, Sanh ca phiếm tiểu đao" 穿, (Hàn thực ) Kĩ nữ mang guốc nhẹ, Sênh ca bơi thuyền con.
2. Con gái làm nghề bán phấn mua hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào hát — Gái mãi dâm.

kỹ nữ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kỹ nữ, gái làng chơi, con hát

▸ Từng từ:
姪女 điệt nữ

điệt nữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cháu gái

▸ Từng từ:
姹女 xá nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái. Như: Thiếu nữ.

▸ Từng từ:
婢女 tỳ nữ

tỳ nữ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con hầu, đứa hầu gái

▸ Từng từ:
婦女 phụ nữ

phụ nữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phụ nữ, đàn bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung đàn bà con gái.

▸ Từng từ:
嫁女 giá nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái về nhà chồng — Gả chồng cho con gái.

▸ Từng từ:
嬌女 kiều nữ

Từ điển trích dẫn

1. Con gái yêu, ái nữ. ◇ Đổng tây sương 西: "Lục song kiều nữ tự Oanh Oanh, Kim tước nha hoàn niên thập thất" , (Quyển nhất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con gái cưng — Người thiếu nữ đẹp.

▸ Từng từ:
子女 tử nữ

tử nữ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con cái, con trai và con gái

▸ Từng từ:
孙女 tôn nữ

tôn nữ

giản thể

Từ điển phổ thông

cháu gái gọi bằng ông bà

▸ Từng từ:
季女 quý nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con gái út — Đứa con gái còn nhỏ — Người con gái trẻn tuổi. Như: Thiếu nữ.

▸ Từng từ:
孫女 tôn nữ

tôn nữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cháu gái gọi bằng ông bà

▸ Từng từ:
宦女 hoạn nữ

Từ điển trích dẫn

1. Con hầu nhà quan, tì nữ phục dịch trong cung.
2. Nàng hầu, thiếp.
3. Chỉ hoạn quan và nữ sủng. ◇ Tân ngũ đại sử : "Tự cổ hoạn nữ chi họa thâm hĩ" (Hoạn giả truyện tự ).

▸ Từng từ:
宮女 cung nữ

Từ điển trích dẫn

1. Con gái hầu trong cung vua. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đế dữ hậu, phi tại lâu thượng, cung nữ báo Lí Nho chí, đế đại kinh" , , , (Đệ tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người hầu gái trong cung vua.

▸ Từng từ:
寒女 hàn nữ

Từ điển trích dẫn

1. Con gái nhà nghèo khó. ◇ Đỗ Phủ : "Đồng đình sở phân bạch, Bổn tự hàn nữ xuất" , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái nhà nghèo.

▸ Từng từ:
寡女 quả nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con gái ở một mình, không có chồng. Gái già.

▸ Từng từ:
少女 thiếu nữ

thiếu nữ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thiếu nữ, cô gái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái trẻ tuổi.

▸ Từng từ:
幼女 ấu nữ

ấu nữ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bé gái

▸ Từng từ:
庶女 thứ nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con gái sinh sau.

▸ Từng từ:
待女 đãi nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ hoa lan ( vì hoa lan hợp với đàn bà, luôn đợi đàn bà chăm sóc ).

▸ Từng từ:
怨女 oán nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái giận hờn duyên phận không may.

▸ Từng từ:
愛女 ái nữ

Từ điển trích dẫn

1. Con gái yêu mến, được sủng ái. ◇ Chiến quốc sách : "Tần vương hữu ái nữ nhi mĩ, hựu giản trạch cung trung giai ngoạn lệ hảo ngoạn tập âm giả dĩ hoan  tòng chi" , (Sở sách nhị ) Vua Tần có người con gái yêu diễm lệ, lại lựa trong cung những con gái đẹp giỏi đàn ca để cho theo hầu (Sở Hoài Vương).
2. Ham thích nữ sắc. ◇ Vô danh thị : "Tiểu nhị ca, nhĩ dã tri đạo ngã trang cô ái nữ" , (Bách hoa đình , Đệ nhất chiết) Tiểu nhị ca, em đã biết ta dâm đãng háo sắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái yêu. Tiếng gọi con gái của người khác, với ý kính trọng.

▸ Từng từ:
春女 xuân nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái dậy thì, tới tuổi lấy chồng — Người con gái đẹp.

▸ Từng từ:
榜女 bảng nữ

Từ điển trích dẫn

1. Người con gái chèo thuyền, tức cô lái đò. ◇ Vương Bột : "Hòa nhiêu cơ chi Vệ xuy, Tiếp bảng nữ chi Tề âu" , (Thải liên phú ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái chèo thuyền. Cô lái đò.

▸ Từng từ:
次女 thứ nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con gái sinh sau.

▸ Từng từ:
歌女 ca nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ca cơ .

▸ Từng từ:
淑女 thục nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái trong trắng dịu dàng. Đoạn trường tân thanh : » Cho hay thục nữ chí cao «.

▸ Từng từ:
游女 du nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái ra khỏi nhà, xa nhà.

▸ Từng từ:
烈女 liệt nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà con gái ngay thẳng, không chịu khuất phục.

▸ Từng từ:
猶女 do nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháu gái ( coi giống như con gái mình ).

▸ Từng từ:
玉女 ngọc nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ con gái của người khác — Cô tiên nhỏ tuổi — Người con gái đẹp. » Đôi bên ngọc nữ kim đồng phân ban « ( Thơ cổ ).

▸ Từng từ:
男女 nam nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trai và gái, đàn ông và đàn bà.

▸ Từng từ:
石女 thạch nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà không sinh đẻ ( cứ trơ như đá ).

▸ Từng từ:
童女 đồng nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gái vị thành niên, gái tân.

▸ Từng từ:
素女 tố nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái đẹp thanh cao. Cung oán ngâm khúc : » Tranh biếng ngắm trong đồ tố nữ «.

▸ Từng từ:
縊女 ải nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài bướm nhỏ — Người con gái thắt cổ chết.

▸ Từng từ:
織女 chức nữ

Từ điển trích dẫn

1. Người con gái dệt vải.
2. Tương truyền là con gái của "Thiên Đế" , vợ của "Ngưu Lang" . Sau bỏ bê công việc, bị "Thiên Đế" phạt, bắt vợ chồng mỗi người phải ở bên một bờ sông "Ngân" , mỗi năm chỉ được gặp nhau một lần vào ngày 7 tháng 7 âm lịch.
3. Tên sao "Chức Nữ" . § Còn gọi là "Thiên Nữ" , "Thiên Tôn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái dệt vải — Tên một ngôi sao trên trời, tương truyền là cháu gái của trời, vợ của Ngưu Lang. Hát nói của Tản Đà: » Chức nữ tảo tùng giai tế giá «, nghĩa là nàng Chức nữ thì đã sớm theo chồng.

▸ Từng từ:
美女 mĩ nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà con gái đẹp.

▸ Từng từ:
舞女 vũ nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái sống bằng nghề múa — Người con gái sống bằng nghề nhảy đầm thời nay.

▸ Từng từ:
處女 xử nữ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ phụ nữ ở trong nhà.
2. Đặc chỉ con gái chưa lấy chồng, còn trinh. § Cũng gọi là "xử tử" .
3. Lần đầu. ◎ Như: "xử nữ hàng" chuyến bay đầu tiên, "xử nữ tác" tác phẩm đầu tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái còn ở nhà với cha mẹ, chưa đi lấy chồng — Người con gái còn trinh.

▸ Từng từ:
蠶女 tàm nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tàm cô .

▸ Từng từ:
貞女 trinh nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái còn trong trắng.

▸ Từng từ:
賤女 tiện nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng khiêm nhường, chỉ con gái của mình.

▸ Từng từ:
長女 trưởng nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con gái đầu.

▸ Từng từ:
閨女 khuê nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con gái còn ở nhà, chưa lấy chồng — Con gái trong phòng khuê, gái nhà nền nếp. » Đổi người khuê nữ ra người yên chi « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
養女 dưỡng nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con gái nuôi.

▸ Từng từ:
女學生 nữ học sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học trò con gái.

▸ Từng từ:
處女作 xử nữ tác

Từ điển trích dẫn

1. Tác phẩm đầu tay. ◇ Ba Kim : "Tác vi biên tập, tha phát biểu liễu bất thiểu tân tác giả đích xử nữ tác, cổ lệ tân nhân hoài trứ dũng khí hòa tín tâm tiến nhập văn đàn" , , (Trí "Thập nguyệt" ).

▸ Từng từ:
處女膜 xử nữ mạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màng của người con gái còn trinh, tức màng trinh.

▸ Từng từ:
處女航 xử nữ hàng

Từ điển trích dẫn

1. Chuyến bay đầu tiên.

▸ Từng từ:
九天玄女 cửu thiên huyền nữ

Từ điển trích dẫn

1. Theo truyền thuyết là nữ thần thời thượng cổ Trung Quốc, đầu người thân chim, đã giúp "Hoàng Đế" đánh thắng quân "Xi Vưu" . Về sau, trong tiểu thuyết thông tục, chỉ người truyền đạt thiên thư, cũng chỉ nữ thần giúp người lạc đường mất hướng. Dân gian gọi là "cửu thiên nương nương" . Gọi tắt là "Huyền nữ" .

▸ Từng từ:
妙齡女郎 diệu linh nữ lang

Từ điển trích dẫn

1. Thiếu nữ nhỏ tuổi.

▸ Từng từ:
牽牛織女 khiên ngưu chức nữ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ sao "Khiên Ngưu" và sao "Chức Nữ" . ◎ Như: "tương truyền nông lịch thất nguyệt thất nhật vi Khiên Ngưu Chức Nữ tương hội chi thì" .

▸ Từng từ:
飲食男女 ẩm thực nam nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc ăn uống và việc trai gái chung chạ, chỉ những sự cần thiết của con người.

▸ Từng từ: