ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
壓 - yếp, yểm, áp
壓制 áp chế
Từ điển phổ thông
áp chế, chế ngự, kiềm chế
Từ điển trích dẫn
1. Dùng sức mạnh làm cho người ta phải khuất phục. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Thuyết lai thuyết khứ, tổng thị Trung Quốc bất năng tự cường, xứ xứ thụ ngoại quốc nhân đích áp chế" 說來說去, 總是中國不能自強, 處處受外國人的壓制 (Đệ nhị thập lục hồi) Nói tới nói lui, tóm lại là Trung Quốc không biết tự cường, đâu đâu cũng bị người ngoại quốc bức bách.
2. Một động tác trong nhu đạo, dùng thân mình đè ép đối thủ, làm cho không sao phản kháng lại được.
2. Một động tác trong nhu đạo, dùng thân mình đè ép đối thủ, làm cho không sao phản kháng lại được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng uy lực mà đè nén người khác, cấm đoán người khác.
▸ Từng từ: 壓 制
壓力 áp lực
Từ điển phổ thông
áp lực, sự đè nén
Từ điển trích dẫn
1. Sức ép (tiếng Pháp: pression).
2. Sức mạnh lấn ép hoặc chế phục người khác. ◎ Như: "đại quốc vãng vãng đối tiểu quốc thi gia áp lực" 大國往往對小國施加壓力 các nước lớn thường hay tăng gia áp lực đối với những nước nhỏ.
2. Sức mạnh lấn ép hoặc chế phục người khác. ◎ Như: "đại quốc vãng vãng đối tiểu quốc thi gia áp lực" 大國往往對小國施加壓力 các nước lớn thường hay tăng gia áp lực đối với những nước nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sức ép — Chỉ sức mạnh vật chất hoặc tinh thần buộc mình phải làm theo.
▸ Từng từ: 壓 力
壓迫 áp bách
Từ điển phổ thông
áp bức, đàn áp
Từ điển trích dẫn
1. Áp chế bức bách, dùng quyền lực hoặc thế lực cưỡng chế người khác phục tòng. ☆ Tương tự: "cưỡng bách" 強迫, "ức chế" 抑制. ◇ Ba Kim 巴金: "Khởi sơ tha giác đắc phi thường bất an, tự hồ mãn ốc tử đích không khí đô tại áp bách tha" 起初他覺得非常不安, 似乎滿屋子的空氣都在壓迫他 (Gia 家, Cửu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sấn tới gần — Dùng uy lực buộc người khác.
▸ Từng từ: 壓 迫
鎮壓 trấn áp
Từ điển trích dẫn
1. Đè, ép (xuống mặt dưới). § Cũng viết là "trấn áp" 鎮厭. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Na năng trấn áp hoàng trần khởi, Cường dục xâm lăng bạch nhật phi" 那能鎮壓黃塵起, 強欲侵凌白日飛 (Thứ vận Trương thị nữ đệ vịnh tuyết 次韻張氏女弟詠雪).
2. Áp bách; dùng sức mạnh, uy thế làm cho phải khuất phục. § Cũng viết là "trấn áp" 鎮厭. ◇ Tô Tuân 蘇洵: "Vị đại thần tố sở úy phục, độc thử khả dĩ trấn áp kì tà tâm" 為大臣素所畏服, 獨此可以鎮壓其邪心 (Quyền thư hạ 權書下, Cao Tổ 高祖).
3. Trấn giữ.
4. Đè nén, khống chế. ◇ Ba Kim 巴金: "Trần Chân bán thưởng bất hồi đáp tha đích thoại, chỉ thị khẩn khẩn địa giảo trứ chủy thần, lai trấn áp tự kỉ đích tâm thống" 陳真半晌不回答他的話, 只是緊緊地咬著嘴唇, 來鎮壓自己的心痛 (Vũ 雨, Nhất).
2. Áp bách; dùng sức mạnh, uy thế làm cho phải khuất phục. § Cũng viết là "trấn áp" 鎮厭. ◇ Tô Tuân 蘇洵: "Vị đại thần tố sở úy phục, độc thử khả dĩ trấn áp kì tà tâm" 為大臣素所畏服, 獨此可以鎮壓其邪心 (Quyền thư hạ 權書下, Cao Tổ 高祖).
3. Trấn giữ.
4. Đè nén, khống chế. ◇ Ba Kim 巴金: "Trần Chân bán thưởng bất hồi đáp tha đích thoại, chỉ thị khẩn khẩn địa giảo trứ chủy thần, lai trấn áp tự kỉ đích tâm thống" 陳真半晌不回答他的話, 只是緊緊地咬著嘴唇, 來鎮壓自己的心痛 (Vũ 雨, Nhất).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đè nén giữ gìn.
▸ Từng từ: 鎮 壓