善 - thiến, thiện
不善 bất thiện

bất thiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tồi, xấu, kém

Từ điển trích dẫn

1. Không tốt, xấu xa, bất lương.
2. Chỉ người xấu ác. ◇ Tả truyện : "Thiện chi đại bất thiện, thiên mệnh dã" , (Tương Công nhị thập cửu niên ) Người tốt thay thế kẻ xấu, mệnh trời vậy.
3. Việc xấu, sự chẳng lành, hoại sự. ◇ Thư Kinh : "Tác thiện, giáng chi bách tường; tác bất thiện, giáng chi bách ương" , ; , (Y huấn ) Làm điều tốt, gieo xuống trăm thứ tốt lành; làm sự chẳng lành, gieo xuống trăm thứ tai vạ.
4. Chỗ kém cỏi, khuyết điểm. ◇ Tào Thực : "Bộc thường hiếu nhân ki đạn kì văn, hữu bất thiện giả ứng thì cải định" , , (Dữ Dương Đức Tổ thư ) Tôi thường thích châm biếm phê bình văn chương người ta, như có khuyết điểm tức thì sửa chữa.
5. Không giỏi, không khéo. ◇ Kê Khang : "Vị chi bất thiện trì sanh dã" (Dưỡng sanh luận ) Tức là không khéo dưỡng sinh vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không tốt, tức xấu xa.

▸ Từng từ:
伐善 phạt thiện

Từ điển trích dẫn

1. Khoe cái hay, cái tốt của mình. ◇ Luận Ngữ : "Nhan Uyên viết: Nguyện vô phạt thiện , vô thi lao" : , (Công Dã Tràng ) Nhan Uyên thưa: Con không muốn khoe điều hay, kể công lao của con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

khoe cái hay, cái tốt của mình.

▸ Từng từ:
伪善 ngụy thiện

ngụy thiện

giản thể

Từ điển phổ thông

đạo đức giả

▸ Từng từ:
偽善 ngụy thiện

ngụy thiện

phồn thể

Từ điển phổ thông

đạo đức giả

▸ Từng từ:
全善 toàn thiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt lành trọn vẹn.

▸ Từng từ:
勸善 khuyến thiện

Từ điển trích dẫn

1. Khuyên làm việc thiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyên nhủ thúc đẩy làm điều lành.

▸ Từng từ:
友善 hữu thiện

hữu thiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thân thiện, thân mật

Từ điển trích dẫn

1. Hữu ái, thân thiện. ◇ Nguyên Chẩn : "Mỗ hựu dữ đồng môn sanh Bạch Cư Dị hữu thiện" (Thượng lệnh Hồ Tương Công thi khải ).

▸ Từng từ:
向善 hướng thiện

Từ điển trích dẫn

1. Xuay về điều lành, muốn đạt tới điều tốt. Như "cải quá hướng thiện" sửa lỗi quay về điều lành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêng về điều lành, muốn đạt tới điều tốt.

▸ Từng từ:
和善 hòa thiện

hòa thiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tốt bụng, hiền hậu

▸ Từng từ:
善人 thiện nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tốt, túc người lưong thiện. Đoạn trường tân thanh : » Con này chẳng phải thiện nhân «.

▸ Từng từ:
善射 thiện xạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắn giỏi.

▸ Từng từ:
善心 thiện tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng lành. Tốt lành.

▸ Từng từ:
善根 thiện căn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gốc rễ tốt lành của con người. Đoạn trường tân thanh : » Thiện căn ở tại lòng ta «.

▸ Từng từ:
善良 thiện lương

thiện lương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lương thiện, tốt bụng

▸ Từng từ:
善藝 thiện nghệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi trong nghề của mình.

▸ Từng từ:
妥善 thỏa thiện

thỏa thiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thích hợp, thích đáng

Từ điển trích dẫn

1. Thích hợp, thích đáng. ◎ Như: "giá sáo bạn pháp, nhược năng thỏa thiện vận dụng, tất năng đề cao công tác hiệu suất" , , .

▸ Từng từ:
完善 hoàn thiện

hoàn thiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoàn thiện, hoàn hảo, hoàn thành

▸ Từng từ:
慈善 từ thiện

Từ điển trích dẫn

1. Nhân từ và tốt lành. ◇ Ngụy thư : "Quang khoan hòa từ thiện, bất ngỗ ư vật, tiến thối trầm phù, tự đắc nhi dĩ" , , 退, (Thôi Quang truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ tốt lành, hay làm việc tốt để giúp người.

▸ Từng từ:
攘善 nhương thiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạo nhận cái tốt của người khác.

▸ Từng từ:
改善 cải thiện

cải thiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cải thiện, cải tạo, cải tiến

Từ điển trích dẫn

1. Sửa lỗi lầm, hồi tâm hướng thiện. ◇ Hậu Hán Thư : "Kí hoài sỉ ác, tất năng cải thiện" , (Độc hành truyện ) Đã mang lòng xấu hổ vì tội ác của mình, ắt là có thể cải hối trở thành hiền lương.
2. Cải tiến, làm cho tốt đẹp hơn. ◎ Như: "cải thiện nhân dân sanh hoạt" cải thiện đời sống nhân dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi lại cho tốt đẹp, như Cải lương.

▸ Từng từ:
服善 phục thiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe theo điều tốt, điều phải.

▸ Từng từ:
片善 phiến thiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi tốt một chút.

▸ Từng từ:
盡善 tận thiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất tốt đẹp.

▸ Từng từ:
福善 phúc thiện

phúc thiện

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

May mắn tốt lành. Truyện Hoa Tiên có câu: » Mênh mang bể khổ sống trôi, biết rằng phúc thiện có trời nữa không «.

▸ Từng từ:
積善 tích thiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất chứa điều lành. Làm nhiều điều tốt.

▸ Từng từ:
至善 chí thiện

Từ điển trích dẫn

1. Vô cùng hoàn thiện. ◇ Lễ Kí : "Đại học chi đạo, tại minh minh đức, tại thân dân, tại chỉ ư chí thiện" , , , (Đại Học ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt dẹp cùng cực.

▸ Từng từ:
良善 lương thiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp.

▸ Từng từ:
行善 hành thiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm điều tốt.

▸ Từng từ:
親善 thân thiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần gũi và đối xử tốt đẹp.

▸ Từng từ:
從善王 tùng thiện vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vương tước của con thứ 10 vua Minh Mệnh, sinh 1819, mất 1870, tên là Miên Thẩm, tự là Thận Minh, hiệu là Thương Sơn, biệt hiệu là Bạch Hào Tử, giữ chức Tả Tông nhân đời Tự Đức, giỏi thơ. Tác phẩm có Thương sơn thi tập và Nạp bị tập. Từng được vua Tự Đức khen rằng: » Thi đáo Tùng Tuy thất thịnh đường «.

▸ Từng từ:
妙善公主 diệu thiện công chúa

Từ điển trích dẫn

1. Theo dân gian truyền thuyết, là một tiền thân của Quan Thế Âm Bồ-tát .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của Phật Quan Thế Âm.

▸ Từng từ:
改惡從善 cải ác tòng thiện

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi hành vi không tốt, đi theo đường ngay chính.

▸ Từng từ:
遏惡揚善 át ác dương thiện

Từ điển trích dẫn

1. Che giấu khuyết điểm và lỗi lầm của người khác mà chỉ khen ngợi cái tốt. ◇ Dịch Kinh : "Tượng viết: Quân tử dĩ át ác dương thiện, thuận thiên hưu mệnh" : , (Đại hữu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn chặn điều xấu và nêu cao điều tốt.

▸ Từng từ:
隱惡揚善 ẩn ác dương thiện

Từ điển trích dẫn

1. Che xấu phô tốt.

▸ Từng từ:
隱惡楊善 ẩn ác dương thiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che dấu điều xấu của người mà nêu cao điều tốt của người. Chỉ lòng dạ quảng đại của bậc quân tử.

▸ Từng từ: