問 - vấn
下問 hạ vấn

Từ điển trích dẫn

1. Thỉnh giáo kẻ dưới mình (về tuổi tác, học vấn, địa vị...). ◇ Luận Ngữ : "Mẫn nhi hiếu học, bất sỉ hạ vấn" , (Công Dã Tràng ) Thông minh mà lại hiếu học, không thẹn hỏi người thấp hơn mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi kẻ dưới mình.

▸ Từng từ:
不問 bất vấn

bất vấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

mặc dù, dù cho, bất kể

▸ Từng từ:
借問 tá vấn

Từ điển trích dẫn

1. Tra hỏi, xét hỏi.
2. Xin hỏi, thỉnh vấn. ◇ Thôi Hiệu : "Đình thuyền tạm tá vấn, Hoặc khủng thị đồng hương" , (Trường Can khúc ) Đỗ thuyền một lát hãy xin hỏi xem, Ngờ rằng có lẽ là đồng hương.
3. Câu hỏi (giả thiết) tác giả đặt ra trong câu thơ trước và tự đáp trong câu sau. ◇ Đào Uyên Minh : "Tá vấn vị thùy bi? Hoài nhân tại cửu minh" ? (Bi tòng đệ Trọng Đức ) Hỏi rằng vì ai mà đau buồn? (Ấy là vì) người thân yêu của mình ở nơi chín suối.

▸ Từng từ:
偢問 thu vấn

Từ điển trích dẫn

1. Thăm hỏi, hỏi han. ◇ Từ Nguyên : "Ân nhân lãnh lạc thùy thu vấn, sầu cập ngôn nan tận" , (Bát nghĩa kí , Linh triếp lưu sóc ).

▸ Từng từ:
卜問 bốc vấn

Từ điển trích dẫn

1. Xem bói để đoán việc lành dữ. ◇ Tam lược : "Cấm vu chú, bất đắc vi lại sĩ bốc vấn quân chi cát hung" , (Trung lược ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem bói.

▸ Từng từ:
問世 vấn thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi đời. Chỉ việc phổ biến văn chương tư tưởng của mình, như là đem ra hỏi ý kiến của người đời.

▸ Từng từ:
問卦 vấn quái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi quẻ, tức gieo quẻ xem bói.

▸ Từng từ:
問名 vấn danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi cho biết tên — Một lễ trogn hôn lễ thời trước, bên nhà trai hỏi tên tuổi của cô dâu tương lai. Đoạn trường tân thanh : » Đưa người viễn khách tìm vào vấn danh «.

▸ Từng từ:
問字 vấn tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi chữ, tức hỏi bài vở học hành.

▸ Từng từ:
問安 vấn an

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi thăm người trên xem có được bình yên không. Đoạn trường tân thanh : » Tiểu thư phải buổi vấn an về nhà «.

▸ Từng từ:
問官 vấn quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan giữ nhiệm vụ tra hỏi tội nhân.

▸ Từng từ:
問心 vấn tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự hỏi lòng mình.

▸ Từng từ:
問柳 vấn liễu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi cây liễu, chỉ sự tìm chơi gái. Thường nói: » Tầm hoa vấn liễu « ( tìm hoa hỏi liễu ).

▸ Từng từ:
問答 vấn đáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi và trả lời — Lối văn có câu hỏi và câu trả lời — Lối thi miệng, giám khảo hỏi và thí sinh trả lời, không cần làm bài.

▸ Từng từ:
問罪 vấn tội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tra hỏi điều lỗi lầm.

▸ Từng từ:
問計 vấn kế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi cách dàn xếp một việc khó.

▸ Từng từ:
問身 vấn thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi lại chính mình. Trần Tế Xương có bài thơ Vấn thân vô quá ( tự hỏi mình không thấy có lỗi lầm gì ).

▸ Từng từ:
問道 vấn đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi thăm đường đi — Hỏi để học.

▸ Từng từ:
問難 vấn nạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi vặn. Hỏi thật khó để người khác không thể trả lời được — Việc khó đưa ra hỏi để được giải đáp.

▸ Từng từ:
問題 vấn đề

vấn đề

phồn thể

Từ điển phổ thông

vấn đề

Từ điển trích dẫn

1. Sự việc quan trọng cần phải nghiên cứu thảo luận hoặc chờ được giải quyết. ◎ Như: "phạm tội vấn đề" .
2. Đề thi. ☆ Tương tự: "đề mục" . ★ Tương phản: "đáp án" . ◎ Như: "kì mạt khảo đích vấn đề xuất đắc thái thiên tích liễu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc đưa ra hỏi để được giải đáp.

▸ Từng từ:
學問 học vấn

học vấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

học vấn, kiến thức

Từ điển trích dẫn

1. Hiểu biết có được nhờ học tập. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nãi nãi bất tri đạo, ngã môn cô nương đích học vấn, liên ngã môn di lão gia thì thường hoàn khoa ni" , , (Đệ thất thập cửu hồi) Mợ không biết, về kiến thức của cô nương, ngay cả Di lão gia của chúng ta cũng thường khen ngợi đấy. ☆ Tương tự: "tri thức" .
2. Học hỏi. ◇ Cố Viêm Vũ : "Phù nhân dữ nghĩa, vị hữu bất học vấn nhi năng minh giả dã" , (Nhật tri lục , quyển thập nhất) Nhân nghĩa, chưa có ai không học hỏi mà có thể hiểu rõ được.
3. Đạo lí. ◎ Như: "giá kiện sự biểu diện giản đan, đãn lí diện đích học vấn khả đại liễu" , sự việc đó mặt ngoài đơn giản, nhưng đạo lí bên trong lại sâu xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học cái có sẵn và học cái chưa thấy, chưa biết. Chỉ chung việc học hỏi — Ta còn hiểu là cái công lao, hoặc cái trình độ học tập.

▸ Từng từ:
家問 gia vấn

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "gia tín" , "gia thư" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Gia tín , Gia thư .

▸ Từng từ:
察問 sát vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét hỏi để biết rõ sự việc.

▸ Từng từ:
審問 thẩm vấn

thẩm vấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

thẩm vấn, thẩm tra, hỏi cung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thẩm tra .

▸ Từng từ:
慰問 úy vấn

úy vấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. an ủi
2. thăm hỏi

ủy vấn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về hỏi han.

▸ Từng từ:
拷問 khảo vấn

khảo vấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

tra khảo dùng cực hình

▸ Từng từ:
按問 án vấn

Từ điển trích dẫn

1. Xét hỏi, khảo tra. ◇ Khang Biền : "Nhân tỉ di ngục phủ trung án vấn" (Kịch đàm lục , Viên tương tuyết hoán kim huyện lệnh ) Nhân đó sai đưa vào ngục trong phủ xét hỏi.

▸ Từng từ:
推問 suy vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi hỏi han.

▸ Từng từ:
查問 tra vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét hỏi cặn kẽ.

▸ Từng từ:
案問 án vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét hỏi.

▸ Từng từ:
疑問 nghi vấn

nghi vấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghi vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngờ vực mà hỏi cho rõ.

▸ Từng từ:
發問 phát vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt câu hỏi.

▸ Từng từ:
盤問 bàn vấn

Từ điển trích dẫn

1. Hỏi kĩ, tra vấn kĩ càng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Trung sơ thì ẩn húy, hậu bị Vân Trường bàn vấn bất quá, chỉ đắc tương tiền hậu sự tình, nhất nhất thật cáo" , , , (Đệ tứ thập hồi) (Tống) Trung mới đầu còn giấu giếm, sau bị (Quan) Vân Trường hỏi vặn cặn kẽ, phải đem mọi việc trước sau nói thật ra hết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi kĩ. Hỏi vặn vẹo quanh co.

▸ Từng từ:
究問 cứu vấn

Từ điển trích dẫn

1. Tìm hiểu tra hỏi. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Như hữu bất công bất pháp giả, tựu tiện cứu vấn" , 便 (Đệ ngũ thập thất hồi) Nếu thấy kẻ nào không công minh, không tuân giữ pháp luật thì cứ việc tra hỏi trị tội.

▸ Từng từ:
答問 đáp vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả lời câu hỏi.

▸ Từng từ:
策問 sách vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem nghĩa sách ra hỏi học trò đi thi — Đầu bài văn sách của chế độ khoa cử xưa.

▸ Từng từ:
聘問 sính vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi vợ — Hỏi han thăm viếng.

▸ Từng từ:
聞問 văn vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi tin tức.

▸ Từng từ:
訊問 tấn vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét hỏi — Thăm hỏi — Viết thư hỏi thăm tin tức.

▸ Từng từ:
訪問 phóng vấn

phóng vấn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi han tìm kiếm sự thật. Cũng đọc: Phỏng vấn.

phỏng vấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

phỏng vấn

Từ điển trích dẫn

1. Xin chỉ dạy. ◇ Tả truyện : "Triêu dĩ thính chánh, trú dĩ phỏng vấn" , (Chiêu Công nguyên niên ).
2. Hỏi tra, tìm tòi.
3. Bái phỏng. ◇ Tây du kí 西: "Đáo Trường An thành nội, phỏng vấn nhất phiên" , (Đệ thập hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi han tìm biết.

▸ Từng từ:
詢問 tuân vấn

Từ điển trích dẫn

1. Hỏi tra, hỏi cho biết tình huống. ◇ Hậu Hán Thư : "Thì kinh sư địa chấn, đặc kiến tuân vấn" , (Lưu Khoan truyện ).

▸ Từng từ:
詰問 cật vấn

Từ điển trích dẫn

1. Hỏi tra, hỏi cặn kẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi vặn. Hỏi tới cùng.

▸ Từng từ:
諮問 tư vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi ý kiến về công việc.

▸ Từng từ:
責問 trách vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi để bắt lỗi.

▸ Từng từ:
質問 chất vấn

Từ điển trích dẫn

1. Hỏi để hiểu (chỗ đúng hoặc sai của mình). ◇ Du Việt : "Tử Đức hỉ đàm thế vụ, cập tòng dư du, cải nhi trị kinh. Thường dĩ "Mao thi" nghĩa chất vấn, dư tùy bút đáp chi" , , . "", (Xuân tại đường tùy bút , Quyển cửu).
2. Vặn hỏi, hạch hỏi. ◇ Ba Kim : ""Nhĩ môn hữu thập ma lí do một thu ngã môn đích báo chỉ?" Trương Huệ Như khí phẫn địa chất vấn đạo" ? (Gia , Nhị cửu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi cho ra lẽ.

▸ Từng từ:
追問 truy vấn

truy vấn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi lại chuyện đã qua.

truy vấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

gạn hỏi, hỏi dồn

▸ Từng từ:
過問 quá vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi han việc đã qua.

▸ Từng từ:
音問 âm vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin tức. Cũng như Âm tín , Âm tức .

▸ Từng từ:
顧問 cố vấn

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ bề tôi tùy tòng dâng lên ý kiến khi vua hỏi đến. ◇Ứng Thiệu : "Cựu tục thườn dĩ y quan tử tôn, dong chỉ đoan nghiêm, học vấn thông lãm, nhậm cố vấn giả, dĩ vi ngự sử" , , , , (Phong tục thông , Thập phản ).
2. Bàn bạc hỏi ý. ◇ Hàn Thi ngoại truyện : "Tru thưởng chế đoán, vô sở cố vấn" , (Quyển thất).
3. Tra hỏi, thẩm vấn. ◇ Phong thần diễn nghĩa : "Tử Nha bái nhi ngôn viết: Thượng nãi lão hủ phi tài, bất kham cố vấn, văn bất túc an bang, vũ bất túc định quốc" : , , , (Đệ nhị tứ hồi).
4. Viên chức hay đoàn thể không có nhiệm vụ nhất định, chỉ bày tỏ ý kiến khi được hỏi. ◎ Như: "tha thị ngã môn công ti chuyên nhậm đích pháp luật cố vấn" .
5. Bận tâm, nghĩ tới. ◇ Sử Kí : "Nhiên Trương Nhĩ, Trần Dư thủy cư ước thì, tương nhiên tín dĩ tử, khởi cố vấn tai?" , , ? (Trương Nhĩ Trần Dư truyện ). § Ý nói tin nhau, dù phải chết cũng không màng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc hỏi ý — Viên chức không có nhiệm vụ nhất định nào, chỉ bày tỏ ý kiến khi được hỏi.

▸ Từng từ:
求田問舍 cầu điền vấn xá

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ biết mua sắm nhà cửa ruộng vườn, không có chí hướng cao xa. ◇ Tam quốc chí : "Quân hữu quốc sĩ chi danh, kim thiên hạ đại loạn, đế chủ thất sở, vọng quân ưu quốc vong gia hữu cứu thế chi ý; nhi quân cầu điền vấn xá, ngôn vô khả thải" , , , , ; , (Lữ Bố truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về người không có chí khí cao xa, chỉ quanh quẩn với ruộng vườn nhà cửa mà thôi.

▸ Từng từ:
漁樵問答 ngư tiều vấn đáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ văn nôm của Nguyễn Đình Chiểu. Xem tiểu sử tác giả ở vần Chiểu.

▸ Từng từ: