品 - phẩm
一品 nhất phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Bậc quan cao nhất trong triều đình thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc quan cao nhất trong triều đình thời xưa. Hoa Tiên có câu: » Cũng ban nhất phẩm như nhau, khuê môn cho rệt mối đầu chính phong «.

▸ Từng từ:
三品 tam phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Bậc quan thứ ba của triều đình thời xưa, gồm Chánh tam phẩm và Tòng tam phẩm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc quan thứ ba của trình đình thời xưa, gồm Chánh tam phẩm và Tòng tam phẩm.

▸ Từng từ:
上品 thượng phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm vật hạng tốt nhất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tốt. Hàng tốt.

▸ Từng từ:
九品 cửu phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Chín bậc trong quan trật thời xưa.
2. Quan bậc thứ chín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc quan thứ chín của triều đình thời xưa.

▸ Từng từ:
二品 nhị phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Bậc thứ nhì trong hàng quan lại thời xưa. Gồm có: (Chánh) Văn: Thượng Thư, Tổng Đốc, Đô Ngự Sử; Võ: Thống Chế, Đề Đốc; (Tòng) Văn: Tham Tri, Tuần Phủ, Phó Đô Ngự Sử; Võ: Chưởng Vệ, Khinh Xa Đô Úy, Đô Chỉ Huy Sứ, Phó Đề Đốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc thứ nhì trong hàng quan lại thời xưa.

▸ Từng từ:
人品 nhân phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm cách con người. ☆ Tương tự: "phẩm đức" , "phẩm hạnh" , "nhân cách" . ◇ Tống sử : "Nhân phẩm thậm cao, hung hoài sái lạc" , (Chu Đôn Di truyện ) Phẩm cách thật cao xa, Tấm lòng tiêu dao tự tại.
2. Diện mạo, dung mạo. ◇ Thẩm Ước : "Nguyên tuy nhân phẩm dong lậu" (Tấu đàn Vương Nguyên phú ) (Vương) Nguyên mặc dù dung mạo xấu xí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giá trị con người.

▸ Từng từ:
仙品 tiên phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Cốt cách của tiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cốt cách của tiên. Truyện Lục Vân Tiên : » Trần Đoàn tiên phẩm khác màu «.

▸ Từng từ:
作品 tác phẩm

tác phẩm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tác phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Thành phẩm đã được sáng tác ra (nói về văn chương, nghệ thuật.)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật được làm ra. Thường chỉ sách vở, văn thơ, tranh vẽ..

▸ Từng từ:
傑品 kiệt phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Đồ chế ra cực tốt đẹp.
2. Tác phẩm xuất sắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ chế ra cực tốt đẹp — Bài văn, cuốn sách, cuốn phim cực hay.

▸ Từng từ:
六品 lục phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Bậc quan thứ sáu trong quan chế thời xưa gồm: chánh lục phẩm và tòng lục phẩm, dùng cho hai hàng quan văn, quan võ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc quan thứ sáu trong quan chế thời xưa, gồm: Chánh lục phẩn và tòng lục phẩm, dùng cho hai hàng quan văn, quan võ.

▸ Từng từ:
出品 xuất phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Tác phẩm. ◇ Mễ Phí : "Hàng tăng Chân Tuệ họa san thủy Phật tượng. Cận thế xuất phẩm, duy linh mao mặc trúc, hữu Giang Nam khí tượng" . , , (Họa sử ).
2. Sản phẩm.
3. Chế tạo ra sản phẩm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật chế tạo ra được — Cũng chỉ đồ vật tốt hơn những vật cùng loại.

▸ Từng từ:
化品 hóa phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật chế tạo bằng các nguyên tắc Hóa học.

▸ Từng từ:
品位 phẩm vị

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm hạnh và địa vị trong xã hội. ◎ Như: "tha học vấn hảo, phẩm vị hựu cao" , .
2. Cấp bậc trong quan lại. ◇ Giả Đảo : "Tài hạnh cổ nhân tề, Sanh tiền phẩm vị đê. Táng thì bần mại mã, Thệ nhật khốc duy thê" , . , (Điếu Mạnh Hiệp Luật ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đức hạnh và ngôi thứ xã hội.

▸ Từng từ:
品味 phẩm vị

phẩm vị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nếm mùi vị, nếm thử

▸ Từng từ:
品性 phẩm tính

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm cách và cá tính.
2. ☆ Tương tự: "phẩm đức" , "phẩm cách" , "phẩm hạnh" , "đức tính" , "hành chỉ" , "nhân phẩm" , "nhân cách" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết tốt — Tính chất.

▸ Từng từ:
品服 phẩm phục

Từ điển trích dẫn

1. Quần áo của quan lại, màu sắc, dạng thức khác nhau để phân biệt thứ bậc cao thấp. ◇ Tân Đường Thư : "Mỗi triều hội, chu tử mãn đình, nhi thiểu y lục giả; phẩm phục đại lạm, nhân bất dĩ vi quý" , 滿, ; , (Trịnh Khánh Dư truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo của các quan, phân biệt thứ bậc cao thấp đã định.

▸ Từng từ:
品格 phẩm cách

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm giá, tư cách của người cao hay thấp. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Niên kỉ tuy đại bất đa, nhiên phẩm cách đoan phương" (Đệ ngũ hồi) , Tuổi tác tuy không nhiều, mà phẩm cách đoan trang.
2. Phẩm bình văn chương, nghệ thuật. ◇ Hàn Dũ : "Dữ nhị tam khách luận hoạch phẩm cách" (Họa kí ) Cùng hai ba khách luận bàn bình phẩm (văn chương, nghệ thuật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giá trị bày lộ ở bên ngoài.

▸ Từng từ:
品流 phẩm lưu

Từ điển trích dẫn

1. Thứ hạng cao thấp của quan chức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ hạng cao thấp.

▸ Từng từ:
品物 phẩm vật

Từ điển trích dẫn

1. Đồ vật.
2. Các vật, vạn vật. ◇ Dịch Kinh : "Vân hành vũ thi, phẩm vật lưu hình" , (Kiền quái ) Mây bay mưa bày, vạn vật lưu hình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món đồ.

▸ Từng từ:
品种 phẩm chủng

phẩm chủng

giản thể

Từ điển phổ thông

giống, loài, loại

▸ Từng từ:
品秩 phẩm trật

Từ điển trích dẫn

1. Cấp bực quan lại và bổng trật (mức lương bổng cao thấp).
2. ☆ Tương tự: "phẩm cấp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc trên dưới của quan lại.

▸ Từng từ:
品種 phẩm chủng

phẩm chủng

phồn thể

Từ điển phổ thông

giống, loài, loại

▸ Từng từ:
品笫 phẩm đệ

Từ điển trích dẫn

1. Phê bình và định thứ bậc cao thấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc cao thấp trên dưới.

▸ Từng từ:
品節 phẩm tiết

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm cấp quan lại.
2. Phẩm hạnh và tiết tháo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết tốt và lòng ngay thẳng.

▸ Từng từ:
品級 phẩm cấp

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ thứ bậc cao thấp của quan lại.
2. Phẩm chất thứ hạng. Như "vật hữu phẩm cấp, nhân dã hữu phẩm cấp" , vật có hạng tốt xấu, người cũng có phẩm cấp (cao đẹp hay tầm thường).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc cao thấp của quan lại.

▸ Từng từ:
品職 phẩm chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giá trị đạo đức và công việc đảm nhiệm.

▸ Từng từ:
品行 phẩm hạnh

phẩm hạnh

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết tốt.

▸ Từng từ:
品評 phẩm bình

Từ điển trích dẫn

1. Bình luận hơn kém cao thấp. ◎ Như: "phẩm bình thi văn" . § Cũng nói "bình phẩm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc khen chê. Cũng như Bình phẩm — Phẩm bình: Chung vinh: đời Nam Bắc triều bên Tàu soạn ba quyển thơ, liệt các bài ngũ ngôn từ đời Hán đời Ngụy 103 nhà, theo sự phê bình hơn kém mà chia ra làm 3 phẩm: Thượng, trung, hạ. Sau người ta quen dùng hai chữ Phẩm bình để nói chuyện thơ. » Tây hồ tiên tích mấy nơi phẩm bình « ( B. C. K. N. ).

▸ Từng từ:
品貌 phẩm mạo

Từ điển trích dẫn

1. Tài năng phẩm hạnh và tướng mạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài đức và mặt mũi dáng dấp.

▸ Từng từ:
品質 phẩm chất

phẩm chất

phồn thể

Từ điển phổ thông

phẩm chất, chất lượng

Từ điển trích dẫn

1. Tính chất của vật phẩm. ☆ Tương tự: "chất địa" . ◎ Như: " thương phẩm phẩm chất đích hảo hoại quan hệ sản tiêu thị tràng đích khai thác" .
2. Hành vi, tư tưởng biểu hiện qua tác phong, nhận thức, bản chất, tính cách con người... ◇ Lão Xá : "Kính ái tha môn đích hảo phẩm chất" (Lạc đà tường tử , Hậu kí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tinh chất của một vật.

▸ Từng từ:
品质 phẩm chất

phẩm chất

giản thể

Từ điển phổ thông

phẩm chất, chất lượng

▸ Từng từ:
品銜 phẩm hàm

Từ điển trích dẫn

1. Thứ bậc cao thấp trong quan lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc cao thấp của quan lại.

▸ Từng từ:
品題 phẩm đề

Từ điển trích dẫn

1. Bình luận nhân vật, định cao thấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết ra để bàn bạc khen chê. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Thơ một túi phẩm đề câu nguyệt lộ, rượu ba chung tiêu sái cuộc yên hà «.

▸ Từng từ:
品類 phẩm loại

Từ điển trích dẫn

1. Loài, thứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài, thứ.

▸ Từng từ:
商品 thương phẩm

thương phẩm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hàng hóa, mặt hàng

Từ điển trích dẫn

1. Vật phẩm mua bán trên thị trường. Có thể chia làm: "nguyên liệu" , "bán thành phẩm" và "thành phẩm" . ◇ Mao Thuẫn : "Tại giá xã hội lí, Thu Cúc đích mệnh vận chú định liễu thị nhất kiện thương phẩm" , (Tam nhân hành , Bát).

▸ Từng từ:
妙品 diệu phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Tác phẩm tinh khéo. ★ Tương phản: "liệt hóa" , "tục phẩm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật chế tạo tinh xảo, khéo léo.

▸ Từng từ:
官品 quan phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quan đẳng .

▸ Từng từ:
样品 dạng phẩm

dạng phẩm

giản thể

Từ điển phổ thông

mẫu vật, mẫu

▸ Từng từ:
極品 cực phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa chỉ chức quan cao nhất.
2. Cấp hạng cao nhất, có giá trị nhất.

▸ Từng từ:
樣品 dạng phẩm

dạng phẩm

phồn thể

Từ điển phổ thông

mẫu vật, mẫu

▸ Từng từ:
毒品 độc phẩm

độc phẩm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuốc độc, chất độc

▸ Từng từ:
物品 vật phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các món đồ sản xuất ra được.

▸ Từng từ:
產品 sản phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ làm ra được.

▸ Từng từ:
用品 dụng phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Vật phẩm, vật dụng. ◎ Như: "sanh hoạt dụng phẩm" vật dụng trong sinh hoạt.

▸ Từng từ:
祭品 tế phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ cúng.

▸ Từng từ:
職品 chức phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Chức vị và phẩm tước, bậc cao thấp của quan lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc cao thấp của quan lại.

▸ Từng từ:
萬品 vạn phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn thứ. Muôn loài. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » … Vạn phẩm đã nhờ ơn khuôn tạo «.

▸ Từng từ:
藥品 dược phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật để chế thuốc. Vị thuốc — Thuốc trị bệnh.

▸ Từng từ:
評品 bình phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen chê.

▸ Từng từ:
貢品 cống phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Vật để cống tiến, vật quý nhất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật dâng hiến.

▸ Từng từ:
貨品 hóa phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm vật để bán. ☆ Tương tự: "hóa vật" , "vật phẩm" .

▸ Từng từ:
逸品 dật phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Dật cách .

▸ Từng từ:
鑄品 chú phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Đồ đúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ đúc. Vật dụng chế tạo bằng cách đúc.

▸ Từng từ:
音品 âm phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nét riêng của một âm thanh, nhờ đó phân biệt được những âm thanh khác nhau, mặc dầu cùng cao độ và cường độ. Cũng như Âm sắc ( timbre ).

▸ Từng từ:
食品 thực phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn.

▸ Từng từ:
高品 cao phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm cách cao thượng. Cũng như "cao hạnh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cao hạnh .

▸ Từng từ:
副產品 phó sản phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Trong quá trình sản xuất một vật phẩm chính được coi là chủ yếu, có thêm một số sản phẩm phụ thuộc gọi là "phó sản phẩm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những phẩm vật phụ không quan trọng do địa phương sản xuất.

▸ Từng từ:
印刷品 ấn loát phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những giấy tờ sách báo đã in ra. Cũng gọi là Ấn phẩm.

▸ Từng từ:
奢侈品 xa xỉ phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Dụng phẩm xa hoa. § Thường chỉ những món tiêu pha để vui chơi, trang sức, v.v. ★ Tương phản: "tất nhu phẩm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những đồ dùng quá đắt tiền và không cần thiết, chỉ tốn tiền.

▸ Từng từ:
戰利品 chiến lợi phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Khí giới, vật phẩm, đồ trang bị... đoạt được của quân địch khi chiến tranh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật dụng lấy được của địch trong lúc đánh giặc.

▸ Từng từ:
舶來品 bạc lai phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung đồ vật và hàng hóa từ nuớc ngoài chuyên chở vào nước mình.

▸ Từng từ:
需要品 nhu yếu phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật cần thiết cho cuộc sống.

▸ Từng từ: