ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
品 - phẩm
二品 nhị phẩm
Từ điển trích dẫn
1. Bậc thứ nhì trong hàng quan lại thời xưa. Gồm có: (Chánh) Văn: Thượng Thư, Tổng Đốc, Đô Ngự Sử; Võ: Thống Chế, Đề Đốc; (Tòng) Văn: Tham Tri, Tuần Phủ, Phó Đô Ngự Sử; Võ: Chưởng Vệ, Khinh Xa Đô Úy, Đô Chỉ Huy Sứ, Phó Đề Đốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bậc thứ nhì trong hàng quan lại thời xưa.
▸ Từng từ: 二 品
人品 nhân phẩm
Từ điển trích dẫn
1. Phẩm cách con người. ☆ Tương tự: "phẩm đức" 品德, "phẩm hạnh" 品行, "nhân cách" 人格. ◇ Tống sử 宋史: "Nhân phẩm thậm cao, hung hoài sái lạc" 人品甚高, 胸懷灑落 (Chu Đôn Di truyện 周敦頤傳) Phẩm cách thật cao xa, Tấm lòng tiêu dao tự tại.
2. Diện mạo, dung mạo. ◇ Thẩm Ước 沈約: "Nguyên tuy nhân phẩm dong lậu" 源雖人品庸陋 (Tấu đàn Vương Nguyên phú 奏彈王源) (Vương) Nguyên mặc dù dung mạo xấu xí.
2. Diện mạo, dung mạo. ◇ Thẩm Ước 沈約: "Nguyên tuy nhân phẩm dong lậu" 源雖人品庸陋 (Tấu đàn Vương Nguyên phú 奏彈王源) (Vương) Nguyên mặc dù dung mạo xấu xí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giá trị con người.
▸ Từng từ: 人 品
六品 lục phẩm
出品 xuất phẩm
Từ điển trích dẫn
1. Tác phẩm. ◇ Mễ Phí 米芾: "Hàng tăng Chân Tuệ họa san thủy Phật tượng. Cận thế xuất phẩm, duy linh mao mặc trúc, hữu Giang Nam khí tượng" 杭僧真慧畫山水佛像. 近世出品, 惟翎毛墨竹, 有江南氣象 (Họa sử 畫史).
2. Sản phẩm.
3. Chế tạo ra sản phẩm.
2. Sản phẩm.
3. Chế tạo ra sản phẩm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ vật chế tạo ra được — Cũng chỉ đồ vật tốt hơn những vật cùng loại.
▸ Từng từ: 出 品
品位 phẩm vị
Từ điển trích dẫn
1. Phẩm hạnh và địa vị trong xã hội. ◎ Như: "tha học vấn hảo, phẩm vị hựu cao" 他學問好, 品位又高.
2. Cấp bậc trong quan lại. ◇ Giả Đảo 賈島: "Tài hạnh cổ nhân tề, Sanh tiền phẩm vị đê. Táng thì bần mại mã, Thệ nhật khốc duy thê" 才行古人齊, 生前品位低. 葬時貧賣馬, 逝日哭惟妻 (Điếu Mạnh Hiệp Luật 弔孟協律).
2. Cấp bậc trong quan lại. ◇ Giả Đảo 賈島: "Tài hạnh cổ nhân tề, Sanh tiền phẩm vị đê. Táng thì bần mại mã, Thệ nhật khốc duy thê" 才行古人齊, 生前品位低. 葬時貧賣馬, 逝日哭惟妻 (Điếu Mạnh Hiệp Luật 弔孟協律).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đức hạnh và ngôi thứ xã hội.
▸ Từng từ: 品 位
品服 phẩm phục
Từ điển trích dẫn
1. Quần áo của quan lại, màu sắc, dạng thức khác nhau để phân biệt thứ bậc cao thấp. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Mỗi triều hội, chu tử mãn đình, nhi thiểu y lục giả; phẩm phục đại lạm, nhân bất dĩ vi quý" 每朝會, 朱紫滿廷, 而少衣綠者; 品服大濫, 人不以為貴 (Trịnh Khánh Dư truyện 鄭慶餘傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo của các quan, phân biệt thứ bậc cao thấp đã định.
▸ Từng từ: 品 服
品格 phẩm cách
Từ điển trích dẫn
1. Phẩm giá, tư cách của người cao hay thấp. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Niên kỉ tuy đại bất đa, nhiên phẩm cách đoan phương" (Đệ ngũ hồi) 年紀雖大不多, 然品格端方 Tuổi tác tuy không nhiều, mà phẩm cách đoan trang.
2. Phẩm bình văn chương, nghệ thuật. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Dữ nhị tam khách luận hoạch phẩm cách" 與二三客論畫品格 (Họa kí 畫記) Cùng hai ba khách luận bàn bình phẩm (văn chương, nghệ thuật).
2. Phẩm bình văn chương, nghệ thuật. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Dữ nhị tam khách luận hoạch phẩm cách" 與二三客論畫品格 (Họa kí 畫記) Cùng hai ba khách luận bàn bình phẩm (văn chương, nghệ thuật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giá trị bày lộ ở bên ngoài.
▸ Từng từ: 品 格
品种 phẩm chủng
品種 phẩm chủng
品級 phẩm cấp
品評 phẩm bình
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bàn bạc khen chê. Cũng như Bình phẩm — Phẩm bình: 品評 Chung vinh: 鍾嶸 đời Nam Bắc triều bên Tàu soạn ba quyển thơ, liệt các bài ngũ ngôn từ đời Hán đời Ngụy 103 nhà, theo sự phê bình hơn kém mà chia ra làm 3 phẩm: Thượng, trung, hạ. Sau người ta quen dùng hai chữ Phẩm bình để nói chuyện thơ. » Tây hồ tiên tích mấy nơi phẩm bình « ( B. C. K. N. ).
▸ Từng từ: 品 評
品質 phẩm chất
Từ điển phổ thông
phẩm chất, chất lượng
Từ điển trích dẫn
1. Tính chất của vật phẩm. ☆ Tương tự: "chất địa" 質地. ◎ Như: " thương phẩm phẩm chất đích hảo hoại quan hệ sản tiêu thị tràng đích khai thác" 商品品質的好壞關係產銷市場的開拓.
2. Hành vi, tư tưởng biểu hiện qua tác phong, nhận thức, bản chất, tính cách con người... ◇ Lão Xá 老舍: "Kính ái tha môn đích hảo phẩm chất" 敬愛他們的好品質 (Lạc đà tường tử 駱駝祥子, Hậu kí 後記).
2. Hành vi, tư tưởng biểu hiện qua tác phong, nhận thức, bản chất, tính cách con người... ◇ Lão Xá 老舍: "Kính ái tha môn đích hảo phẩm chất" 敬愛他們的好品質 (Lạc đà tường tử 駱駝祥子, Hậu kí 後記).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tinh chất của một vật.
▸ Từng từ: 品 質