君 - quân
三君 tam quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba toán quân trong đoàn quân lớn, sắp theo thứ tự trước sau, gồm Tiền quân, Trung quân và Hậu quân. Chỉ toàn thể quân lính.

▸ Từng từ:
亂君 loạn quân

Từ điển trích dẫn

1. Vua dâm loạn.

▸ Từng từ:
事君 sự quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bề tôi làm việc cho vua. Thờ vua.

▸ Từng từ:
使君 sứ quân

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tôn xưng sứ giả phụng mệnh vua đi sứ các nơi.
2. Tiếng tôn xưng quan lại, trưởng quan. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tào binh kí chí, khởi khả thúc thủ đãi tử! Mỗ nguyện trợ sứ quân phá chi" , ! 使 (Đệ thập hồi) Quân Tào đã đến nơi, lẽ đâu ta lại bó tay chờ chết. Tôi xin giúp sứ quân phá giặc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan to thay mặt vua sang nước ngoài lo việc triều đình.

▸ Từng từ: 使
先君 tiên quân

Từ điển trích dẫn

1. Như "tiên đế" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tiên đế .

▸ Từng từ:
卯君 mão quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tuổi Mão ( sinh năm Mão ).

▸ Từng từ:
君主 quân chủ

quân chủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người nắm quyền tối cao, vua chúa

Từ điển trích dẫn

1. Ông vua, nguyên thủ một quốc gia theo chế độ vua chúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông vua — Có vua đừng đầu trong nước. Chỉ quốc gia theo chế độ vua chúa.

▸ Từng từ:
君子 quân tử

quân tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quân tử, kẽ sĩ phu

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ quân vương hoặc nam tử quý tộc.
2. Người có tài đức xuất chúng. ◇ Vương An Thạch : "Cố thiên hạ chi hữu đức, thông vị chi quân tử" , (Quân tử trai kí ).
3. Tiếng vợ gọi chồng (thời xưa). ◇ Thi Kinh : "Vị kiến quân tử, Ưu tâm xung xung" , (Thiệu Nam , Thảo trùng ) Chưa thấy được chồng, Lòng lo lắng không yên.
4. Tiếng tôn xưng người khác. § Cũng như "tiên sinh" .
5. Rượu ngon.
6. Chỉ cây trúc (nhã hiệu). ◎ Như: "quân tử trúc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tài đức. Đoạn trường tân thanh có câu: » Tiếng Kiều nghe lọt bên kia, Ơn lòng quân tử sá gì của rơi «. — Quân tử : Danh từ dùng xưng tụng người học trò chính chắn. » Trước xe quân tử tạm ngồi «. ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
君权 quân quyền

quân quyền

giản thể

Từ điển phổ thông

quyền điều khiển quân đội

▸ Từng từ:
君權 quân quyền

quân quyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

quyền điều khiển quân đội

▸ Từng từ:
君民 quân dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua và mọi người trong nước.

▸ Từng từ:
君王 quân vương

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa gọi thiên tử hoặc chư hầu là "quân vương" . ◇ Bạch Cư Dị : "Thiên sanh lệ chất nan tự khí, Nhất triêu tuyển tại quân vương trắc" , (Trường hận ca ) Trời sinh ra chất đẹp đẽ, khó có thể bỏ đi được, Một sáng kia, (thiếu nữ) được tuyển vào ở bên quân vương.
2. Tiếng tôn xưng các vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông vua. Cung oáng ngâm khúc có câu: » Vẻ vưu vật trăm chiều chải chuốt, Lòng quân vương chi chút trên tay «.

▸ Từng từ:
君臣 quân thần

Từ điển trích dẫn

1. Vua và bề tôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua và bề tôi — Nghĩa vua tôi — Quân thần : Vua tôi. Trong phép làm thuốc. » Vị chi sẵn đặt quân thần « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
君親 quân thân

Từ điển trích dẫn

1. Vua và cha mẹ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua và cha mẹ, hai hạng người phải phụng sự thờ kính. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Nặng nề thay hai chữ quân thân, Đạo vi tử vi thần đâu có nhẹ «.

▸ Từng từ:
君道 quân đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đạo làm vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường ối cư xử mà một vị vua phải theo. Tức đạo làm vua.

▸ Từng từ:
吾君 ngô quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua của ta. Bài Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái có câu: » Cho nên đây phải họa vần Chiến tụng nguyện ngô quân đem lại nếp hoàng đồ «.

▸ Từng từ:
嗣君 tự quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông vua nối ngôi cha.

▸ Từng từ:
嚴君 nghiêm quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nghiêm phụ — Kinh dịch: Gia nhân hữu nghiêm quân yên ( Trong nhà có nghiêm quân vậy ). » Huyên đường sớm vắng còn nhờ nghiêm quân « ( Nữ Tú Tài ).

▸ Từng từ:
夫君 phu quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng người vợ gọi chồng mình. » Mặc phu quân giữ việc thuốc than « ( Gia huấn ca ).

▸ Từng từ:
家君 gia quân

Từ điển trích dẫn

1. Đối với người khác, xưng cha mình là "gia quân" . ☆ Tương tự: "gia nghiêm" , "gia phụ" .

▸ Từng từ:
少君 thiếu quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông vua lên ngôi còn nhỏ tuổi.

▸ Từng từ:
山君 sơn quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thần núi. Như Sơn thần — Một tên chỉ con cọp ( coi như vua trên núi ).

▸ Từng từ:
帝君 đế quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tôn xưng các vị thần, vị tiên được thờ cúng trong dân gian.

▸ Từng từ:
府君 phủ quân

phủ quân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. từ chỉ quan thái thú đời Hán
2. từ tôn xưng của con với cha
3. từ chỉ người được tôn kính

▸ Từng từ:
心君 tâm quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ trái tim.

▸ Từng từ:
情君 tình quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tình lang ( tiếng người con gái gọi người đàn ông mình yêu ). Đoạn trường tân thanh : » Trăm nghìn gửi lại tình quân «.

▸ Từng từ:
明君 minh quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông vua sáng suốt.

▸ Từng từ:
昏君 hôn quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông vua đầu óc tối tăm.

▸ Từng từ:
暴君 bạo quân

bạo quân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bạo chúa, kẻ chuyên quyền

Từ điển trích dẫn

1. Vua chuyên chế vô đạo. ★ Tương phản: "nhân quân" . ◇ Mạnh Tử : "Thị cố bạo quân ô lại, tất mạn kì kinh giới" , (Đằng Văn Công thượng ) Cho nên những vua chuyên chế vô đạo và những quan lại tham ô rất thờ ơ trễ nải trong việc phân chia ranh giới ruộng đất. § Xem thêm: "nhân chính" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông vua hung tợn.

▸ Từng từ:
東君 đông quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông vua hướng đông. Chỉ mặt trời. Cũng chỉ chúa xuân.

▸ Từng từ:
欺君 khi quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối gạt vua, coi thường vua. » Trá hôn oán ấy nên gây. Nguyệt Nga nàng thiệt tội thì khi quân « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
灶君 táo quân

Từ điển trích dẫn

1. Táo quân; ông Táo; vua bếp. § Thần linh thờ trong bếp, cai quản họa phúc gia đình. § Cũng gọi là: "táo thần" , "táo vương da" .

▸ Từng từ:
無君 vô quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không biết có vua, ý nói bất trung.

▸ Từng từ:
真君 chân quân

Từ điển trích dẫn

1. Chủ tể. ◇ Tô Thức : "Thiên vi chân quân, địa vi chân tể, Ngũ Nhạc giả, tam công chi tượng dã" , , , (Cáo Ngũ Nhạc văn ).
2. Tiếng đạo gia tôn xưng đối với bậc thần tiên. ◎ Như: "Thuần Dương chân quân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tôn xưng bậc thần tiên.

▸ Từng từ:
竈君 táo quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thần coi nhà bếp.

▸ Từng từ:
聖君 thánh quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua tài giỏi, đức độ.

▸ Từng từ:
聘君 sính quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tài đức, được triều đình đem lễ vật tới mời ra giúp nước.

▸ Từng từ:
諸君 chư quân

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "chư vị" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các Ông, các Ngài.

▸ Từng từ:
郎君 lang quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời cổ là tiếng tôn kính dùng để chỉ con em của người khác — Tiếng vợ gọi chồng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Trót lời nặng với lang quân. Mượn con em nó Thúy Vân thay lời «.

▸ Từng từ:
院君 viện quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi bậc mệnh phụ phu quân ( dùng trong các tiểu thuyết thời trước của Trung Hoa ).

▸ Từng từ:
偽君子 ngụy quân tử

Từ điển trích dẫn

1. Người quân tử giả mạo, làm ra vẻ người tốt để lừa gạt người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người quân tử giả mạo, chỉ làm ra vẻ quân tử để lừa người khác.

▸ Từng từ:
史君子 sử quân tử

Từ điển trích dẫn

1. (Tên một vị thuốc bắc, là thứ cây có hoa vàng xanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vị thuốc bắc, là thứ cây có hoa vàng xanh.

▸ Từng từ:
君子花 quân tử hoa

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ hoa sen. Hoa sen ở gần bùn mà không nhiễm mùi hôi tanh, nên người ta ví với người quân tử ở trong đám tục mà không theo thói tục.
2. Chỉ hoa cúc. ◇ Cao Khải : "Cúc bổn quân tử hoa, U tư khả tương thân" , 姿 (Cúc lân thi ) Cúc vốn là hoa quân tử, Kín đáo thùy mị, có thể thân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ hoa sen, vì hoa sen được coi là loài hoa quân tử, gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.

▸ Từng từ:
君師父 quân sư phụ

Từ điển trích dẫn

1. Vua, thầy và cha, ba bậc người phải tôn kính theo đạo lí thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua, thầy học và cha đẻ, ba bậc người phải tôn kính.

▸ Từng từ:
士君子 sĩ quân tử

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, "sĩ" là "châu trưởng" , "quân tử" chỉ quan "khanh" , "đại phu" . Do đó, sau này "sĩ quân tử" chỉ người thuộc lớp thượng lưu trong xã hội.
2. Người có học và có phẩm đức cao thượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có học và có hạnh. Người trí thức thượng lưu.

▸ Từng từ:
尾君子 vĩ quân tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc quân tử có đuôi, tức con khỉ — Tiếng dùng để chế nhạo người xấu xa mà làm ra bộ quân tử.

▸ Từng từ:
抱節君 bão tiết quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây trúc, loại cây quân tử, giữ cái đốt được thẳng.

▸ Từng từ:
王昭君 vương chiêu quân

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ cung nhân "Vương Tường" thời Hán Nguyên Đế.

▸ Từng từ:
貉龍君 lạc long quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người, con trai vua Kinh Dương Vương, làm vua đời Hồng Bàng, tục truyền Lạc Long Quân lấy bà Âu Cơ, đẻ ra một bọc trăm trứng nở thành trăm con.

▸ Từng từ:
隱君子 ẩn quân tử

Từ điển trích dẫn

1. Người hiền ở ẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có đức mà ở ẩn. Như Ẩn sĩ.

▸ Từng từ: