ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
印 - ấn
印信 ấn tín
印章 ấn chương
Từ điển phổ thông
con dấu, cái triện
Từ điển trích dẫn
1. Con dấu. ◎ Như: "tuyên ấn chương" 鐫印章 khắc con dấu.
2. Dấu tích ghi lại để làm tin. ◇ Đào Tông Nghi 陶宗儀: "Cổ vô áp tự, dĩ ấn chương vi quan chức tín lệnh" 古無押字, 以印章為官職信令 (Xuyết canh lục 輟耕錄, Ấn chương chế độ 印章制度) Ngày xưa không có chữ kí, dùng ấn chương làm tín lệnh cho quan chức.
2. Dấu tích ghi lại để làm tin. ◇ Đào Tông Nghi 陶宗儀: "Cổ vô áp tự, dĩ ấn chương vi quan chức tín lệnh" 古無押字, 以印章為官職信令 (Xuyết canh lục 輟耕錄, Ấn chương chế độ 印章制度) Ngày xưa không có chữ kí, dùng ấn chương làm tín lệnh cho quan chức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tờ giấy in.
▸ Từng từ: 印 章
印篆 ấn triện
Từ điển trích dẫn
1. Con dấu. § Cũng như "ấn chương" 印章. Vì các con dấu thường dùng chữ triện, nên gọi là "ấn triện" 印篆. ◇ Tống Mẫn Cầu 宋敏求: "Cận triều Hoàng thái hậu, Hoàng hậu giai hữu ấn triện" 近朝皇太后, 皇后皆有印篆 (Xuân minh thối triều lục 春明退朝錄, Quyển hạ) Triều đại gần đây, Hoàng thái hậu, Hoàng hậu đều có con dấu riêng.
2. Vết ấn của con dấu lưu lại.
2. Vết ấn của con dấu lưu lại.
▸ Từng từ: 印 篆
印證 ấn chứng
Từ điển trích dẫn
1. Phù hiệu đối chiếu để làm chứng.
2. Chấp nhận được, nhận khả.
3. Chỉ ấn hoa thuế phiếu. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Hữu thư xuất bản, tối hảo thị lưỡng diện đính lập hợp đồng, tái do tác giả phó cấp ấn chứng, thiếp tại mỗi bổn thư thượng" 有書出版, 最好是兩面訂立合同, 再由作者付給印證, 帖在每本書上 (Thư tín tập 書信集, Trí đường thao 致唐弢).
2. Chấp nhận được, nhận khả.
3. Chỉ ấn hoa thuế phiếu. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Hữu thư xuất bản, tối hảo thị lưỡng diện đính lập hợp đồng, tái do tác giả phó cấp ấn chứng, thiếp tại mỗi bổn thư thượng" 有書出版, 最好是兩面訂立合同, 再由作者付給印證, 帖在每本書上 (Thư tín tập 書信集, Trí đường thao 致唐弢).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dấu in làm bằng cớ.
▸ Từng từ: 印 證
印象 ấn tượng
Từ điển phổ thông
ấn tượng, cảm giác
Từ điển trích dẫn
1. Cảm quan còn ghi khắc trong tâm trí (sau khi tiếp xúc với sự vật khách quan). ◇ Ba Kim 巴金: "Đệ nhị thứ thính tha giảng thoại, ấn tượng cánh thâm" 第二次聽他講話, 印象更深 (Tước hỏa tập 爝火集, Hậu kí 後記) Lần thứ hai nghe ông giảng giải, ấn tượng càng thêm sâu sắc.
2. Bóng, ảnh. § Do hình thể phản chiếu trong nước hoặc gương, v.v. § Cũng viết là "ấn tượng" 印像. ◇ Đại Tập Kinh 大集經: "Thí như Diêm Phù Đề nhất thiết chúng sanh thân cập dư ngoại sắc, như thị đẳng sắc, hải trung giai hữu ấn tượng" 譬如閻浮提一切眾生身及餘外色, 如是等色, 海中皆有印象 (Thập ngũ 十五) Ví như ở Diêm Phù Đề (cõi người ta) thân hình của tất cả chúng sinh và các hình sắc bên ngoài khác, những hình sắc như vậy, ở trong biển đều có bóng ảnh.
2. Bóng, ảnh. § Do hình thể phản chiếu trong nước hoặc gương, v.v. § Cũng viết là "ấn tượng" 印像. ◇ Đại Tập Kinh 大集經: "Thí như Diêm Phù Đề nhất thiết chúng sanh thân cập dư ngoại sắc, như thị đẳng sắc, hải trung giai hữu ấn tượng" 譬如閻浮提一切眾生身及餘外色, 如是等色, 海中皆有印象 (Thập ngũ 十五) Ví như ở Diêm Phù Đề (cõi người ta) thân hình của tất cả chúng sinh và các hình sắc bên ngoài khác, những hình sắc như vậy, ở trong biển đều có bóng ảnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hình ảnh in sâu trong óc.
▸ Từng từ: 印 象
牌印 bài ấn
Từ điển trích dẫn
1. "Lệnh bài" 令牌 và "ấn tín" 印信. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Vạn vọng minh công khả liên Hán gia thành trì vi trọng, thụ thủ Từ Châu bài ấn, lão phu tử diệc minh mục hĩ" 萬望明公可憐漢家城池為重, 受取徐州牌印, 老夫死亦瞑目矣 (Đệ thập nhị hồi) Xin minh công thương lấy thành trì nhà Hán, nhận lấy lệnh bài và ấn tín Từ Châu này, thì lão phu chết mới nhắm được mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thẻ đeo trước ngực và cái ấn của quan. Chỉ ông quan hoặc sự làm quan.
▸ Từng từ: 牌 印
印度教 ấn độ giáo
Từ điển trích dẫn
1. Tên một tôn giáo ở Ấn Độ (Hinduism), một biến thể của Bà La Môn giáo, xuất hiện vào khoảng thế kỉ thứ 5, thờ nhiều thần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một tôn giáo ở Ấn Độ ( hinduism ), một biến thể của Bà-la-môn giáo, xuất hiện vào khoảng thế kỉ thứ 5, thờ các các vị thần, để phản đối Phật giáo.
▸ Từng từ: 印 度 教