勢 - thế
乘勢 thừa thế

Từ điển trích dẫn

1. Lợi dụng cơ hội. ☆ Tương tự: "thừa cơ" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim dân tâm dĩ thuận, nhược bất thừa thế thủ thiên hạ, thành vi khả tích" , , (Đệ nhất hồi) Nay lòng dân đã quy thuận, nếu không thừa thế chiếm lấy thiên hạ thì thật là đáng tiếc lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhân cái tình hình tốt cho mình mà làm tới.

▸ Từng từ:
事勢 sự thế

Từ điển trích dẫn

1. Quyền thế. ◇ Hàn Phi Tử : "Nội đảng ngoại viện dĩ tranh sự thế giả, khả vong dã" , (Vong trưng ).
2. Tình thế, hình thế, tình huống. ◇ Phương Bao : "Xử sĩ học thức quá nhân, năng biện hiền gian, tri sự thế sổ biến dĩ hậu chi lợi hại" , , (Triệu xử sĩ mộ biểu ).
3. Phân tranh, giằng co.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sự tình .

▸ Từng từ:
仗勢 trượng thế

Từ điển trích dẫn

1. Dựa vào quyền thế. ◎ Như: "trượng thế lăng nhân" ỷ thế khinh người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cậy vào sức mạnh địa vị kẻ khác.

▸ Từng từ:
倚勢 ỷ thế

Từ điển trích dẫn

1. Dựa vào thế lực lấn ép người khác.

▸ Từng từ:
優勢 ưu thế

ưu thế

phồn thể

Từ điển phổ thông

ưu thế, lợi điểm

Từ điển trích dẫn

1. Hình thế hoặc hoàn cảnh có lợi hơn. ☆ Tương tự: "thượng phong" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các địa vị và hoàn cảnh tốt đẹp giúp mình hơn được người khác.

▸ Từng từ:
割勢 cát thế

Từ điển trích dẫn

1. Hình phạt tàn khốc ngày xưa cắt bỏ sinh thực khí đàn ông. § Cũng gọi là "cát lão công" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt hòn dái, thiến dái.

▸ Từng từ:
勢力 thế lực

thế lực

phồn thể

Từ điển phổ thông

thế lực, sức mạnh, ảnh hưởng

Từ điển trích dẫn

1. Quyền lực, uy thế.
2. Chỉ lực lượng về quân sự, kinh tế, chính trị, v.v. ◇ Lí Cương : "Dạ khiển binh tương độ giang, thần khấu sào huyệt, tặc chúng sơ do kháng cự, kí tri thế lực bất địch, toại thúc thủ tự quy" , , , , (Dữ Lã tướng công thư ) Đêm sai quân qua sông, ngày đánh vào sào huyệt, quân giặc lúc đầu còn kháng cự, sau biết lực lượng không địch nổi, bèn bó tay quy thuận.
3. Chỉ thế lợi. ◇ Bạch tuyết di âm : "Tưởng nhĩ môn xuất gia nhân, vô phi nhất vị đích thế lực" , (Ngọc tinh đình , Lộ tượng ) Tưởng các ông là những người xuất gia, đều không còn ham chút gì mùi vị thế lợi nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quyền sức ép buộc được người khác.

▸ Từng từ:
勢必 thế tất

Từ điển trích dẫn

1. Ắt phải, chắc chắn. ☆ Tương tự: "tất nhiên" . ★ Tương phản: "dã hứa" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thảng hoặc nhất nhật tha tri đạo liễu, khởi khẳng can hưu, thế tất hữu nhất tràng đại náo, bất tri thùy sanh thùy tử" , , , (Đệ lục thập ngũ hồi) Hoặc giả có ngày chị ta biết, lẽ nào lại chịu thôi, chắc chắn sẽ có một phen lục đục, biết đâu ai sống ai chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc xảy ra rồi phải như vậy.

▸ Từng từ:
勢頭 thế đầu

thế đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

đà, xu hướng, khuynh hướng

▸ Từng từ:
去勢 khử thế

Từ điển trích dẫn

1. Hình phạt thiến dái thời xưa.
2. Buông bỏ quyền thế. ◇ Bắc sử : "Khử thế dĩ sùng đạo" (Thường Sảng truyện ) Bỏ quyền thế theo sùng đạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ bỏ hòn dái. Thiến dái.

▸ Từng từ:
國勢 quốc thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chỗ đứng của nước nhà, cái đường hướng mạnh yếu của một nước.

▸ Từng từ:
地勢 địa thế

Từ điển trích dẫn

1. Hình thế cao thấp, ẩn hiện của đất. ☆ Tương tự: "địa hình" .
2. Địa vị quyền thế. ◇ Hậu Hán Thư : "Tông tộc đa cư quý vị giả, nhi Huân độc trì thanh tháo, bất dĩ địa thế thượng nhân" , , (Doãn Huân truyện ) Dòng họ thường ở chức vị cao quý, mà Huân riêng giữ tiết tháo trong sạch, không hề lấy địa vị quyền thế lấn lướt người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Địa hình .

▸ Từng từ:
均勢 quân thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh ngang nhau. Thế lực đồng đều.

▸ Từng từ:
失勢 thất thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất chỗ nương tựa, không còn ở địa vị cũ. Thơ Nguyễn Bỉnh Khiêm: » Thất thế hương lư ngoảnh mặt đi «.

▸ Từng từ:
姿勢 tư thế

tư thế

phồn thể

Từ điển phổ thông

tư thế, dáng điệu

▸ Từng từ: 姿
孤勢 cô thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình chống chỏi, không ai giúp đỡ.

▸ Từng từ:
守勢 thủ thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ miếng, đề phòng bị đánh.

▸ Từng từ:
家勢 gia thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cái địa vị của gia đình mình trong xã hội — Chỉ hoàn cảnh, tình trạng gia đình.

▸ Từng từ:
局勢 cục thế

cục thế

phồn thể

Từ điển phổ thông

thế cục, tình thế, tình hình

Từ điển trích dẫn

1. Hình thế bàn cờ. ◇ Chương Hiếu Tiêu : "Vi kì khán cục thế, Đối kính lục yêu tinh" , (Thượng Thái Hoàng tiên sinh ) Đánh cờ xem hình thế cuộc cờ, Soi gương giết yêu tinh.
2. Xu hướng, tình thế. ◎ Như: "kim chi cục thế dữ cổ sảo dị" tình thế bây giờ so với ngày xưa có phần khác biệt.
3. Quy mô, cách cục. ◇ Hoàng Quân Tể : "Cục thế bất khoan, nhi trì đài lang tạ lược cụ" , (Kim hồ độn mặc , Thích Viên ) Bề thế tuy không rộng lớn, mà ao hồ, đài cao, hành lang, nhà cất đầy đủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Cục diện .

▸ Từng từ:
強勢 cường thế

cường thế

phồn thể

Từ điển phổ thông

hùng cường, hùng mạnh

▸ Từng từ:
形勢 hình thế

hình thế

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoàn cảnh, tình huống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp của vùng đất.

▸ Từng từ:
得勢 đắc thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có được hoàn cảnh thuận lợi.

▸ Từng từ:
情勢 tình thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự việc xảy ra và ảnh hưởng của những sự việc đó.

▸ Từng từ:
慕勢 mộ thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy theo thế lực của người khác.

▸ Từng từ:
把勢 bả thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm giữ chỗ thuận tiện cho mình ma cầu lợi. Tục gọi kẻ chuyên lấy điều xảo trá mưu sinh là Ngật đả thế phạn. Gọi kẻ tự nhiên tới đòi hỏi tiền bạc của cải người khác là Đả bả thế.

▸ Từng từ:
攻勢 công thế

công thế

phồn thể

Từ điển phổ thông

thế tấn công (quân đội)

▸ Từng từ:
時勢 thời thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình hình lúc bấy giờ.

▸ Từng từ:
架勢 giá thế

giá thế

phồn thể

Từ điển phổ thông

vị trí, địa vị

▸ Từng từ:
權勢 quyền thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có địa vị lớn và sức mạnh: » Chớ khoe quyền thế chớ cười hàn vi « ( Phan Trần ).

▸ Từng từ:
筆勢 bút thế

Từ điển trích dẫn

1. Khí thế của văn chương.
2. Trong thư pháp chỉ khí thế cầm bút.

▸ Từng từ:
聲勢 thanh thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tăm địa vị — Tiếng tăm bên ngoài.

▸ Từng từ:
趨勢 xu thế

Từ điển trích dẫn

1. Khuynh hướng của thời thế, xu hướng.
2. Xu phụ quyền thế, hùa theo quyền thế.

▸ Từng từ:
陣勢 trận thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình hình trong lúc đánh giặc.

▸ Từng từ:
人孤勢單 nhân cô thế đơn

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung người ít ỏi thế lực yếu kém.

▸ Từng từ:
勢不兩立 thế bất lưỡng lập

Từ điển trích dẫn

1. Hai bên đối nghịch không thể cùng lúc tồn tại. § Cũng như "bất cộng đái thiên" . ◇ Chiến quốc sách : "Sở cường tắc Tần nhược, Sở nhược tắc Tần cường. Thử kì thế bất lưỡng lập" , . (Sở sách nhất ) Sở mạnh thì Tần yếu, Sở yếu thì Tần mạnh. Thế hai nước phải một mất một còn.

▸ Từng từ:
因勢利導 nhân thế lợi đạo

Từ điển trích dẫn

1. Thuận theo xu thế phát triển (của sự vật) để đạt được mục tiêu. ☆ Tương tự: "thuận thủy thôi chu" . § Xuất xứ: ◇ Sử Kí : "Tề hào vi khiếp, thiện chiến giả nhân kì thế nhi lợi đạo chi" , (Quyển lục thập ngũ, Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Cho quân Tề là hèn nhát, người giỏi cầm quân thuận theo cái thế đó mà đạt được thắng lợi.

▸ Từng từ: