ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
典 - điển
典儀 điển nghi
Từ điển trích dẫn
1. Điển lễ, nghi thức. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Giáo thụ đệ tử hằng ngũ bách dư nhân, mỗi xuân thu hưởng xạ, thường bị liệt điển nghi" 教授弟子恆五百餘人, 每春秋饗射, 常備列典儀 (Lưu Côn truyện 劉昆傳) Truyền thụ đệ tử từng hơn năm trăm người, mỗi mùa trong năm làm lễ bắn tên, đầy đủ nghi thức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Các hình thức để biểu lộ phép tắc.
▸ Từng từ: 典 儀
典制 điển chế
Từ điển trích dẫn
1. Phép tắc, luật lệ.
2. Cầm đầu, quản lí. ◇ Lễ kí 禮記: "Thiên tử chi lục công, viết thổ công, kim công, thạch công, mộc công, thú công, thảo công, điển chế lục tài" 天子之六工, 曰土工, 金工, 石工, 木工, 獸工, 草工, 典制六材 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Lục công của thiên tử, là thổ công, kim công, thạch công, mộc công, thú công, thảo công, cai quản sáu tài nguyên.
2. Cầm đầu, quản lí. ◇ Lễ kí 禮記: "Thiên tử chi lục công, viết thổ công, kim công, thạch công, mộc công, thú công, thảo công, điển chế lục tài" 天子之六工, 曰土工, 金工, 石工, 木工, 獸工, 草工, 典制六材 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Lục công của thiên tử, là thổ công, kim công, thạch công, mộc công, thú công, thảo công, cai quản sáu tài nguyên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung các phép tắc đặt ra để xắp xếp mọi việc trong nước.
▸ Từng từ: 典 制
典型 điển hình
Từ điển phổ thông
điển hình, tiêu biểu, đặc trưng
Từ điển trích dẫn
1. Phép tắc xưa, thường quy. § Cũng viết là "điển hình" 典刑. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tuy vô lão thành nhân, Thượng hữu điển hình" 雖無老成人, 尚有典刑 (Đại nhã 大雅, Đãng 蕩) Dù không có bề tôi cũ, Nhưng phép tắc xưa vẫn còn.
2. Khuôn mẫu, điển phạm.
3. Nhân vật hoặc sự kiện có đủ tính cách làm đại biểu. ◎ Như: "Lí Bạch thị lãng mạn phái thi nhân đích điển hình" 李白是浪漫派詩人的典型 Lí Bạch là điển hình của những nhà thơ thuộc trường phái lãng mạn.
4. Có đủ tính cách làm đại biểu.
2. Khuôn mẫu, điển phạm.
3. Nhân vật hoặc sự kiện có đủ tính cách làm đại biểu. ◎ Như: "Lí Bạch thị lãng mạn phái thi nhân đích điển hình" 李白是浪漫派詩人的典型 Lí Bạch là điển hình của những nhà thơ thuộc trường phái lãng mạn.
4. Có đủ tính cách làm đại biểu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phép tắc phải theo hằng ngày. Đạo thường — Phép tắc luật lệ thời xưa — Nay ta còn hiểu là khuôn mẫu, có thể làm phép tắc cho những cái khác theo, tiêu biểu cho những cái khác.
▸ Từng từ: 典 型
典客 điển khách
典故 điển cố
Từ điển trích dẫn
1. Điển lễ và thành lệ. ◇ Bắc sử 北史: "Long Chi tính hảo tiểu xảo, chí ư công gia vũ nghi, bách hí phục chế, thì hữu cải dịch, bất tuần điển cố, thì luận phi chi" 隆之性好小巧, 至於公家羽儀, 百戲服制, 時有改易, 不循典故, 時論非之 (Cao Long Chi truyện 高隆之傳).
2. Điển tích. § Từ ngữ trong thơ văn dẫn dụng sự việc thời xưa hoặc có lai lịch xuất xứ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã giá hội tử tổng tưởng bất khởi thập ma điển cố xuất xứ lai" 我這會子總想不起什麼典故出處來 (Đệ thập thất hồi) Bây giờ tôi nghĩ mãi cũng chẳng nhớ ra được điển tích nào.
2. Điển tích. § Từ ngữ trong thơ văn dẫn dụng sự việc thời xưa hoặc có lai lịch xuất xứ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã giá hội tử tổng tưởng bất khởi thập ma điển cố xuất xứ lai" 我這會子總想不起什麼典故出處來 (Đệ thập thất hồi) Bây giờ tôi nghĩ mãi cũng chẳng nhớ ra được điển tích nào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Những chuyện xưa chép trong sách vở. Những chuyện chép trong sách vở xưa.
▸ Từng từ: 典 故
典當 điển đương
Từ điển trích dẫn
1. Cầm đồ, đem đồ vật cầm thế để lấy tiền.
2. Tiệm cầm đồ. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Tha tứ thập niên tiền, tại Tứ Châu đồng nhân hợp bổn khai điển đương" 他四十年前, 在泗州同人合本開典當 (Đệ tứ thập nhất hồi) Ông ta bốn mươi năm trước, ở Tứ Châu cùng người hùn vốn mở tiệm cầm đồ.
2. Tiệm cầm đồ. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Tha tứ thập niên tiền, tại Tứ Châu đồng nhân hợp bổn khai điển đương" 他四十年前, 在泗州同人合本開典當 (Đệ tứ thập nhất hồi) Ông ta bốn mươi năm trước, ở Tứ Châu cùng người hùn vốn mở tiệm cầm đồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cầm đồ. đem đồ vật cầm để lấy tiền.
▸ Từng từ: 典 當
典禮 điển lễ
Từ điển trích dẫn
1. Phép tắc lễ nghi. ◇ Dịch Kinh 易經: "Thánh nhân hữu dĩ kiến thiên hạ chi động, nhi quan kì hội thông, dĩ hành kì điển lễ" 聖人有以見天下之動, 而觀其會通, 以行其典禮 (Hệ từ thượng 繫辭上) Thánh nhân thấy được sự vận động trong thiên hạ, mà xem xét lẽ tụ hợp biến thông trong đó, rồi đặt ra phép tắc lễ nghi.
2. Nghi thức long trọng. ◇ Thanh sử cảo 清史稿: "Nhị nguyệt, Văn Hoa điện thành, cử hành điển lễ" 二月, 文華殿成, 舉行典禮 (Lễ chí bát 禮志八) Tháng hai, điện Văn Hoa làm xong, cử hành nghi thức long trọng.
3. Trông coi về lễ nghi.
4. Chức quan coi việc lễ nghi.
2. Nghi thức long trọng. ◇ Thanh sử cảo 清史稿: "Nhị nguyệt, Văn Hoa điện thành, cử hành điển lễ" 二月, 文華殿成, 舉行典禮 (Lễ chí bát 禮志八) Tháng hai, điện Văn Hoa làm xong, cử hành nghi thức long trọng.
3. Trông coi về lễ nghi.
4. Chức quan coi việc lễ nghi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 典 禮
典籍 điển tịch
Từ điển trích dẫn
1. Sổ sách, điển chương. § Cũng gọi là "đồ thư" 圖書. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Bách quan cung nhân, phù sách điển tịch, nhất ứng ngự dụng chi vật, tận giai phao khí" 百官宮人, 符冊典籍, 一應御用之物, 盡皆拋棄 (Đệ thập tam hồi) Còn các quan, các cung nhân, phù mệnh sổ sách, các thứ của vua dùng, phải vứt bỏ cả.
2. Tên chức quan coi giữ đồ thư.
2. Tên chức quan coi giữ đồ thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sổ sách ghi luật lệ phép tắc — Coi giữ sổ sách.
▸ Từng từ: 典 籍
典貼 điển thiếp
Từ điển trích dẫn
1. Bán mình làm nô bộc cho người khác để trả nợ (tục lệ thời cổ). ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Hoặc nhân thủy hạn bất thục, hoặc nhân công tư trái phụ, toại tương điển thiếp, tiệm dĩ thành phong" 或因水旱不熟, 或因公私債負, 遂相典貼, 漸以成風 (Ứng sở tại điển thiếp lương nhân nam nữ đẳng trạng 應所在典貼良人男女等狀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem thân làm vật cầm thế, tức đi làm mướn cho người ta.
▸ Từng từ: 典 貼
典賣 điển mại
Từ điển trích dẫn
1. Cầm bán. § Bán tạm thời, coi như một hình thức cầm thế, để sau này có thể chuộc lại được, trái với "đoạn mại" 斷賣 bán đứt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Như thử chu lưu, hựu vô tranh cạnh, diệc một hữu điển mại chư tệ" 如此週流, 又無爭競, 亦沒有典賣諸弊 (Đệ thập tam hồi) Cứ lần lượt như thế, lại khỏi tranh giành nhau, cũng chẳng có tệ nạn cầm bán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bán tạm thời, coi như một hình thức cầm thế, để sau này có thể chuộc lại được, chớ không phải Đoạn mại ( bán đứt ).
▸ Từng từ: 典 賣
典雅 điển nhã
Từ điển trích dẫn
1. Cao nhã không tục, thường dùng nói về văn chương. ◇ Tào Phi 曹丕: "Từ nghĩa điển nhã, túc truyền ư hậu" 辭義典雅, 足傳于後 (Dữ Ngô Chất thư 與吳質書) Ý nghĩa văn từ cao nhã, đáng truyền lại sau.
2. Phiếm chỉ sách vở tài liệu thời xưa. ◇ Mã Dung 馬融: "Dung kí bác lãm điển nhã, tinh hạch số thuật" 融既博覽典雅, 精核數術 (Trường địch phú tự 長笛賦序) Mã Dung đã biết rộng về điển tịch cổ, lại tinh thông thuật số.
2. Phiếm chỉ sách vở tài liệu thời xưa. ◇ Mã Dung 馬融: "Dung kí bác lãm điển nhã, tinh hạch số thuật" 融既博覽典雅, 精核數術 (Trường địch phú tự 長笛賦序) Mã Dung đã biết rộng về điển tịch cổ, lại tinh thông thuật số.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung ngôn ngữ hành động có phép tắc, đẹp lòng đẹp mắt.
▸ Từng từ: 典 雅
古典 cổ điển
Từ điển phổ thông
cổ điển, kinh điển
Từ điển trích dẫn
1. Chế độ phép tắc thời cổ.
2. Sách vở thời xưa lưu truyền lại. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Nhất nhật chánh tại thư trai nhàn ngoạn cổ điển" 一日正在書齋閒玩古典 (Quyển nhị thập) Một hôm ở thư trai đang nhàn nhã ngắm xem sách cổ.
3. Điển cố, tích cổ.
4. Theo phong cách truyền thống thời quá khứ. ◎ Như: "cổ điển âm nhạc" 古典音樂.
2. Sách vở thời xưa lưu truyền lại. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Nhất nhật chánh tại thư trai nhàn ngoạn cổ điển" 一日正在書齋閒玩古典 (Quyển nhị thập) Một hôm ở thư trai đang nhàn nhã ngắm xem sách cổ.
3. Điển cố, tích cổ.
4. Theo phong cách truyền thống thời quá khứ. ◎ Như: "cổ điển âm nhạc" 古典音樂.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sách vở thời xưa — Theo đúng như quan niệm và phép tắc đời xưa.
▸ Từng từ: 古 典
恩典 ân điển
Từ điển phổ thông
duyên dáng, yêu kiều, diễm lệ
Từ điển trích dẫn
1. Ân huệ vua ban cho bầy tôi hoặc nhân dân. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tài đáo Lại bộ đả thính, quả nhiên Nhị thúc bị tham. Đề bổn thượng khứ, khuy đắc hoàng thượng đích ân điển, một hữu giao bộ" 才到吏部打聽, 果然二叔被參. 題本上去, 虧得皇上的恩典, 沒有交部 (Đệ 102 hồi) Con vừa đến bộ lại dò xem thì quả nhiên chú Hai bị hặc. Bản tâu dâng lên, may nhờ ân đức của hoàng thượng, không giao xuống bộ.
2. Phiếm chỉ ân huệ.
3. Phiếm chỉ thi ân.
2. Phiếm chỉ ân huệ.
3. Phiếm chỉ thi ân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lễ ban phát ơn huệ gì cho các quan.
▸ Từng từ: 恩 典
經典 kinh điển
Từ điển trích dẫn
1. Kinh thư. ◇ Tấn Thư 晉書: "Mỗi đại sự cập nghi nghị, triếp tham dĩ kinh điển xử quyết, đa giai thi hành" 每大事及疑議, 輒參以經典處決, 多皆施行 (Lí Trọng truyện 李重傳).
2. Điển tịch tông giáo. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Phật niết bàn hậu, thế giới không hư, duy thị kinh điển, dữ chúng sanh câu" 佛涅槃後, 世界空虛, 惟是經典, 與眾生俱 (Tô Châu Trùng Nguyên tự Pháp Hoa viện thạch bích kinh bi văn 蘇州重元寺法華院石壁經碑文).
3. Hình dung chế tác hay đẹp, có thể lưu truyền lâu dài, trở thành khuôn mẫu cho đời sau. ◎ Như: "kinh điển văn học tác phẩm" 經典文學作品.
2. Điển tịch tông giáo. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Phật niết bàn hậu, thế giới không hư, duy thị kinh điển, dữ chúng sanh câu" 佛涅槃後, 世界空虛, 惟是經典, 與眾生俱 (Tô Châu Trùng Nguyên tự Pháp Hoa viện thạch bích kinh bi văn 蘇州重元寺法華院石壁經碑文).
3. Hình dung chế tác hay đẹp, có thể lưu truyền lâu dài, trở thành khuôn mẫu cho đời sau. ◎ Như: "kinh điển văn học tác phẩm" 經典文學作品.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung sách vở do các bậc thánh hiền trước tác và sách vở ghi chép sự việc, luật lệ thời xưa.
▸ Từng từ: 經 典