價 - giá, giới
下價 hạ giá

Từ điển trích dẫn

1. Giá rẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giảm bớt giá bán.

▸ Từng từ:
代價 đại giá

đại giá

phồn thể

Từ điển phổ thông

giá cả

▸ Từng từ:
估價 cổ giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả giá. Mà cả.

▸ Từng từ:
依價 y giá

Từ điển trích dẫn

1. Theo như giá đã định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bán đúng theo giá tiền đã nêu lên, đã ấn định, không thể bán với giá thấp hơn.

▸ Từng từ:
値價 trị giá

Từ điển trích dẫn

1. Đánh giá.
2. Đáng giá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ước lượng số tiền cho đáng với một vật. Đánh giá.

▸ Từng từ:
價值 giá trị

giá trị

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. giá trị
2. giá tiền, giá cả

Từ điển trích dẫn

1. Giá tiền một phẩm vật, một dịch vụ.
2. Mức cao thấp, hay dở, xấu tốt. dựa theo một tiêu chuẩn nào đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức cao thấp, tốt xấu hay dở của sự vật, tức cái giá trị của sự vật.

▸ Từng từ:
價格 giá cách

giá cách

phồn thể

Từ điển phổ thông

giá cả

▸ Từng từ:
價款 giá khoản

giá khoản

phồn thể

Từ điển phổ thông

giá cả, giá tiền

▸ Từng từ:
價錢 giá tiền

giá tiền

phồn thể

Từ điển phổ thông

giá tiền, giá cả

▸ Từng từ:
名價 danh giá

Từ điển trích dẫn

1. Danh dự và giá trị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tiếng tăm và giá trị.

▸ Từng từ:
售價 thụ giá

thụ giá

phồn thể

Từ điển phổ thông

giá bán của mặt hàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giá bán.

▸ Từng từ:
報價 báo giá

báo giá

phồn thể

Từ điển phổ thông

báo giá cả hàng hóa

▸ Từng từ:
增價 tăng giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nâng cao số tiền mua hàng hóa.

▸ Từng từ:
官價 quan giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền mua vật gì, theo sự ấn định của triều đình, nhà nước.

▸ Từng từ:
定價 định giá

định giá

phồn thể

Từ điển phổ thông

xác định giá, đặt giá, ra giá

Từ điển trích dẫn

1. Giá cả quy định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nêu giá bán — Giá bán không thay đổi.

▸ Từng từ:
市價 thị giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giá cả ở chợ. Giá thị trường.

▸ Từng từ:
平價 bình giá

Từ điển trích dẫn

1. Giá không cao không thấp.
2. Làm cho giá cả điều hòa, bình ổn.
3. Đơn vị dùng làm tỉ suất đổi tiền tệ quốc tế. ◎ Như: "kim bình giá" dùng vàng, "mĩ nguyên bình giá" dùng dollar Mĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

giá cả vừa phải, điều hòa — Làm cho giá cả trở lại điều hòa, không quá cao.

▸ Từng từ:
廉價 liêm giá

liêm giá

phồn thể

Từ điển phổ thông

giá rẻ, giá thấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giá rẻ, không đắt.

▸ Từng từ:
時價 thời giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giá cả đang được dùng để mua bán.

▸ Từng từ:
比價 tỷ giá

tỷ giá

phồn thể

Từ điển phổ thông

tỷ giá, tương quan về giá cả

▸ Từng từ:
減價 giảm giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bớt giá tiền. Hạ giá.

▸ Từng từ:
無價 vô giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không thể định được sự đáng quý tới bực nào. Ý nói cực quý báu.

▸ Từng từ:
物價 vật giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức độ đáng quý của đồ đạc — Số tiền để mua đồ đạc.

▸ Từng từ:
特價 đặc giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giá hạ, khác với giá bình thường, cốt để bán hàng cho nhiều, cho mau.

▸ Từng từ:
講價 giảng giá

Từ điển trích dẫn

1. Trả giá, mặc cả, thương lượng giá tiền. § Cũng nói "giảng giá tiền" . ◇ Vương Tây Ngạn 西: "Thư thư chánh cân nhất cá lỗ tô đích lão dương xa phu giảng giá tiền" (Cổ thành đích ưu uất , Hựu lận ).

▸ Từng từ:
豫價 dự giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói thách, nói giá cao để người mua phải mua đắt, mình được lời nhiều.

▸ Từng từ:
貴價 quý giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có giá trị cao — Rất đáng trọng.

▸ Từng từ:
跌價 điệt giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạ giá thật thấp, xuống giá.

▸ Từng từ:
身價 thân giá

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ thân phận, địa vị trong xã hội. ◎ Như: "tha đích thân giá phi phàm" . ◇ Vương Vấn Thạch : "Thùy tri đạo na muội lương tâm tặc, như kim đương liễu cá lư quan, mã quan, tại nhân tiền cật khai liễu, thân giá cao liễu, giá tử đại liễu" , , , , , (Xuân tiết tiền hậu ).
2. Giá tiền bán mình (ca kĩ, tì thiếp... thời xưa). ◇ Cảnh thế thông ngôn : "Thân giá bất cảm lĩnh, chỉ yêu cầu ta y phục xuyên. Đãi hậu lão da trung ý thì, thưởng nhất phòng hảo tức phụ túc hĩ" , 穿. , (Đường giải nguyên nhất tiếu nhân duyên ).

▸ Từng từ:
還價 hoàn giá

Từ điển trích dẫn

1. Trả giá. ◎ Như: "bổn điếm đích hóa vật đô hữu định giá, thỉnh vật hoàn giá" , .
2. Kì kèo, thương lượng. ◎ Như: "tha bạn sự nhận chân, thuyết nhất bất nhị, thùy dã hưu tưởng hòa tha hoàn giá" , , .

▸ Từng từ:
高價 cao giá

Từ điển trích dẫn

1. Giá đắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền mua nhiều. Giá mua cao.

▸ Từng từ:
鬬價 đấu giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

tranh nhau trả giá cao để mua được vật gì.

▸ Từng từ: