僕 - bộc
主僕 chủ bộc

Từ điển trích dẫn

1. Chủ và tớ, chủ nhân và bộc nhân. § Cũng nói "chủ nô" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Như kim sanh xỉ nhật phồn, sự vụ nhật thịnh, chủ bộc thượng hạ an phú tôn vinh giả tẫn đa, vận trù mưu hoạch giả vô nhất" , , , (Đệ nhị hồi) Nay người ngày càng nhiều, công việc ngày thêm bề bộn, thế mà từ chủ đến tớ, chỉ biết an hưởng phú quý, không có ai lo liệu định đoạt gì cả.
2. Chủ yếu và phụ thuộc.

▸ Từng từ:
僕人 bộc nhân

bộc nhân

phồn thể

Từ điển phổ thông

tên đầy tớ

▸ Từng từ:
僕僕 bộc bộc

Từ điển trích dẫn

1. Nhọc nhằn, lóc cóc. ◎ Như: "phong trần bộc bộc" nhọc nhằn gió bụi. ◇ Phạm Thành Đại : "Phú quý công danh giai do mệnh, Hà tất khu khu bộc bộc" , (Lỗi giang nguyệt , Nghiêm Tử lăng điếu đài , Từ ).
2. Phiền toái, tạp nhạp. ◇ Mạnh Tử : "Tử Tư dĩ vi đỉnh nhục, sử dĩ bộc bộc nhĩ cức bái dã, phi dưỡng quân tử chi đạo dã" , 使, (Vạn Chương hạ ) Ông Tử Tư cho rằng (vua cứ sai người) đem tặng thịt nấu chín, làm cho ông phải lạy tạ mãi, như vậy phiền nhiễu quá. Đó chẳng phải là cách cấp dưỡng bậc quân tử vậy.

▸ Từng từ:
僕夫 bộc phu

Từ điển trích dẫn

1. Người đánh xe. ◇ Thi Kinh : "Triệu bỉ bộc phu, Vị chi tải hĩ" , (Tiểu nhã , Xuất xa ) Gọi người đánh xe kia, Bảo chở đi ngay.
2. Tên chức quan, trông coi về ngựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giữ ngựa — Người đánh xe.

▸ Từng từ:
僕射 bộc xạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chức quan võ. Thời cổ lựa người có tài thiện xạ, coi như người hầu bắn giỏi của vua.

▸ Từng từ:
僕從 bộc tòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đày tớ theo hầu.

Từ điển trích dẫn

1. Đày tớ theo hầu. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tác tốc trạch liễu nhật kì, Giả Liễn dữ Lâm Đại Ngọc từ biệt liễu chúng nhân, đái liễu bộc tụng, đăng chu vãng Dương Châu khứ liễu" , , , (Đệ thập nhị hồi) Mau chóng chọn ngày tốt, Giả Liễn cùng Đại Ngọc từ biệt mọi người, mang theo người hầu xuống thuyền đi Dương Châu.

▸ Từng từ:
僕歐 bộc âu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người hầu bàn, người bồi. Phiên âm tiếng Boy.

▸ Từng từ:
公僕 công bộc

Từ điển trích dẫn

1. Nhân viên chính phủ (hay quan lại ngày xưa) phục vụ công chúng. ◎ Như: "tại dân chủ xã hội trung, chánh phủ quan viên tiện thị nhân dân đích công bộc" , 便 trong xã hội dân chủ, quan viên chính phủ chính là công bộc của nhân dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đày tớ chung. Chỉ người ra làm việc nước, làm việc cho chính phủ.

▸ Từng từ:
奴僕 nô bộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đày tớ.

▸ Từng từ:
家僕 gia bộc

Từ điển trích dẫn

1. Đày tớ trong nhà. ☆ Tương tự: "gia đinh" , "gia nô" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đày tớ trong nhà.

▸ Từng từ:
寵僕 sủng bộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kể đầy tớ được chủ thương yêu.

▸ Từng từ:
義僕 nghĩa bộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đầy tớ ăn ở hết lòng với chủ.

▸ Từng từ:
老僕 lão bộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đày tớ già.

▸ Từng từ: