候 - hậu
伺候 tứ hậu

Từ điển trích dẫn

1. Người trong quân có nhiệm vụ dò xét tình hình quân địch. Cũng chỉ trinh sát.
2. Dòm ngó, liệu đoán.
3. Hầu hạ, chầu chực. ☆ Tương tự: "phục thị" , "phụng thị" , "thị hậu" , "thị phụng" .

▸ Từng từ:
侍候 thị hậu

thị hậu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phục vụ, hầu hạ

▸ Từng từ:
候補 hậu bổ

Từ điển trích dẫn

1. Đợi có chỗ khuyết để được bổ dụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan chờ đợi, xem có chỗ nào thiếu thì mới điền vào.

▸ Từng từ:
候鳥 hậu điểu

Từ điển trích dẫn

1. Loài chim di chuyển theo mùa, như chim nhạn, chim én (tiếng Pháp: oiseaux migrateurs).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chim di chuyển theo mùa, chẳng hạn chim nhạn, chim én.

▸ Từng từ:
公候 công hầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hai tước vị đầu tiên trong năm tước vị của triều đình thời xưa, ban cho các đại thần. Chỉ chức quan to hoặc đường công danh. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Còn trần ai khôn tỏ mặt công hầu «.

▸ Từng từ:
守候 thủ hậu

thủ hậu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chờ đợi

▸ Từng từ:
斥候 xích hầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thám thính. Dò xét.

▸ Từng từ:
时候 thì hậu

thì hậu

giản thể

Từ điển phổ thông

thời gian, thời kỳ, giai đoạn

thời hậu

giản thể

Từ điển phổ thông

thời gian, thời kỳ, giai đoạn

▸ Từng từ:
時候 thì hậu

thì hậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời gian, thời kỳ, giai đoạn

thời hậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời gian, thời kỳ, giai đoạn

▸ Từng từ:
气候 khí hậu

khí hậu

giản thể

Từ điển phổ thông

khí hậu, thời tiết

▸ Từng từ:
氣候 khí hậu

khí hậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

khí hậu, thời tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tình trạng trời đất, thay đổi theo thời gian, như mưa, nắng, gió….

▸ Từng từ:
藩候 phiên hầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ các thân vương, chư hầu giữ đất ở xa, coi như phên chen giậu chống cho triều đình.

▸ Từng từ:
證候 chứng hậu

Từ điển trích dẫn

1. Chứng trạng (của bệnh tật). ◇ Quan Hán Khanh : "Khả thị phong hàn thử thấp, hoặc thị cơ bão lao dịch, các nhân chứng hậu tự tri" , , (Đậu nga oan , Đệ nhị chiết).
2. Khí tượng, thiên tượng. ◇ Tấn thư : "Trương Bình Tử, Lục Công Kỉ chi đồ, hàm dĩ vi thôi bộ thất diệu chi đạo, dĩ độ lịch tượng hôn minh chi chứng hậu, giáo dĩ tứ bát chi khí" , , , , (Thiên văn chí thượng ).
3. Dấu hiệu, trưng tượng. ◇ Quán Vân Thạch : "Khán thì tiết thâu nhãn tương nhân lựu, Tống dữ nhân ta phong lưu chứng hậu" , (Túy cao ca quá hỉ xuân lai , Đề tình , Khúc ).

▸ Từng từ:
候選人 hậu tuyển nhân

Từ điển trích dẫn

1. Ứng viên. ◎ Như: "công chức hậu tuyển nhân" .

▸ Từng từ:
斬監候 trảm giam hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã bị kết tội chém đầu, nhưng còn được nhốt lại để chờ đợi.

▸ Từng từ:
張留候賦 trương lưu hầu phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên mọt bài phú bằng chữ Nôm của Nguyễn Bá Lân, danh sĩ đời Lê trung Hưng.

▸ Từng từ: