保 - bảo
中保 trúng bảo

trúng bảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

luật sư bào chữa

▸ Từng từ:
保主 bảo chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng nan lãnh trách nhiệm. Tức người bảo lãnh.

▸ Từng từ:
保人 bảo nhân

Từ điển trích dẫn

1. Người bảo chứng, người lấy hành vi hoặc tài sức phụ trách đảm bảo việc gì đối với người khác. § Cũng gọi là "bảo kiến nhân" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Huyền Đức thân bút tả thành văn thư nhất chỉ, áp liễu tự. Bảo nhân Gia Cát Khổng Minh dã áp liễu tự" , . (Đệ ngũ thập tứ hồi) Huyền Đức tự tay viết một tờ văn thư, kí tên xong. Người bảo chứng là Khổng Minh Gia Cát Lượng cũng kí tên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bảo chủ .

▸ Từng từ:
保仲 bảo trọng

bảo trọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự giữ mình, giữ gìn sức khoẻ

▸ Từng từ:
保佑 bảo hữu

bảo hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo vệ, bảo hộ

▸ Từng từ:
保修 bảo tu

bảo tu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo tu, sửa chữa cho tốt

▸ Từng từ:
保健 bảo kiện

bảo kiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo vệ sức khoẻ

▸ Từng từ:
保全 bảo toàn

bảo toàn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo toàn, giữ gìn

Từ điển trích dẫn

1. Giữ gìn cho trọn vẹn, tốt đẹp như trước. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Sự tình tuy đa, dã cai bảo toàn thân tử, kiểm điểm trước thâu không nhi hiết hiết" , , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Tuy nhiều việc, nhưng cũng nên giữ gìn thân thể, được rỗi lúc nào cũng nên nghỉ ngơi.
2. Bảo trì, bảo hành. ◎ Như: "bảo toàn công" công nhân bảo hành máy móc.
3. Bảo hiểm. ◎ Như: "bảo toàn công ti" công ti bảo hiểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn cho trọn vẹn, không được sứt mẻ gì.

▸ Từng từ:
保养 bảo dưỡng

bảo dưỡng

giản thể

Từ điển phổ thông

bảo dưỡng, giữ gìn

▸ Từng từ:
保助 bảo trợ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăm sóc, giúp đỡ.

▸ Từng từ:
保单 bảo đan

bảo đan

giản thể

Từ điển phổ thông

áo lót mình

▸ Từng từ:
保卫 bảo vệ

bảo vệ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. bảo vệ, giữ nguyên
2. canh giữ

▸ Từng từ:
保古 bảo cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

giữ gìn di tích xưa — Giữ lối xưa, không chịu bỏ. Như Thủ cựu.

▸ Từng từ:
保單 bảo đan

bảo đan

phồn thể

Từ điển phổ thông

áo lót mình

▸ Từng từ:
保固 bảo cố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn chỗ đất hiểm yếu — Người lãnh xây cất nhà cửa nhận lĩnh trách nhiệm về sự bề vững chủa nhà của trong một thời hạn nào đó, gọi là Bảo cố.

▸ Từng từ:
保大 bảo đại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu vua cuối cùng của triều Nguyễn ( 1924-1945 ).

▸ Từng từ:
保姆 bảo mỗ

bảo mỗ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vú em, người giúp việc

▸ Từng từ:
保嬰 bảo anh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn chăm sóc cho trẻ nhỏ.

▸ Từng từ:
保存 bảo tồn

Từ điển trích dẫn

1. Gìn giữ sự vật tiếp tục tồn tại, không bị tổn thất hoặc biến hóa (tính chất, ý nghĩa, tác phong...). ◎ Như: "bảo tồn cổ tích" bảo tồn di tích xưa.
2. ☆ Tương tự: "bảo quản" , "bảo tàng" , "lưu tồn" . ★ Tương phản: "phế khí" , "tiêu hủy" , "xả khí" .

bảo tồn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo tồn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ cho còn.

▸ Từng từ:
保孤 bảo cô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăm sóc cho trẻ mồ côi.

▸ Từng từ:
保守 bảo thủ

bảo thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo thủ

Từ điển trích dẫn

1. Bảo vệ, bảo hộ, giữ gìn, làm cho không mất đi. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khổng Minh viết: Phi Vân Trường bất khả. Tức thì tiện giáo Vân Trường tiền khứ Tương Dương bảo thủ" : . 便 (Đệ ngũ tam hồi) Khổng Minh thưa: Việc ấy không có Vân Trường không xong. Liền sai Vân Trường đi trước đến Tương Dương bảo vệ.
2. Đặc chỉ duy trì tập quán hoặc truyền thống cũ, không muốn thay đổi hoặc cải tiến. ☆ Tương tự: "thủ cựu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ lối cũ, không chịu thay đổi.

▸ Từng từ:
保安 bảo an

Từ điển trích dẫn

1. Giữ yên, làm cho có an toàn hoặc được ổn định không hỗn loạn.
2. Tên một châu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ yên.

▸ Từng từ:
保密 bảo mật

bảo mật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo mật, giữ kín

▸ Từng từ:
保庸 bảo dung

bảo dung

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Người làm mướn. § Cũng viết là "bảo dong" .
2. Ban thưởng cho người có công, làm cho yên lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm mướn.

▸ Từng từ:
保息 bảo tức

Từ điển trích dẫn

1. Giữ lợi tức cho tiền vốn.
2. Bảo hộ an dưỡng nhân dân. ◇ Chu Lễ : "Dĩ bảo tức lục dưỡng vạn dân: nhất viết từ ấu, nhị viết dưỡng lão, tam viết chấn cùng, tứ viết tuất bần, ngũ viết khoan tật, lục viết an phú" : , , , , , (Địa quan , Đại tư đồ ) Bảo hộ an dưỡng muôn dân có sáu hạng: một là thương yêu trẻ, hai là nuôi dưỡng người già, ba là cứu tế người cùng khốn, bốn là giúp đỡ người nghèo khó, năm là khoan dung với người bệnh tật, sáu là khiến cho người giàu an định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ mức lời.

▸ Từng từ:
保护 bảo hộ

bảo hộ

giản thể

Từ điển phổ thông

bảo hộ, che chở, bảo vệ

▸ Từng từ:
保持 bảo trì

bảo trì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo trì, giữ nguyên

Từ điển trích dẫn

1. Bảo hộ phù trì.
2. Bảo toàn, giữ cho không bị tổn hại. ◇ Viên Hoành : "Suy thế chi trung, bảo trì danh tiết" , (Tam quốc danh thần tự tán ) Trong thời thế suy đồi, giữ trọn danh tiết.
3. Cầm nắm, nắm giữ.
4. Bảo trọng, giữ gìn sức khỏe. ◇ Trương Trạc : "Cố tiên thi kính, nguyện tự bảo trì" , (Triêu dã thiêm tái ) Trước xin kính lễ, mong giữ gìn sức khỏe.
5. Bảo lưu, duy trì nguyên trạng. ◇ Tào Ngu : "Giá gian ốc tử đích trần thiết, tận lượng bảo trì đương niên đích khí phái" , (Bắc Kinh nhân , Đệ nhất mạc) Cách xếp đặt bày biện trong căn phòng, vẫn hoàn toàn giữ lại phong cách năm xưa.

▸ Từng từ:
保擔 bảo đảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

nhận lĩnh gánh vác công việc — Ngày nay ta hiểu Bảo đảm là đoan chắc cà nhận trách nhiệm về sự đoan chắc đó.

▸ Từng từ:
保母 bảo mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ người phụ nữ dạy dỗ con cháu vương thất hay quý tộc. § Cũng gọi là: "bảo mỗ" .
2. Vú em, vú nuôi, người phụ nữ nuôi nấng, trông coi con nhỏ cho người khác. § Cũng gọi là: "bảo mỗ" , "bảo mẫu" , "bảo mỗ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vú nuôi.

▸ Từng từ:
保温 bảo ôn

bảo ôn

giản thể

Từ điển phổ thông

giữ nhiệt, giữ ấm

▸ Từng từ:
保溫 bảo ôn

bảo ôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

giữ nhiệt, giữ ấm

▸ Từng từ:
保產 bảo sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn cho việc sanh đẻ tốt đẹp. Như Hộ sản.

▸ Từng từ:
保留 bảo lưu

bảo lưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bảo lưu, giữ nguyên
2. dè dặt
3. để dành

Từ điển trích dẫn

1. Bảo tồn, gìn giữ. ★ Tương phản: "phóng khí" , "phế trừ" , "thủ tiêu" .
2. Tạm thời gác lại chưa giải quyết.
3. Bắt giữ, câu lưu.

▸ Từng từ:
保皇 bảo hoàng

Từ điển trích dẫn

1. Ủng hộ chính thể quân chủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ủng hộ nhà vua, trung thành với vua chúa.

▸ Từng từ:
保祐 bảo hữu

bảo hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo vệ, bảo hộ

▸ Từng từ:
保種 bảo chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn nòi giống.

▸ Từng từ:
保管 bảo quản

bảo quản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo quản

▸ Từng từ:
保育 bảo dục

bảo dục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chăm sóc và bảo vệ trẻ em

Từ điển trích dẫn

1. Dưỡng dục, giữ gìn nuôi nấng.
2. Nay thường chỉ trông nom sức khỏe, nuôi nấng trẻ em.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn nuôi nấng.

▸ Từng từ:
保舉 bảo cử

Từ điển trích dẫn

1. Tiến cử, đề bạt nhậm dụng. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Kim tuế tại kinh, nhân thư pháp đoan giai, bảo cử trung thư chức hàm đích" , , (Đệ ngũ thập hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đề nghị nâng đỡ viên chức có khả năng và chịu trách nhiệm về sự đề nghị đo.

▸ Từng từ:
保苗 bảo miêu

bảo miêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giữ gìn giống cây

▸ Từng từ:
保藏 bảo tàng

bảo tàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cất giữ, giữ gìn
2. viện bảo tàng

▸ Từng từ:
保衛 bảo vệ

bảo vệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bảo vệ, giữ nguyên
2. canh giữ

Từ điển trích dẫn

1. Che chở, giữ gìn. ◎ Như: "bảo vệ tổ quốc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở, giữ gìn.

▸ Từng từ:
保証 bảo chứng

bảo chứng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đảm bảo, cam kết

▸ Từng từ:
保證 bảo chứng

bảo chứng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đảm bảo, cam kết

Từ điển trích dẫn

1. Sự vật dùng làm bảo đảm.
2. Làm chứng bảo lãnh cho người khác (về hành vi, tài sản hoặc tín dụng).
3. ☆ Tương tự: "bảo hiểm" , "bảo chướng" , "phụ trách" , "đảm bảo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

nhận lĩnh trách nhiệm với vật gì làm bằng.

▸ Từng từ:
保護 bảo hộ

bảo hộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bảo hộ, che chở, bảo vệ

Từ điển trích dẫn

1. Che chở giữ gìn. ☆ Tương tự: "bảo vệ" , "tí hộ" , "đản hộ" , "hãn vệ" , "hộ vệ" , "hồi hộ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở giữ gìn.

▸ Từng từ:
保证 bảo chứng

bảo chứng

giản thể

Từ điển phổ thông

đảm bảo, cam kết

▸ Từng từ:
保赤 bảo xích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ trẻ sơ sinh ( còn đỏ hỏn ).

▸ Từng từ:
保辜 bảo cô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một điều lệ thời xưa, kẻ hành hung người có thương tích kẻ bị quan bắt giữ và ra một thời hạn, sau thời hạn đó, người bị đả thương còn sống, tội hành hung sẽ nhẹ đi, trong thời hạn đó, người bị đả thương mà chết, thì tội sẽ là tội sát nhân.

▸ Từng từ:
保释 bảo thích

bảo thích

giản thể

Từ điển phổ thông

bảo lãnh cho ra

▸ Từng từ:
保釋 bảo thích

bảo thích

phồn thể

Từ điển phổ thông

bảo lãnh cho ra

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có tội, nạp tiền bạc hoặc của cải làm bằngđể được tạm thả ra.

▸ Từng từ:
保重 bảo trọng

bảo trọng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tự giữ mình, giữ gìn sức khoẻ

Từ điển trích dẫn

1. Mong người khác giữ gìn thân thể, coi trọng sức khoẻ. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bảo Ngọc đạo: Thư thư tuy như thử thuyết, thư thư hoàn yếu bảo trọng thân thể, thiểu thao ta tâm tài thị" : , , (Đệ lục thập tứ hồi).

▸ Từng từ:
保鏢 bảo phiêu

bảo phiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

vệ sĩ

bảo tiêu

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người áp tải hàng hóa, ngăn ngừa bất trắc dọc đường, để được trả tiền công. Cũng đọc Bảo phiêu.

▸ Từng từ:
保镖 bảo phiêu

bảo phiêu

giản thể

Từ điển phổ thông

vệ sĩ

▸ Từng từ:
保险 bảo hiểm

bảo hiểm

giản thể

Từ điển phổ thông

1. bảo hiểm
2. đảm bảo, chắc chắn

▸ Từng từ:
保障 bảo chướng

bảo chướng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo đảm

Từ điển trích dẫn

1. Thành lũy, bình chướng. ◇ Tam Quốc Diễn Nghĩa : "Hoàng Hán Thăng nãi Trường Sa chi bảo chướng, kim sát Hán Thăng, thị sát Trường Sa bách tính dã" , , (Đệ ngũ thập tam hồi) Hoàng Hán Thăng là thành lũy xứ Trường Sa, nay giết Hán Thăng tức là giết trăm họ ở Trường Sa.
2. Bảo hộ, bảo vệ. ◇ Diệp Thích : "Bất duy quận nhân đương an bất vong nguy, thả sử vô ngụ nhân, tu tường ốc, do tri nhậm cự thủ chi trách, nhi huống ư bảo chướng hãn ngự chi thần hồ!" , 使, , , (Thủ ngự lục ).
3. Bảo chứng, bảo hiểm.

▸ Từng từ:
保險 bảo hiểm

bảo hiểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bảo hiểm
2. đảm bảo, chắc chắn

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ hiểm yếu để cứ thủ, phòng vệ.
2. Theo ước định song phương, bên này đóng lệ phí cho bên kia, bên này nếu gặp phải tổn hại không thể dự liệu thì bên kia chịu trách nhiệm bồi thường phí tổn. ☆ Tương tự: "nhân thọ bảo hiểm" , "hỏa tai bảo hiểm" , "sản vật bảo hiểm" .
3. Bảo đảm, cam đoan, chắc chắn. ◎ Như: "y ngã đích phương pháp khứ tố, bảo hiểm bất hội xuất thác" , anh cứ làm đúng theo cách của tôi, cam đoan sẽ không xảy ra sai sót.
4. Ổn thỏa, đáng tin cậy, không sợ xảy ra chuyện nguy hại. ◎ Như: "nhĩ bả đông tây phóng tại tha na lí, bảo hiểm mạ?" 西, mi để mấy thứ ở chỗ đó, có ổn thỏa không đấy?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

nhận lĩnh trách nhiệm về những điề nguy hại xảy ra cho người khác. Công ti bảo hiểm nhận tiền của khách hàng, khi khách hàng gặp tai nạn thì công ti theo đó bồi thường.

▸ Từng từ:
保領 bảo lĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận trách nhiệm về một việc gì hoặc một người nào.

▸ Từng từ:
保養 bảo dưỡng

bảo dưỡng

phồn thể

Từ điển phổ thông

bảo dưỡng, giữ gìn

Từ điển trích dẫn

1. Coi sóc sửa chữa máy móc. ◎ Như: "xa lượng ứng thì thường gia dĩ bảo dưỡng, dĩ duy hộ hành xa an toàn" , xe cộ bảo dưỡng đúng thời hạn, để cho đi xe được an toàn.
2. Nuôi nấng, giữ gìn sức khỏe. ☆ Tương tự: "điều dưỡng" 調, "trân trọng" , "trân nhiếp" , "di dưỡng" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tha giá hội tử bất thuyết bảo dưỡng trước ta, hoàn yếu tróc lộng nhân. Minh nhi bệnh liễu, khiếu tha tự tác tự thụ" , . , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Bây giờ lại không biết giữ gìn sức khỏe, còn định chòng ghẹo người ta. Ngày mai mà bệnh, thực là mình làm mình chịu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ nuôi nấng. Như Bảo dục .

▸ Từng từ:
保駕 bảo giá

bảo giá

phồn thể

Từ điển phổ thông

hộ tống nhà vua

▸ Từng từ:
保驾 bảo giá

bảo giá

giản thể

Từ điển phổ thông

hộ tống nhà vua

▸ Từng từ:
傭保 dung bảo

Từ điển trích dẫn

1. Người làm thuê cho người khác. § Cũng viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm thuê cho người khác.

▸ Từng từ:
太保 thái bảo

thái bảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chức quan thái bảo

▸ Từng từ:
宮保 cung bảo

Từ điển trích dẫn

1. Tên chức quan. § Chẳng hạn, dưới đời nhà Thanh, có chức "Lão Sư" của Thái tử.

▸ Từng từ:
密保 mật bảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bầu phiếu kín.

▸ Từng từ:
担保 đảm bảo

đảm bảo

giản thể

Từ điển phổ thông

đảm bảo, bảo đảm

▸ Từng từ:
擔保 đảm bảo

đảm bảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

đảm bảo, bảo đảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận lĩnh trách nhiệm về người nào, việc gì. Cũng nói là Đảm đảm.

▸ Từng từ:
牙保 nha bảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận hàng hóa của người khác để bán giúp và ăn hoa hồng.

▸ Từng từ:
酒保 tửu bảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người hầu bàn trong quán rượu.

▸ Từng từ:
鋪保 phố bảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy cho phép mở cửa tiệm buôn bán.

▸ Từng từ:
阿保 a bảo

Từ điển trích dẫn

1. Bảo hộ nuôi nấng. ◇ Hán Thư : "Hữu a bảo chi công, giai thụ quan lộc điền trạch tài vật" , 祿 (Tuyên đế kỉ ) (Những người) có công bảo hộ phủ dưỡng, đều được nhận quan lộc ruộng đất nhà cửa tiền của.
2. Bảo mẫu (nữ sư dạy dỗ con cháu vương thất hay quý tộc).
3. Bề tôi thân cận, cận thần. ◇ Sử Kí : "Cư thâm cung chi trung, bất li a bảo chi thủ" , (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Ở trong thâm cung, không rời tay đám bề tôi thân cận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng, che đỡ; cũng chỉ người vú nuôi.

▸ Từng từ:
保溫瓶 bảo ôn bình

Từ điển trích dẫn

1. Bình thủy. § Cũng gọi là: "noãn thủy bình" , "nhiệt thủy bình" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình giữ nhiệt độ, bình thủy.

▸ Từng từ:
保護人 bảo hộ nhân

Từ điển trích dẫn

1. Người có tư cách pháp lí để thay mặt chịu trách nhiệm cho một người chưa đến tuổi trưởng thành. § Còn gọi là "giám hộ nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tư cách pháp lí để thay mặt cha mẹ của đứa trẻ mồ côi mà chăm sóc cho đứa trẻ đó.

▸ Từng từ:
盖世太保 cái thế thái bảo

Từ điển phổ thông

gestapo (cơ quan mật vụ của Đức quốc xã)

▸ Từng từ:
蓋世太保 cái thế thái bảo

Từ điển phổ thông

gestapo (cơ quan mật vụ của Đức quốc xã)

▸ Từng từ: