依 - y, ỷ
不依 bất y

bất y

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không tuân theo

▸ Từng từ:
依仁 y nhân

Từ điển trích dẫn

1. Dựa theo đức nhân. ◇ Luận Ngữ : "Tử viết: Chí ư đạo, cứ ư đức, y ư nhân, du ư nghệ" , , , (Thuật nhi) Khổng Tử nói: Để tâm chí vào đạo, giữ gìn đức hạnh, nương theo điều nhân, vui với lục nghệ (lễ, nhạc, xạ, ngự, thư, số).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào đức nhân mà sống ở đời, mà hành động xử thế.

▸ Từng từ:
依依 y y

y y

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mềm mại phất phơ (vẻ tốt tươi)
2. dằng dặc khôn nguôi (tình cảm)
3. trơ trơ, không đổi thay

Từ điển trích dẫn

1. Mềm yếu, phất phơ. ◇ Thi Kinh : "Tích ngã vãng hĩ, Dương liễu y y; Kim ngã lai tư, Vũ tuyết phi phi" , ; , (Tiểu nhã , Thải vi ) Xưa ta ra đi, Dương liễu mềm mại phất phơ; Nay ta trở lại, Mưa tuyết lả tả.
2. Quyến luyến không rời. ◇ Diêu Nãi : "(Trương) diệc quả văn kì ngôn, độc mỗi kiến y y hướng dư bất nhẫn li, khả niệm dã" (), , (Trương Quan quỳnh di văn tự ).
3. Nhung nhớ, hoài niệm. ◇ Trương Hoàng Ngôn : "Thiết mộ anh danh cửu hĩ, nam bắc tương cách, vị hoàng thức kinh, sử nhân túc dạ y y" , , , 使 (Dữ Trương Thừa Ân thư ) Ngưỡng mộ danh tiếng từ lâu, nam bắc cách ngăn, may mắn hân hạnh được quen biết, khiến người ngày đêm tưởng nhớ.
4. Lưa thưa, lác đác. ◇ Đào Tiềm : "Ái ái viễn nhân thôn, Y y khư lí yên" , (Quy viên điền cư ).
5. (Tượng thanh) Lao nhao, ríu rít... ◇ Đái Danh Thế : "Tự dĩ nhẫm nhiễm bán sanh, khảm kha vô nhất ngộ, mễ diêm thường khuyết, gia nhân nhi nữ y y đề hào" , , , (Tiên quân tự lược ).

▸ Từng từ:
依價 y giá

Từ điển trích dẫn

1. Theo như giá đã định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bán đúng theo giá tiền đã nêu lên, đã ấn định, không thể bán với giá thấp hơn.

▸ Từng từ:
依属 y thuộc

y thuộc

giản thể

Từ điển phổ thông

phụ thuộc vào

▸ Từng từ:
依屬 y thuộc

y thuộc

phồn thể

Từ điển phổ thông

phụ thuộc vào

▸ Từng từ:
依据 y cứ

y cứ

giản thể

Từ điển phổ thông

theo như, dựa trên

▸ Từng từ:
依據 y cứ

y cứ

phồn thể

Từ điển phổ thông

theo như, dựa trên

▸ Từng từ:
依期 y kì

Từ điển trích dẫn

1. Theo đúng kì hạn đã định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo đúng thời hạn đã định. Truyện Hoa Tiên : » Y kì nạp quyển đề danh, trận thu cờ trống lũy thành một ai «.

▸ Từng từ:
依案 y án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứ theo đúng như điều đã được xét xử mà thi hành.

▸ Từng từ:
依次 y thứ

Từ điển trích dẫn

1. Theo thứ tự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứ theo sự sắp đặt trước sau trên dưới mà làm việc.

▸ Từng từ:
依洪 y hồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ Khoa học, phiên âm tiếng Ion, chỉ những hạt điện tử phát sinh ở âm cực khi có luồng điện chạy qua.

▸ Từng từ:
依準 y chuẩn

Từ điển trích dẫn

1. Tuân theo, y theo. ◇ Hàn Dũ : "Y chuẩn cổ pháp, tác thần chi tượng, trai giới tự đảo" , , (Khúc giang tế long văn ) Y theo phép xưa, làm tượng thần, trai giới cầu cúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng cho đúng theo như những điều đã cầu xin.

▸ Từng từ:
依然 y nhiên

y nhiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vẫn còn, vẫn thế, vẫn vậy

Từ điển trích dẫn

1. Như cũ, như xưa, y cựu. ◇ Tào Đường : "Đào hoa lưu thủy y nhiên tại, Bất kiến đương thì khuyến tửu nhân" , (Lưu Nguyễn tái đáo thiên thai bất phục kiến tiên tử ) Hoa đào nước chảy vẫn như xưa, Nhưng không còn thấy người mời rượu thời đó nữa.
2. Bịn rịn, lưu luyến không rời. ◇ Giang Yêm : "Duy thế gian hề trùng biệt, Tạ chủ nhân hề y nhiên" , (Biệt phú ) Chỉ là cùng với nhân gian hề lại biệt li, Từ biệt thế nhân hề bịn rịn không rời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng như thế, đúng như cũ.

▸ Từng từ:
依稀 y hi

Từ điển trích dẫn

1. Phảng phất, mơ hồ, không rõ ràng. ◇ Triệu Hỗ : "Đồng lai vọng nguyệt nhân hà xứ, Phong cảnh y hi tự khứ niên" , (Giang lâu cựu cảm ) Người cùng ta đến ngắm trăng (bây giờ) ở đâu, Phong cảnh vẫn từa tựa năm xưa.
2. Chút ít, một vài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mơ hồ, không được rõ ràng.

▸ Từng từ:
依賴 y lại

y lại

phồn thể

Từ điển phổ thông

phụ thuộc vào, tùy vào

▸ Từng từ:
依赖 y lại

y lại

giản thể

Từ điển phổ thông

phụ thuộc vào, tùy vào

▸ Từng từ:
依違 y vi

Từ điển trích dẫn

1. Trù trừ, không quyết đoán. ◇ Lưu Hướng : "Dư tư cựu bang, Tâm y vi hề" , (Cửu thán , Li thế ).
2. Thuận theo.
3. Hình dung tiếng nhạc trầm bổng, hài hòa động thính. ◇ Tào Thực : "Phi thanh kích trần, Y vi lệ hưởng" , (Thất khải ).

▸ Từng từ:
依附 y phụ

Từ điển trích dẫn

1. Dựa vào, nương tựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nương dựa và chạy theo kẻ có quyền thế để cầu cạnh.

▸ Từng từ:
依靠 y kháo

y kháo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tùy vào, tùy theo

▸ Từng từ:
依靡 y mi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào kẻ có thế lực để cầu cạnh.

▸ Từng từ:
博依 bác y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất rộng lớn.

▸ Từng từ:
憑依 bằng y

Từ điển trích dẫn

1. Dựa vào, nương tựa. ◎ Như: "bằng tạ" . ◇ Tư trị thông giám : "Thị tự vi bổn tâm, sử thần dân hà sở bằng y" , 使 (Đường Cao Tổ Vũ Đức tứ niên ) Như vậy là trái với bổn tâm, làm cho quan với dân còn biết nương tựa vào đâu được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào. Dựa thế lực. Như Bằng tạ.

▸ Từng từ:
準依 chuẩn y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng cho đúng như lời đã xin. Cũng nói là Chuẩn hứa .

▸ Từng từ:
皈依 quy y

quy y

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quy thuận theo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở về nương tựa phép Phật, chỉ sự đi tu — Quy y ( hoặc viết là ) tin theo tôn giáo. » Dám đâu bày mặt ra thì, đã đành hai chữ quy y chùa nầy « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
三歸依 tam quy y

Từ điển trích dẫn

1. Là quy y "Tam bảo" , gồm quy y "Phật" , quy y "Pháp" , quy y "Tăng" . Hành giả niệm ba quy y, tự nhận Phật là đạo sư, Pháp là thuốc chữa bệnh và Tăng-già là bạn đồng học. § Cũng gọi là "tam quy" , "tam quy" .

▸ Từng từ: