佛 - bật, bột, phất, phật
仿佛 phảng phất

Từ điển trích dẫn

1. Thấy không được rõ ràng.
2. Gần giống như.
3. § Cũng viết là 彿 hay là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần giống như — Ta còn hiểu là qua lại nhẹ nhàng. Hát nói của Nguyễn Khắc Hiếu có câu: » Gặp gió đây ta hỏi một đôi lời. Ta hỏi gió quen ai mà phảng phất « — Hoặc còn hiểu là văng vẳng, nghe xa xa không rõ. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Trước huân phong nghe phảng phất cung đàn, làn thâm thủy muốn vang lên ngũ bái «.

▸ Từng từ: 仿
佛佗 phật đà

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Hán phiên âm từ chữ "buddha" của tiếng Phạn (sanskrit), có nghĩa là "tỉnh thức, giác ngộ" hoặc "người tỉnh thức, người giác ngộ".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm từ tiếng Phạn, chỉ người tu hành đắc đạo — Cũng chỉ đức Thích-ca Mâu-ni.

▸ Từng từ:
佛前 phật tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trước bàn thờ Phật. Đoạn trường tân thanh có câu: » Phật tiền thảm lấp sầu vùi. Ngày pho thủ tự đêm nhồi tâm hương «.

▸ Từng từ:
佛剎 phật sát

Từ điển trích dẫn

1. Thế giới hóa độ của Phật đà. § Cũng như "Phật độ" . ◇ Vương Duy : "Tại vi trần trung, kiến ức Phật sát" , (Tán Phật văn ) Trong một vi trần thấy mười vạn Phật độ.
2. Chùa thờ Phật. ◇ Vương An Thạch : "Đông phủ cựu cơ lưu Phật sát, Hậu đình dư xướng lạc thuyền song" , (Kim lăng hoài cổ ) Nền cũ phủ Đông còn lưu lại dấu vết chùa xưa, Dư âm bài ca "Hậu đình hoa" rớt xuống cửa sổ thuyền.

▸ Từng từ:
佛國 phật quốc

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ đất chỗ Phật ở, chỉ "Thiên Trúc" , tức Ấn Độ cổ. ◇ Duy Ma Kinh lược sớ : "Ngôn Phật quốc giả, Phật sở cư vực, cố danh Phật quốc" , , (Quyển nhất).
2. Thế giới do Phật hóa độ. ◇ Đại Bảo Tích Kinh : "Phục thứ, Xá Lợi Phất, bỉ Phật thế giới công đức trang nghiêm, vô lượng Phật quốc tất vô dữ đẳng" , , , (Phật sát công đức trang nghiêm phẩm ).
3. Quốc gia lấy Phật giáo làm quốc giáo.
4. Chỉ ngôi chùa. ◇ Đái Thúc Luân : "Phật quốc tam thu biệt, Vân đài ngũ sắc liên" , (Kí thiền sư tự hoa thượng nhân thứ vận ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi Phật ở. Nước Phật — Củng chỉ nước Ấn Độ, quê hương của đức Phật.

▸ Từng từ:
佛土 phật thổ

phật thổ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Nơi Phật ở, nước Phật. ☆ Tương tự: "Phật quốc" .
2. Đặc chỉ "Tịnh độ" . ◇ Tuệ Viễn : "Ngôn tịnh thổ giả, kinh trung hoặc thì danh Phật sát, hoặc xưng Phật giới, hoặc vân Phật quốc, hoặc vân Phật độ" , , , , (Đại thừa nghĩa chương , Quyển thập cửu).
3. Chỉ chùa Phật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất Phật. Chỉ nơi Phật ở — Cũng chỉ nước Ấn Độ, quê hương của Phật.

phật độ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Nơi Phật ở, nước Phật. ☆ Tương tự: "Phật quốc" .
2. Đặc chỉ "Tịnh độ" . ◇ Tuệ Viễn : "Ngôn tịnh thổ giả, kinh trung hoặc thì danh Phật sát, hoặc xưng Phật giới, hoặc vân Phật quốc, hoặc vân Phật độ" , , , , (Đại thừa nghĩa chương , Quyển thập cửu).
3. Chỉ chùa Phật.

▸ Từng từ:
佛堂 phật đường

Từ điển trích dẫn

1. Điện thờ cúng tượng Phật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thờ Phật. Chùa Phật. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đưa nàng đến trước Phật đường. Tam quy ngũ giới cho nàng xuất gia «.

▸ Từng từ:
佛境 phật cảnh

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh giới của Phật. ◎ Như: "an trụ Phật cảnh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi Phật ở — Ngôi chùa Phật.

▸ Từng từ:
佛子 phật tử

Từ điển trích dẫn

1. Người tin theo đạo Phật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tin theo đạo Phật ( coi như con cái của đức Phật ).

▸ Từng từ:
佛宗 phật tông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối chánh yếu của đạo Phật.

▸ Từng từ:
佛家 phật gia

Từ điển trích dẫn

1. Phật giáo. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Hựu hữu cực đại đích pháp thuyền, chiếu y Phật gia trung nguyên địa ngục xá tội chi thuyết, siêu độ giá ta cô hồn thăng thiên" , , (Đệ tứ thập nhất hồi).
2. Cảnh giới của Phật bồ tát. ◎ Như: "tịnh độ" , "tự viện" đều có thể gọi là "Phật gia" . ◇ Đại Bát-nhã ba-la-mật-đa kinh : "Dục sanh Phật gia nhập đồng chân địa, thường bất viễn li chư thần, Bồ-tát, ưng học Bát-nhã ba-la-mật-đa" , , , (Quyển tứ thất cửu, Đệ tam phân Xá-lợi tử phẩm đệ nhị chi nhất ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người theo đạo Phật.

▸ Từng từ:
佛州 phật châu

Từ điển trích dẫn

1. § Viết tắt của "Phật la lí đạt châu" : State of Florida (Mĩ quốc).

▸ Từng từ:
佛心 phật tâm

Từ điển trích dẫn

1. Phật giáo ngữ: Tâm đại từ đại bi của Phật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng giác ngộ, giống như lòng của Phật.

▸ Từng từ:
佛戒 phật giới

Từ điển trích dẫn

1. Điều răn cấm trong đạo Phật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều răn cấm trong đạo Phật.

▸ Từng từ:
佛手 phật thủ

Từ điển trích dẫn

1. Tức cây "phật thủ cam" , quả to có từng ngón dài từ 10 đến 16 phân như ngón tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay Phật — Tên một thứ trái cây, vỏ mọc dài ra như hình các ngón tay. Ta cũng gọi là trái Phật thủ.

▸ Từng từ:
佛敎 phật giáo

phật giáo

phồn thể

Từ điển phổ thông

Phật giáo, đạo Phật

▸ Từng từ:
佛教 phật giáo

phật giáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Phật giáo, đạo Phật

Từ điển trích dẫn

1. Đạo Phật, do Thích-Ca Mâu-Ni sáng lập.
2. Chỉ giáo pháp của Phật, Bồ Tát. ◇ Tây du kí 西: "Na Đại Thánh kiến tính minh tâm quy Phật giáo, Giá Bồ Tát lưu tình tại ý phỏng thần tăng" , (Đệ bát hồi) Đại Thánh đó kiến tính minh tâm theo về với giáo pháp Phật, Bồ Tát này vị tình dốc ý hỏi thần tăng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều dạy bảo của Phật — Đạo Phật.

▸ Từng từ:
佛日 phật nhật

Từ điển trích dẫn

1. Phật đà. § Tỉ dụ Phật pháp từ bi quảng đại có thể giác ngộ chúng sinh như mặt trời rọi sáng khắp nơi. ◇ Giản Văn Đế : "Phật nhật xuất thế, Đồng khiển hoặc sương" , (Đại pháp tụng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ giáo lí nhà Phật ( như mặt trời rọi sáng khắp nơi ).

▸ Từng từ:
佛景 phật cảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phong cảnh chùa chiền.

▸ Từng từ:
佛果 phật quả

Từ điển trích dẫn

1. Trạng thái giác ngộ hoàn toàn của một đức Phật. Theo các kinh điển thượng thừa Phật giáo thì mỗi một chúng sinh đều có "Phật tính" và tu hành chính là chứng ngộ Phật tính đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự thành tựu của việc tu hành, giúp trở thành bậc giác ngộ.

▸ Từng từ:
佛樹 phật thụ

Từ điển trích dẫn

1. Cây bồ đề. § Tương truyền Thích Ca Mâu Ni ở dưới cây bồ đề đạt được chánh giác, nên gọi "bồ đề thụ" là "Phật thụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây Phật, một tên gọi cây Bồ Đề ( vì Phật ngồi dưới cây này mà đắc đạo ).

▸ Từng từ:
佛殺 phật sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chùa Phật.

▸ Từng từ:
佛法 phật pháp

Từ điển trích dẫn

1. Giáo pháp của đức Phật. ◇ Trương Tự Liệt : "Thế truyền Hán Minh Đế Vĩnh Bình thập niên, Phật pháp thủy nhập Trung Quốc, phi dã" , , (Chánh tự thông , Nhân bộ ).
2. Chỉ Phật sự, tức các việc tụng kinh, cầu cúng, cúng dường...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giáo lí của Phật, phép Phật, giúp con người giác ngộ.

▸ Từng từ:
佛海 phật hải

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh giới Phật đà rộng lớn vô biên như biển cả. ◇ Lương Vũ Đế : "Dẫn nhập tuệ lưu, đồng quy Phật hải" , (Kim cương bát nhã sám văn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ giáo lí của Phật ( to lớn như biển ).

▸ Từng từ:
佛祖 phật tổ

Từ điển trích dẫn

1. Người khai sáng một tông phái đạo Phật.
2. Tiếng kính xưng "Thích Ca Mâu Ni" , được coi là thủy tổ của Phật giáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người khai sáng đạo Phật, tức đức Thích-ca Mâu-ni. » Thỉnh ông Phật tổ A Di « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
佛經 phật kinh

Từ điển trích dẫn

1. Kinh điển Phật giáo, bao quát "kinh" , "luật" , "luận" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách vở chứa đựng giáo lí nhà Phật.

▸ Từng từ:
佛老 phật lão

Từ điển trích dẫn

1. Phật và Lão Tử .
2. Phật giáo và Đạo giáo .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đức Phật và Lão Tử. Đạo Phật và Đạo Lão.

▸ Từng từ:
佛臺 phật đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn thờ Phật — Chùa thờ Phật. » Nén hương đến trước Phật đài « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
佛誕 phật đản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày sinh của Phật ( 8 tháng 4 âm lịch, nay sửa là rằm ).

▸ Từng từ:
佛迹 phật tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu vết của Phật để lại.

▸ Từng từ:
佛門 phật môn

Từ điển trích dẫn

1. Phật giáo.
2. Nhà chùa.
3. ☆ Tương tự: "không môn" , "Phật gia" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa Phật. Chỉ giáo lí nhà Phật — Cũng chỉ chùa Phật.

▸ Từng từ:
哈佛 cáp phật

cáp phật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trường đại học Harvard của Mỹ

▸ Từng từ:
唸佛 niệm phật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc tên Phật lên mà cầu nguyện.

▸ Từng từ:
活佛 hoạt phật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông Phật sống — Hiệu của vị Lạt-ma, giáo chủ tông phái phật giáo Tây Tạng.

▸ Từng từ:
皈佛 quy phật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở về với Phật, ý nói tu theo Phật.

▸ Từng từ:
佛心宗 phật tâm tông

Từ điển trích dẫn

1. Tên khác của "Thiền tông" .

▸ Từng từ:
佛法僧 phật pháp tăng

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ đức Phật, giáo lí của Phật và các tu sĩ đạo Phật. Phật, tức là "Tam bảo" .
2. Tên loài chim, cũng gọi là "tam bảo điểu" , có giống ức xanh lam, có giống ức vàng sẫm, phân bố tại Tân Cương, Tây bộ và trong vùng Vân Nam Trung Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đức Phật, giáo lí của Phật, và các tu sĩ đạo Phật. Phật, Pháp và Tăng tức là Tam bảo.

▸ Từng từ:
佛誕日 phật đản nhật

Từ điển trích dẫn

1. Ngày lễ kỉ niệm sinh nhật của đức Phật "Thích Ca Mâu Ni" . § Cũng gọi là "Phật đản tiết" .

▸ Từng từ:
抱佛脚 bão phật cước

Từ điển trích dẫn

1. Ôm chân Phật, chỉ sự hối hận quá muộn. Theo sách "Hoạn du kỉ văn" , tại Vân Nam có người suốt đời làm ác, về già mới tới chùa ôm chân Phật xin sám hối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ôm chân Phật, chỉ sự hối hận quá muộn. Theo sách Hoạn du kí văn, tại Vân Nam có người suốt đời làm ác, về già mới tới chùa ôm chân Phật xin xám hối.

▸ Từng từ:
佛口蛇心 phật khẩu xà tâm

Từ điển trích dẫn

1. Miệng người nói nhân đức (như Phật) mà trong lòng ác độc (như rắn). ☆ Tương tự: "khẩu mật phúc kiếm" .

▸ Từng từ:
佛罗里达 phật la lý đạt

Từ điển phổ thông

bang Florida của Hoa Kỳ

▸ Từng từ:
佛羅裡達 phật la lý đạt

Từ điển phổ thông

bang Florida của Hoa Kỳ

▸ Từng từ:
口佛心蛇 khẩu phật tâm xà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng thì ăn nói từ bi như ông Phật, nhưng trong lòng thì độc ác như loài rắn.

▸ Từng từ:
阿彌陀佛 a di đà phật

Từ điển trích dẫn

1. "A-di-đà" dịch âm từ chữ "amita", dạng viết tắt của hai chữ Phạn (sanskrit) là "Amitābha" và "Amitāyus". Amitābha nghĩa là Vô Lượng Quang, ánh sáng vô lượng, Amitāyus là Vô Lượng Thọ, là thọ mệnh vô lượng. A-di-đà là giáo chủ của cõi Cực lạc ("sukhāvatī") ở phương Tây. Phật A-di-đà được tôn thờ trong Tịnh độ tông tại Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam và Tây Tạng, tượng trưng cho Từ bi và Trí huệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của một đức Phật, có nghĩa là Vô lượng, tức là nhiều lắm, không thể lường được. Còn Phật là một hiệu chỉ chung những người đã đạt ba điều kiện là Tự giác, Giác tha và Giác hạnh viên mãn. Bây giờ A-di-đà Phật được dùng làm tiếng chào nhau của Tăng ni và Phật tử.

▸ Từng từ:
急時抱佛腳 cấp thì bão phật cước

Từ điển trích dẫn

1. Khi gấp mới ôm chân Phật. Tỉ dụ lúc bình thường không lo chuẩn bị, tới khi gặp chuyện bất ngờ mới lo quýnh ứng phó. ☆ Tương tự: "lâm khát quật tỉnh" . ◇ Nhị thập tải phồn hoa mộng : "Bình nhật bất tham thần, cấp thì  bão Phật cước" , (Đệ cửu hồi).

▸ Từng từ:
送佛送到西天 tống phật tống đáo tây thiên

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ người khác thì phải làm cho chu toàn tới nơi tới chốn.

▸ Từng từ: 西