ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
伐 - phạt
步伐 bộ phạt
Từ điển phổ thông
bước chân, bước đi
Từ điển trích dẫn
1. Tiến đánh (nói về đội ngũ). ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Hàng liệt thập phần chỉnh túc, bộ phạt thập phần chỉnh tề" 行列十分整肅, 步伐十分整齊 (Đệ ngũ thập lục hồi).
2. Bước đi. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Tần ma ma mại trước ổn trọng đích bộ phạt, tòng môn ngoại tẩu liễu tiến lai" 秦媽媽邁著穩重的步伐, 從門外走了進來 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ cửu 第一部九).
2. Bước đi. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Tần ma ma mại trước ổn trọng đích bộ phạt, tòng môn ngoại tẩu liễu tiến lai" 秦媽媽邁著穩重的步伐, 從門外走了進來 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ cửu 第一部九).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiến đánh ( nói về quân đội ).
▸ Từng từ: 步 伐
矜伐 căng phạt
Từ điển trích dẫn
1. Ỷ tài hoặc cậy công tỏ ra kiêu ngạo. ◇ Tam quốc chí 三國志: "(Đặng) Ngải thâm tự căng phạt, vị Thục sĩ đại phu viết: Chư quân lại tao mỗ, cố đắc hữu kim nhật nhĩ; nhược ngộ Ngô, Hán chi đồ, dĩ điễn diệt hĩ!" 艾深自矜伐, 謂蜀士大夫曰: 諸君賴遭某, 故得有今日耳; 若遇吳漢之徒, 已殄滅矣 (Đặng Ngải truyện 鄧艾傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 矜 伐